- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 85,796
- Điểm
- 113
tác giả
Bài tập bổ trợ tiếng anh 8 global success kì 2 - bùi văn vinh được soạn dưới dạng file word gồm 165 trang. Các bạn xem và tải bài tập bổ trợ tiếng anh 8 global success kì 2 - bùi văn vinh về ở dưới.
A. VOCABULARY
1. Vocabularies
2. Collocations
3. Word form
B. PRONUNCIATION
C. GRAMMAR
Complex sentences with adverb clauses of time (Câu phức chứa mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian)
Câu phức bao gồm một mệnh đề độc lập (mệnh đề chính) và ít nhất một mệnh đề phụ thuộc:
- Mệnh đề trạng ngữ là mệnh đề phụ thuộc
- Mệnh đề trạng ngữ thời gian diễn tả thời điểm xảy ra sự việc nào đó và thường chứa các liên từ nối thời gian đứng trước như: when (khi, vào lúc), while, as (trong khi), until / till (cho đếnkhi), as soon as, once (ngay khi), before (trước khi), by the time (vào lúc), after (sau khi), as long as, so long as (chừng nào, miễn là), since (từ khi), meanwhile (trong khi đó),...
Example: I won’t leave until my friend arrives.
- Hai vế mệnh đề có thế hoán đổi vị trí cho nhau. Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian có thể đứng đầu hoặc cuối câu. Nếu mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian đứng ở đầu câu sẽ ngăn cách với mệnh đề chính bằng dấu phẩy.
- Khi chia động từ, cần lưu ý mối liên hệ về thời giữa 2 vế mệnh đề. Thông thường 2 vế sẽ chia cùng thời gian: quá khứ - quá khứ; hiện tại - hiện tại; hiện tại - tương lai
UNIT 7.
ENVIRONMENTAL PROTECTION
ENVIRONMENTAL PROTECTION
|
1. Vocabularies
No. | Word | Part of speech | Pronunciation | Meaning |
1 | Absorb | v | /əbˈzɔːrb/ | Hấp thụ, hút |
2 | Blast | n | /blɑːst/ | Vụ nổ |
3 | Carbon dioxide | n | /ˌkɑːbən daɪˈɒksaɪd/ | Khí đi-ô-xít cac-bon (CO2) |
4 | Carbon footprint | n phr | /ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/ | Dấu chân cac-bon (tổng lượng khí nhà kính (trong đó chủ yếu là khí đi-ô-xít cac-bon thải vào khí quyển bởi các hoạt động cụ thể của con người) |
5 | Cause | v | /kɔːz/ | Gây ra |
6 | Community | n | /kəˈmjuːnəti/ | Cộng đồng |
7 | Concern | v | /kənˈsɜːn/ | Bận tâm, liên quan |
8 | Conservation | n | /ˌkɒnsəˈveɪʃn/ | Sự bảo tồn |
9 | Consumption | n | /kənˈsʌmpʃn/ | Sự tiêu thụ |
10 | Contain | v | /kənˈteɪn/ | Chứa đựng, bao gồm |
11 | Coral | n | /'kɒrəl/ | San hô |
12 | Device | n | /dɪ’vaɪs/ | Thiết bị |
13 | Discuss | v | /dɪˈskʌs/ | Thảo luận |
14 | Dugong | n | /ˈduːɡɒŋ/ | Cá cúi, bò biển |
15 | Ecosystem | n | /ˈiːkəʊsɪstəm/ | Hệ sinh thái |
16 | Eco-friendly | adj | /ˌiːkəʊ ˈfrendli/ | (Sản phẩm) thân thiện với môi trường |
17 | Endanger | v | /ɪnˈdeɪndʒər/ | Gây nguy hiểm |
18 | Endangered species | phr. | /ɪnˈdeɪndʒərd ˈspiːʃiːz/ | Những loài có nguy cơ bị tuyệt chủng |
19 | Environmental | adj | /ɪnˌvaɪrənˈmentl/ | Thuộc về môi trường |
20 | Extinct | adj | /ɪk'stɪŋkt/ | Tuyệt chủng |
21 | Extinction | n | /ɪkˈstɪŋkʃn/ | Sự tuyệt chủng |
22 | Face | v | /feɪs/ | Đối mặt |
23 | Guard | n | /ɡɑːrd/ | Bảo vệ |
