- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,441
- Điểm
- 113
tác giả
Bài tập bổ trợ tiếng anh lớp 5 global success : Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS được soạn dưới dạng file pdf gồm các file trang. Các bạn xem và tải bài tập bổ trợ tiếng anh lớp 5 global success về ở dưới.
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS LH. Cô Tô Thủy. 0374.758.210
Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy 1
PART I: THEORY (LÝ THUYẾT)
A. VOCABULARY
English Pronunciation Vietnamese
go to school /gəʊ tə sku:l/ Đi học
do the homework /du: ðə 'həʊmwɜ:k/ làm bài tập về nhà
talk with friends /tɔ:k wið frendz/ nói chuyện với bạn bè
brush the teeth /brʌ∫ ðə ti:θ/ đánh răng
do morning exercise /du: 'mɔ:niŋ 'eksəsaiz/ tập thể dục buổi sáng
cook dinner /kuk 'dinə/ nấu bữa tối
watch TV /wɒt∫ ti:'vi:/ xem ti vi
play football /plei 'fʊtbɔ:l/ đá bóng
surf the Internet /sɜ:f tə ‘ɪntənet/ lướt mạng
look for information /lʊk fɔ:[r] infə'mei∫n/ tìm kiếm thông tin
go fishing /gəʊ 'fi∫iη/ đi câu cá
ride a bicycle /raid ei 'baisikl/ đi xe đap
come to the library /kʌm tu: tə 'laibrəri/ đến thư viên
go swimming /gəʊ 'swimiη/ đi bơi
go to bed /gəʊ tə bed/ đi ngủ
go shopping /gəʊ '∫ɒpiŋ/ đi mua sắm
go camping /gəʊ 'kæmpiŋ/ đi cắm trại
go jogging /gəʊ 'dʒɒgiη/ đi chạy bộ
TIẾNG ANH LỚP 5 - UNIT 2: I ALWAYS GET UP
EARLY. HOW ABOUT YOU?
LH. Cô Tô Thủy. 0374.758.210
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS LH. Cô Tô Thủy. 0374.758.210
Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy 2
play badminton /plei 'bædmintən/ chơi cầu lông
get up /'get ʌp/ thức dậy
have breakfast /hæv 'brekfəst/ ăn sáng
have lunch /hæv lʌnt∫/ ăn trưa
have dinner /hæv 'dinə/ ăn tối
look for /lʊk fɔ:[r]/ tìm kiếm
project /'prədʒekt/ dự án
early /'ə:li/ sớm
busy /'bizi/ hận rộn
classmate /ˈklɑːsˌmeɪt/ bạn cùng lớp
sports centre /'spɔ:ts 'sentə[r]/ trung tâm thể thao
library /'laibrəri/ thư viện
partner /'pɑ:tnə[r]/ bạn cùng nhóm, cặp
always /'ɔ:lweiz/ luôn luôn
usually /'ju:ʒuəli/ thường thường
often /'ɒfn/ thường xuyên
sometimes /'sʌmtaimz/ thỉnh thoảng
everyday /'evridei/ mỗi ngày
B. GRAMMAR
1. Hỏi xem ai đó làm gì vào lúc nào
(?) What + do/does + S + do ...?
(+) s + always/usually/...
Example:
• What do you do in the morning?
I usually have some lessons at school.
• What does she do in the afternoon?
She always goes shopping in the afternoon.
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS LH. Cô Tô Thủy. 0374.758.210
Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy 3
2. Hồi về tần suất làm gì đó của ai
(?) How often + do/does + S + V?
(+) S +... every day/ once/ twice... a week/ a month
Example:
• How often do you play football? Bạn chơi bóng đá bao lâu một lẩn?
I play football once a month. Tớ chơi bóng đá 1 lán 1 tháng.
• How often does Jimmy go to school? Jimmy đi học bao lảu một lẩn?
He goes to school five times a week. Jimmy đi học 5 lần 1 tuấn.
