Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
85,796
Điểm
113
tác giả
Bài tập bổ trợ tiếng anh 8 global success kì 2 - bùi văn vinh được soạn dưới dạng file word gồm 165 trang. Các bạn xem và tải bài tập bổ trợ tiếng anh 8 global success kì 2 - bùi văn vinh về ở dưới.
UNIT 7.

ENVIRONMENTAL PROTECTION



YOPO.VN----
A. VOCABULARY
1. Vocabularies

No.
Word
Part of speech
Pronunciation
Meaning
1Absorbv/əbˈzɔːrb/Hấp thụ, hút
2Blastn/blɑːst/Vụ nổ
3Carbon dioxiden/ˌkɑːbən daɪˈɒksaɪd/Khí đi-ô-xít cac-bon (CO2)
4

Carbon footprint
n phr/ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/Dấu chân cac-bon (tổng lượng khí nhà kính (trong đó chủ yếu là khí đi-ô-xít cac-bon thải vào khí quyển bởi các hoạt động cụ thể của con người)
5Causev/kɔːz/Gây ra
6Communityn/kəˈmjuːnəti/Cộng đồng
7Concernv/kənˈsɜːn/Bận tâm, liên quan
8Conservationn/ˌkɒnsəˈveɪʃn/Sự bảo tồn
9Consumptionn/kənˈsʌmpʃn/Sự tiêu thụ
10Containv/kənˈteɪn/Chứa đựng, bao gồm
11Coraln/'kɒrəl/San hô
12Devicen/dɪ’vaɪs/Thiết bị
13Discussv/dɪˈskʌs/Thảo luận
14Dugongn/ˈduːɡɒŋ/Cá cúi, bò biển
15Ecosystemn/ˈiːkəʊsɪstəm/Hệ sinh thái
16Eco-friendlyadj/ˌiːkəʊ ˈfrendli/(Sản phẩm) thân thiện với môi trường
17Endangerv/ɪnˈdeɪndʒər/Gây nguy hiểm
18Endangered speciesphr./ɪnˈdeɪndʒərd ˈspiːʃiːz/Những loài có nguy cơ bị tuyệt chủng
19Environmentaladj/ɪnˌvaɪrənˈmentl/Thuộc về môi trường
20Extinctadj/ɪk'stɪŋkt/Tuyệt chủng
21Extinctionn/ɪkˈstɪŋkʃn/Sự tuyệt chủng
22Facev/feɪs/Đối mặt
23Guardn/ɡɑːrd/Bảo vệ
24Habitatn/ˈhæbɪtæt/Môi trường sống
25Littern, v/'lɪtər/Rác, xả rác
26Marineadj/mə'ri:n/Thuộc hàng hải, thuộc biển
27Medicinaladj/medɪsɪnl/Dùng làm thuốc chữa bệnh
28Missionn/ˈmɪʃn/Sứ mệnh, nhiệm vụ
29Non-livingadj/nɒn ˈlɪvɪŋ /Không (còn) sống
30Oxygenn/ˈɒksɪdʒən/Khí ô-xi
31Participatev/pɑːrˈtɪsɪpeɪt/Tham gia
32Permitn, v/ˈpɜːrmɪt/Sự cho phép, cho phép
33Powern/ˈpaʊər/Năng lượng
34Productn/ˈprɒdʌkt/Sản phẩm
35Protectv/prə'tekt/Bảo vệ
36Reducev/rɪ'dju:s/Giảm, hạ (bớt)
37Recyclev/,ri:'saɪkl/Tái chế
38Releasev/rɪ'li:s/Giải phóng, thải ra
39Renewable sourcen phr/rɪˈnjuːəbl sɔːrs /Nguồn tái tạo
40Residentn/'rezɪdənt/Người dân
41Riskn/rɪsk/Sự rủi ro, sự mạo hiểm
42Saolan/'saʊlə/Kỳ lân châu Á
43SaveV/seɪv/Cứu nguy, tiết kiệm, bảo lưu
44Seriousadj/'sɪərɪəs/Đứng đắn, nghiêm trọng
45Single-useadj/ˌsɪŋɡl ˈjuːs/Để sử dụng một lần
46Slipperyadj/'slɪpəri/Trơn
47Speciesn/ ˈspiːʃiːz /Giống, loài động thực vật
48Substancen/ˈsʌbstənsChất
49Throughoutadv, pre/θruːˈaʊt/Ở khắp nơi
50ThrowV/θrəʊ/Ném, vứt, quăng
51Titlen/'taɪtl/Đầu đề, danh hiệu
52Tornadon/tɔːrˈneɪdəʊ/Lốc xoáy
53Toxicadj/ˈtɒksɪk/Độc hại
54Volunteern/ˌvɒlənˈtɪə(r)/Tình nguyên viên
55Wildlifen/ˈwaɪldlaɪf/Động vật hoang dã
2. Collocations

