xuandan22
Ban quản trị Team YOPO
- Tham gia
- 23/2/21
- Bài viết
- 98
- Điểm
- 6
tác giả
Đề cương ôn tập học kì 2 tiếng anh lớp 5 UPDATE 2024 LINK DRIVE được soạn dưới dạng file word gồm 11 trang. Các bạn xem và tải đề cương ôn tập học kì 2 tiếng anh lớp 5 về ở dưới.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 2 LỚP 5 MÔN TIẾNG ANH
Vocabulary:
Matter vấn đề,
Feel (v) cảm thấy,
Headache đau đầu,
Fever sốt,
After: sau khi,
Toothache đau răng,
Earache đau tai,
Sore throat đau họng,
Stomach ache đau bụng,
Dentist nha sĩ
Fruit trái cây,
Carry (v) mang, vác,
Heavy things: đồ vật nặng,
Sweet kẹo
1/ Hỏi có chuyện gì xảy ra với bạn vậy
What’s the matter with you?
I have a/ an + tên căn bệnh
Ex: What’s the matter with you?chuyện gì xảy ra với bạn vậy?
I have a headache. tôi bị đau đầu
2/ Đưa ra lời khuyên nên hay không nên làm gì
Should + V: nên
Shouldn’t + V: không nên
Take a rest: nghỉ ngơi
_You should + việc nên làm. Yes, I will. Thanks.
Ex: You should go to the doctor. Bạn nên đi đén bác sĩ
Yes, I will. Thanks. Vâng tôi sẽ làm, cảm ơn
_ You shouldn’t + việc không nên làm. OK, I won’t. Thanks.
Ex: You shouldn’t carry heavy things. Bạn không nên mang vác vật nặng
OK, I won’t. Thanks. Vâng tôi sẽ không làm
Unit 12. Don’t ride your bike too fast!
match que diêm,
climb (v) leo,
ride a bike: đạp xe ,
run down the stairs: chạy xuống cầu thang,
match que diêm,
Fall off the bike: té xe,
Break the arm: té gãy tay,
Get a burn: bị bỏng
1/ Ra lệnh hoặc cấm đoán ai đó không nên làm điều gì có hại
Don’t + việc nguy hiểm không được phép làm!
OK, I won’t.
Ex: Don’t play with matches! không được chơi với que diêm
OK, I won’t.
2/ Hỏi và trả lời lý do tại sao không được phép làm điều gì
Why shouldn’t I + việc nguy hiểm không được phép làm ?
Because you may + sự nguy hiểm có thể xảy ra
Ex: Why shouldn’t I play with the knife?tại sao tôi không được chơi với dao
Because you may cut yourself. Bởi vì bạn có thể bị đứt tay
Unit 13. What do you do in your free time?
programme chương trình,
surf the Internet: lướt web,
go to the cinema: đi xem phim,
clean the house: lao nhà, do
karate: tập võ ka ta tê,
world thế giới,
park công viên
Hỏi ai đó làm khi khi rảnh:
a/ What do you do in your free time?
I + việc làm khi rảnh.
EX: What do you do in your free time? bạn làm khi khi bạn rảnh?
I clean the house. Tôi lao nhà
b/ What does your + người thân+ do in his/her free time?
He/She+ việc làm khi rảnh.
Ex: What does your mother do in her free time? mẹ của bạn làm gì lúc rảnh ?
She reads books. bà ấy đọc sách
Unit 14. What happened in the story?
watermelon quả dưa hấu,
happen (v) xảy ra,
seed hạt giống,
grow – grew: trồng,
exchange (v) trao đổi,
lucky (a) may mắn,
hear – heard: nghe,
first: trước tiên, then: sau đó,
next: kế tiếp,
in the end: cuối cùng,
intelligent: thông minh,
hard – working: làm việc chăm chỉ,
greedy: tham lam, kind: tử tế
1/ hỏi diễn biến một câu chuyện
What happened in the story?
First,____________.
Then_____________.
Next,_____________.
In the end,_____________.
2/ hỏi suy nghĩ gì về câu chuyện
What do you think of + tên câu chuyện?
I think + suy nghĩ của bản thân về câu chuyện đó
Ex: What do you think of An Tiem? bạn nghĩ gì về An Tiêm
I think he’s hard – working. Tôi nghĩ anh ta là người làm việc chăm chỉ
Unit 15. What would you like to be in the future?