3. Cách viết tần suất
Once/twice + a + day/ week/ month/y ear
Một/hai lẩn một ngày/tuẩn/tháng/nảm
Three/four/five/... + times + day/ week/ month/ year
Ba/bốn/năm lần một ngày/tuần/tháng/năm
Example:
Once a week Một lần một tuần
Four times a month Bốn lẩn một tháng
PART II. PRACTICE ( THỰC HÀNH)
I. Complete each word.
1. CO_K DI_ER
a. O/ R b. O/ N c. A/ U d. A/ N
2. GO JO_G_NG
a. N/ I b. J/ I c. G/ E d. G/ I
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS LH. Cô Tô Thủy. 0374.758.210
Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy 1
PART I: THEORY (LÝ THUYẾT)
A. VOCABULARY
English Pronunciation Vietnamese
go to school /gəʊ tə sku:l/ Đi học
do the homework /du: ðə 'həʊmwɜ:k/ làm bài tập về nhà
talk with friends /tɔ:k wið frendz/ nói chuyện với bạn bè
brush the teeth /brʌ∫ ðə ti:θ/ đánh răng
do morning exercise /du: 'mɔ:niŋ 'eksəsaiz/ tập thể dục buổi sáng
cook dinner /kuk 'dinə/ nấu bữa tối
watch TV /wɒt∫ ti:'vi:/ xem ti vi
play football /plei 'fʊtbɔ:l/ đá bóng
surf the Internet /sɜ:f tə ‘ɪntənet/ lướt mạng
look for information /lʊk fɔ:[r] infə'mei∫n/ tìm kiếm thông tin
go fishing /gəʊ 'fi∫iη/ đi câu cá
ride a bicycle /raid ei 'baisikl/ đi xe đap
come to the library /kʌm tu: tə 'laibrəri/ đến thư viên
go swimming /gəʊ 'swimiη/ đi bơi
go to bed /gəʊ tə bed/ đi ngủ
go shopping /gəʊ '∫ɒpiŋ/ đi mua sắm
go camping /gəʊ 'kæmpiŋ/ đi cắm trại
go jogging /gəʊ 'dʒɒgiη/ đi chạy bộ
TIẾNG ANH LỚP 5 - UNIT 2: I ALWAYS GET UP
EARLY. HOW ABOUT YOU?
LH. Cô Tô Thủy. 0374.758.210
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS LH. Cô Tô Thủy. 0374.758.210
Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy 2
play badminton /plei 'bædmintən/ chơi cầu lông
get up /'get ʌp/ thức dậy
have breakfast /hæv 'brekfəst/ ăn sáng
have lunch /hæv lʌnt∫/ ăn trưa
have dinner /hæv 'dinə/ ăn tối
look for /lʊk fɔ:[r]/ tìm kiếm
project /'prədʒekt/ dự án
early /'ə:li/ sớm
busy /'bizi/ hận rộn
classmate /ˈklɑːsˌmeɪt/ bạn cùng lớp
sports centre /'spɔ:ts 'sentə[r]/ trung tâm thể thao
library /'laibrəri/ thư viện
partner /'pɑ:tnə[r]/ bạn cùng nhóm, cặp
always /'ɔ:lweiz/ luôn luôn
usually /'ju:ʒuəli/ thường thường
often /'ɒfn/ thường xuyên
sometimes /'sʌmtaimz/ thỉnh thoảng
everyday /'evridei/ mỗi ngày
B. GRAMMAR
1. Hỏi xem ai đó làm gì vào lúc nào
(?) What + do/does + S + do ...?
(+) s + always/usually/...
Example:
• What do you do in the morning?
I usually have some lessons at school.
• What does she do in the afternoon?
She always goes shopping in the afternoon.
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS LH. Cô Tô Thủy. 0374.758.210
Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy 3
2. Hồi về tần suất làm gì đó của ai
(?) How often + do/does + S + V?
(+) S +... every day/ once/ twice... a week/ a month
Example:
• How often do you play football? Bạn chơi bóng đá bao lâu một lẩn?
I play football once a month. Tớ chơi bóng đá 1 lán 1 tháng.
• How often does Jimmy go to school? Jimmy đi học bao lảu một lẩn?
He goes to school five times a week. Jimmy đi học 5 lần 1 tuấn.
3. Cách viết tần suất
Once/twice + a + day/ week/ month/y ear
Một/hai lẩn một ngày/tuẩn/tháng/nảm
Three/four/five/... + times + day/ week/ month/ year
Ba/bốn/năm lần một ngày/tuần/tháng/năm
Example:
Once a week Một lần một tuần
Four times a month Bốn lẩn một tháng
PART II. PRACTICE ( THỰC HÀNH)
I. Complete each word.
1. CO_K DI_ER
a. O/ R b. O/ N c. A/ U d. A/ N
2. GO JO_G_NG
a. N/ I b. J/ I c. G/ E d. G/ I
THẦY CÔ TẢI NHÉ!