No.
Phrasal verb
Meaning
1​
At the same timeCùng lúc
2​
Avoid V-ingTránh làm gì
3​
Be home toChỉ nơi chứa đựng/ một cái gì đó tồn tại
4​
Be rich in sthDồi dào, nhiều, giàu cái gì
5​
Cut downChặt, đốn
6​
Dump sth intoĐổ, vứt, xả
7​
Flow intoChảy vào
8​
Forget to VQuên phải làm gì
9​
Forget V-ingQuên đã làm gì
10​
Have a discussion about = Discuss sthThảo luận
11​
Impact onTác động lên
12​
Instead ofThay vì
13​
Keep/ Go/ Carry + on + V-ingTiếp tục làm
14​
Lay/ Set the tableChuẩn bị bàn ăn
15​
Pick sb upĐón ai
16​
Pick sth upNhặt cái gì lên
17​
Play a key role inĐóng vai trò quan trọng
18​
Provide sth for sb = Provide sb with sthCung cấp cái gì cho ai
19​
Raise awarenessNâng cao nhận thức
20​
Relate toLiên quan đến
21​
Release sth intoThải, thả cái gì vào
22​
Remember to VNhớ phải làm gì
23​
Remember V-ingNhớ đã làm gì
24​
Stop to VDừng lại để làm việc khác
25​
Stop V-ingDừng hẳn làm việc gì
26​
Throw awayNém, bỏ đi
27​
Try to VCố gắng làm gì
28​
Try V-ingThử làm gì
29​
Search forTìm kiếm
30​
Turn off = Switch offTắt
31​
Turn on = Switch onBật
3. Word form

No.
Word
Part of speech
Meaning
1​
Conserve
v​
Bảo tồn
Conservation
n​
Sự bảo tồn
2​
Consume
v​
Tiêu thụ, tiêu dùng
Consumer
n​
Người tiêu thụ, người tiêu dùng
Consumption
n​
Sự tiêu thụ
3​
Courage
n​
Sự can đảm, sự dũng cảm
Courageous
adj​
Can đảm, gan dạ
Encourage
v​
Khuyến khích, động viên, cổ vũ
Discourage
V​
Làm chán nản, làm mất ý chí
4​
Danger
n​
Mối nguy hại, sự nguy hiểm
Dangerous
adj​
Nguy hiểm
Endanger
V​
Gây nguy hiểm
Endangered
adj​
Trong tình thế nguy hiểm
5​
Diverse
adj​
Đa dạng
Diversification
n​
Sự đa dạng hoá
Diversify
V​
Đa dạng hoá
Diversity
n​
Sự đa dạng
6​
Environment
n​
Môi trường
Environmental
adj​
Liên quan đến môi trường
Environmentalist
n​
Nhà môi trường học
7​
Permit
v​
Cho phép
Permission
n​
Sự cho phép
8​
Pollute
v​
Gây ô nhiễm
Polluted
adj​
Bị ô nhiễm
Pollution
n​
Sự ô nhiễm
Pollutant
n​
Vật, chất gây ôn nhiễm
9​
Protect
V​
Bảo vệ
Protection
n​
Sự bảo vệ
10​
Reduce
v​
Giảm, hạ
Reduction
n​
Sự giảm thiểu
B. PRONUNCIATION