24 | Habitat | n | /ˈhæbɪtæt/ | Môi trường sống |
25 | Litter | n, v | /'lɪtər/ | Rác, xả rác |
26 | Marine | adj | /mə'ri:n/ | Thuộc hàng hải, thuộc biển |
27 | Medicinal | adj | /medɪsɪnl/ | Dùng làm thuốc chữa bệnh |
28 | Mission | n | /ˈmɪʃn/ | Sứ mệnh, nhiệm vụ |
29 | Non-living | adj | /nɒn ˈlɪvɪŋ / | Không (còn) sống |
30 | Oxygen | n | /ˈɒksɪdʒən/ | Khí ô-xi |
31 | Participate | v | /pɑːrˈtɪsɪpeɪt/ | Tham gia |
32 | Permit | n, v | /ˈpɜːrmɪt/ | Sự cho phép, cho phép |
33 | Power | n | /ˈpaʊər/ | Năng lượng |
34 | Product | n | /ˈprɒdʌkt/ | Sản phẩm |
35 | Protect | v | /prə'tekt/ | Bảo vệ |
36 | Reduce | v | /rɪ'dju:s/ | Giảm, hạ (bớt) |
37 | Recycle | v | /,ri:'saɪkl/ | Tái chế |
38 | Release | v | /rɪ'li:s/ | Giải phóng, thải ra |
39 | Renewable source | n phr | /rɪˈnjuːəbl sɔːrs / | Nguồn tái tạo |
40 | Resident | n | /'rezɪdənt/ | Người dân |
41 | Risk | n | /rɪsk/ | Sự rủi ro, sự mạo hiểm |
42 | Saola | n | /'saʊlə/ | Kỳ lân châu Á |
43 | Save | V | /seɪv/ | Cứu nguy, tiết kiệm, bảo lưu |
44 | Serious | adj | /'sɪərɪəs/ | Đứng đắn, nghiêm trọng |
45 | Single-use | adj | /ˌsɪŋɡl ˈjuːs/ | Để sử dụng một lần |
46 | Slippery | adj | /'slɪpəri/ | Trơn |
47 | Species | n | / ˈspiːʃiːz / | Giống, loài động thực vật |
48 | Substance | n | /ˈsʌbstəns | Chất |
49 | Throughout | adv, pre | /θruːˈaʊt/ | Ở khắp nơi |
50 | Throw | V | /θrəʊ/ | Ném, vứt, quăng |
51 | Title | n | /'taɪtl/ | Đầu đề, danh hiệu |
52 | Tornado | n | /tɔːrˈneɪdəʊ/ | Lốc xoáy |
53 | Toxic | adj | /ˈtɒksɪk/ | Độc hại |
54 | Volunteer | n | /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ | Tình nguyên viên |
55 | Wildlife | n | /ˈwaɪldlaɪf/ | Động vật hoang dã |
No. | Phrasal verb | Meaning |
1 | At the same time | Cùng lúc |
2 | Avoid V-ing | Tránh làm gì |
3 | Be home to | Chỉ nơi chứa đựng/ một cái gì đó tồn tại |
4 | Be rich in sth | Dồi dào, nhiều, giàu cái gì |
5 | Cut down | Chặt, đốn |
6 | Dump sth into | Đổ, vứt, xả |
7 | Flow into | Chảy vào |
8 | Forget to V | Quên phải làm gì |
9 | Forget V-ing | Quên đã làm gì |
10 | Have a discussion about = Discuss sth | Thảo luận |
11 | Impact on | Tác động lên |
12 | Instead of | Thay vì |
13 | Keep/ Go/ Carry + on + V-ing | Tiếp tục làm |
14 | Lay/ Set the table | Chuẩn bị bàn ăn |
15 | Pick sb up | Đón ai |
16 | Pick sth up | Nhặt cái gì lên |
17 | Play a key role in | Đóng vai trò quan trọng |
18 | Provide sth for sb = Provide sb with sth | Cung cấp cái gì cho ai |
19 | Raise awareness | Nâng cao nhận thức |
20 | Relate to | Liên quan đến |
21 | Release sth into | Thải, thả cái gì vào |
22 | Remember to V | Nhớ phải làm gì |
23 | Remember V-ing | Nhớ đã làm gì |
24 | Stop to V | Dừng lại để làm việc khác |
25 | Stop V-ing | Dừng hẳn làm việc gì |
26 | Throw away | Ném, bỏ đi |
27 | Try to V | Cố gắng làm gì |
28 | Try V-ing | Thử làm gì |
29 | Search for | Tìm kiếm |
30 | Turn off = Switch off | Tắt |
31 | Turn on = Switch on | Bật |
No. | Word | Part of speech | Meaning |
1 | Conserve | v | Bảo tồn |
| Conservation | n | Sự bảo tồn |