/bl/
/kl/
Categories
(Phân loại âm)
Phụ âm đôi​
Phụ âm đôi​
How to pronounce
(Cách phát âm)
- Âm b: Đóng chặt 2 môi để chặn luồng khí. Sau đó, đẩy hơi ra (Dây thanh rung)
- Âm l: Thả lỏng môi, đầu lưỡi đặt vào phần lợi phía sau hàm răng trên. Luồng hơi sẽ đi ra qua hai bên của lưỡi. (Dây thanh rung)
- Kết hợp âm /b/ sang âm /l/, ta được phụ âm đôi /bl/.
- Âm k: Miệng hơi mở, phần cuống lưỡi nâng lên chạm vào ngạc mềm ở trên, chặn luồng hơi đi ra. Sau đó, hạ xuống nhanh chóng đề luồng hơi thoát ra. (Dây thanh không rung)
- Âm l: Thả lỏng môi, đầu lưỡi đặt vào phần lợi phía sau hàm răng trên. Luồng hơi sẽ đi ra qua hai bên của lưỡi. (Dây thanh rung)
- Kết hợp âm /k/ sang âm /l/, ta được phụ âm đôi /kl/.
Letters
(Dấu hiệu)
- bl- cl
Examples
(Ví dụ)
blank, black, blown, …clown, class, club, …
C. GRAMMAR

Complex sentences with adverb clauses of time (Câu phức chứa mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian)


Câu phức bao gồm một mệnh đề độc lập (mệnh đề chính) và ít nhất một mệnh đề phụ thuộc:

- Mệnh đề trạng ngữ là mệnh đề phụ thuộc

- Mệnh đề trạng ngữ thời gian diễn tả thời điểm xảy ra sự việc nào đó và thường chứa các liên từ nối thời gian đứng trước như: when (khi, vào lúc), while, as (trong khi), until / till (cho đếnkhi), as soon as, once (ngay khi), before (trước khi), by the time (vào lúc), after (sau khi), as long as, so long as (chừng nào, miễn là), since (từ khi), meanwhile (trong khi đó),...

Example: I won’t leave until my friend arrives.

- Hai vế mệnh đề có thế hoán đổi vị trí cho nhau. Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian có thể đứng đầu hoặc cuối câu. Nếu mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian đứng ở đầu câu sẽ ngăn cách với mệnh đề chính bằng dấu phẩy.

- Khi chia động từ, cần lưu ý mối liên hệ về thời giữa 2 vế mệnh đề. Thông thường 2 vế sẽ chia cùng thời gian: quá khứ - quá khứ; hiện tại - hiện tại; hiện tại - tương lai


1730114488662.png
 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn--BÀI TẬP BỔ TRỢ VÀ NÂNG CAO TA8 GLOBAL HK2.docx
    5.1 MB · Lượt tải : 2
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bài giảng điện tử lớp 8 kết nối tri thức bài giảng điện tử tiếng anh 8 global success unit 1 bài giảng điện tử tiếng anh 8 i-learn smart world de cương on tập tiếng anh 8 i-learn smart world học kỳ 1 word file tài liệu tiếng anh lớp 8 giáo an tiếng anh 8 global success giáo trình tiếng anh lớp 8 giáo trình tiếng anh lớp 8 mới hoclieu vn lớp 8tiếng anh global success powerpoint tiếng anh 8 global success powerpoint tiếng anh 8 global success unit 10 project unit 8 lớp 8 powerpoint global success sách bài tập tiếng anh lớp 8 cũ pdf sách tiếng anh lớp 8 file pdf tài liệu bồi dưỡng tiếng anh lớp 8 tài liệu dạy thêm tiếng anh lớp 8 tài liệu giải toán bằng tiếng anh lớp 8 tài liệu học tiếng anh lớp 8 tài liệu ngữ pháp tiếng anh lớp 8 tài liệu on tập tiếng anh lớp 8 tài liệu ôn toán tiếng anh lớp 8 tài liệu thi ielts 8.0 tài liệu tiếng anh 8 học kì 2 tài liệu tiếng anh 8 thí điểm tài liệu tiếng anh lớp 8 tài liệu tiếng anh lớp 8 có đáp an tài liệu tiếng anh lớp 8 học kì 2 tài liệu tiếng anh lớp 8 pdf tải sách giáo khoa tiếng anh lớp 8 pdf đề cương ôn tập tiếng anh 8 i-learn smart world học kì 2 đề kiểm tra tiếng anh 8 i-learn smart world unit 5 đề kiểm tra tiếng anh 8 i-learn smart world unit 6 đề kiểm tra tiếng anh 8 i-learn smart world unit 7 đề kiểm tra tiếng anh 8 i-learn smart world violet đề thi học kì 1 tiếng anh 8 i learn smart world - đề số 2 đề thi tiếng anh lớp 8 i-learn smart world giữa kì 2
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top