2 | Consume | v | Tiêu thụ, tiêu dùng |
| Consumer | n | Người tiêu thụ, người tiêu dùng |
| Consumption | n | Sự tiêu thụ |
3 | Courage | n | Sự can đảm, sự dũng cảm |
| Courageous | adj | Can đảm, gan dạ |
| Encourage | v | Khuyến khích, động viên, cổ vũ |
| Discourage | V | Làm chán nản, làm mất ý chí |
4 | Danger | n | Mối nguy hại, sự nguy hiểm |
Dangerous | adj | Nguy hiểm | |
| Endanger | V | Gây nguy hiểm |
| Endangered | adj | Trong tình thế nguy hiểm |
5 | Diverse | adj | Đa dạng |
Diversification | n | Sự đa dạng hoá | |
Diversify | V | Đa dạng hoá | |
| Diversity | n | Sự đa dạng |
6 | Environment | n | Môi trường |
Environmental | adj | Liên quan đến môi trường | |
| Environmentalist | n | Nhà môi trường học |
7 | Permit | v | Cho phép |
| Permission | n | Sự cho phép |
8 | Pollute | v | Gây ô nhiễm |
Polluted | adj | Bị ô nhiễm | |
Pollution | n | Sự ô nhiễm | |
| Pollutant | n | Vật, chất gây ôn nhiễm |
9 | Protect | V | Bảo vệ |
| Protection | n | Sự bảo vệ |
10 | Reduce | v | Giảm, hạ |
| Reduction | n | Sự giảm thiểu |
| /bl/ | /kl/ |
Categories (Phân loại âm) | Phụ âm đôi | Phụ âm đôi |
How to pronounce (Cách phát âm) | - Âm b: Đóng chặt 2 môi để chặn luồng khí. Sau đó, đẩy hơi ra (Dây thanh rung) - Âm l: Thả lỏng môi, đầu lưỡi đặt vào phần lợi phía sau hàm răng trên. Luồng hơi sẽ đi ra qua hai bên của lưỡi. (Dây thanh rung) - Kết hợp âm /b/ sang âm /l/, ta được phụ âm đôi /bl/. | - Âm k: Miệng hơi mở, phần cuống lưỡi nâng lên chạm vào ngạc mềm ở trên, chặn luồng hơi đi ra. Sau đó, hạ xuống nhanh chóng đề luồng hơi thoát ra. (Dây thanh không rung) - Âm l: Thả lỏng môi, đầu lưỡi đặt vào phần lợi phía sau hàm răng trên. Luồng hơi sẽ đi ra qua hai bên của lưỡi. (Dây thanh rung) - Kết hợp âm /k/ sang âm /l/, ta được phụ âm đôi /kl/. |
Letters (Dấu hiệu) | - bl | - cl |
Examples (Ví dụ) | blank, black, blown, … | clown, class, club, … |
Complex sentences with adverb clauses of time (Câu phức chứa mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian)
Câu phức bao gồm một mệnh đề độc lập (mệnh đề chính) và ít nhất một mệnh đề phụ thuộc:
- Mệnh đề trạng ngữ là mệnh đề phụ thuộc
- Mệnh đề trạng ngữ thời gian diễn tả thời điểm xảy ra sự việc nào đó và thường chứa các liên từ nối thời gian đứng trước như: when (khi, vào lúc), while, as (trong khi), until / till (cho đếnkhi), as soon as, once (ngay khi), before (trước khi), by the time (vào lúc), after (sau khi), as long as, so long as (chừng nào, miễn là), since (từ khi), meanwhile (trong khi đó),...
Example: I won’t leave until my friend arrives.
- Hai vế mệnh đề có thế hoán đổi vị trí cho nhau. Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian có thể đứng đầu hoặc cuối câu. Nếu mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian đứng ở đầu câu sẽ ngăn cách với mệnh đề chính bằng dấu phẩy.
- Khi chia động từ, cần lưu ý mối liên hệ về thời giữa 2 vế mệnh đề. Thông thường 2 vế sẽ chia cùng thời gian: quá khứ - quá khứ; hiện tại - hiện tại; hiện tại - tương lai