Pilot: phi công,
Future: tương lai,
Architect: kiến trúc sư,
Writer: nhà văn,
look after: chăm sóc,
patient: bệnh nhân,
design: thiết kế,
astronaut: nhà du hành vũ trụ,
fly in space: bay trong không gian,
spaceship: tàu không gian,
important: quan trọng,
planet: hành tinh,
study hard: học chăm chỉ,
dream: mơ
1/ hỏi muốn làm nghề gì trong trương lai
What would you like to be in the future?
I’d like to be a/ an + nghề nghiệp. Bạn muốn làm nghề gì trong tương lai?
_ What would you like to be in the future? tôi muốn trở thành phi hành gia
I’d like to be an astronaut.
2/ hỏi lý do tại sao lại chọn một nghề trong tương lai
Why would you like to be a/an + nghề nghiệp?
Because I’d like to + tính đặc trưng của nghề nghiêp hoặc lý do cụ thể của bản thân..
Ex: Why would you like to be a writer? Tại sao bạn muốn trở thành nhà văn?
Because I’d like to write stories for children. bởi vì tôi muốn viết truyện cho trẻ em.
Unit 16. Where’s the post office?
post office: bưu điện,
pharmacy: hiệu thuốc,
museum: viện bảo tàng,
next to: kế bên,
opposite: đối diện,
between… and: giữa cái này...... và cái kia,
on the corner of: ở gốc của.....,
at the end of: tại cuối của.....,
go straight ahead: đi thẳng về phía trước
Turn left: rẻ trái,
Turn right: rẻ phải,
walk: đi bộ,
minute: phút
1/ Hỏi đường
Excuse me, where’s the + địa điểm muốn đến?
It’s + vị trí của địa điểm được hỏi.
Ex: Excuse me, where’s the bus stop? trạm xe buýt ở đâu?
It’s opposite the hospital. Nó đối diện với bệnh viện
2/ Hỏi đi bằng phương tiện gì.
How can I get to địa điểm được hỏi?
You can + cách thức đi lại.
Ex: How can I get to the market? tôi có thể đi đến chợ bằng phương tiện gì
You can take a taxi. bạn có thể đón xe taxi
Unit 17. What would you like to eat?
a bowl of... một tô cua...,
a carton of.....một hộp giấy....,
a glass of....một ly.....,
a packet of.... một gói.....,
a bar of…một thỏi....
fresh: tươi, trong lành,
thirsty: khát,
sausage: xúc xích,
bottle: chai,
a healthy diet: chế độ ăn khoẻ mạnh,
fruit juice: nước trái cây,
vegetables: rau cải,
need: cần,
meal: bữa ăn
How many + danh từ số nhiều đếm được: bao nhiêu
How much + danh từ số ít không đếm được: bao nhiêu
1/ Hỏi muốn dùng đồ ăn thức uống gì
What would you like to eat/ drink?
I’d like + tên đồ ăn/ thức uống, please.
Ex: What would you like to drink?Bạn muốn uống gì
I’d like a glass of orange juice. Tôi muốn uống một ly nước cam
2/ Hỏi lượng thức uống dùng bao nhiêu mỗi ngày
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 2 TIẾNG ANH LỚP 5
CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 2 LỚP 5 MÔN TIẾNG ANH
A. Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh học kì 2 lớp 5
Unit 11. What’s the matter with you?Vocabulary:
Matter vấn đề,
Feel (v) cảm thấy,
Headache đau đầu,
Fever sốt,
After: sau khi,
Toothache đau răng,
Earache đau tai,
Sore throat đau họng,
Stomach ache đau bụng,
Dentist nha sĩ
Fruit trái cây,
Carry (v) mang, vác,
Heavy things: đồ vật nặng,
Sweet kẹo
1/ Hỏi có chuyện gì xảy ra với bạn vậy
What’s the matter with you?
I have a/ an + tên căn bệnh
Ex: What’s the matter with you?chuyện gì xảy ra với bạn vậy?
I have a headache. tôi bị đau đầu
2/ Đưa ra lời khuyên nên hay không nên làm gì
Should + V: nên
Shouldn’t + V: không nên
Take a rest: nghỉ ngơi
_You should + việc nên làm. Yes, I will. Thanks.
Ex: You should go to the doctor. Bạn nên đi đén bác sĩ
Yes, I will. Thanks. Vâng tôi sẽ làm, cảm ơn
_ You shouldn’t + việc không nên làm. OK, I won’t. Thanks.
Ex: You shouldn’t carry heavy things. Bạn không nên mang vác vật nặng
OK, I won’t. Thanks. Vâng tôi sẽ không làm
Unit 12. Don’t ride your bike too fast!
match que diêm,
climb (v) leo,
ride a bike: đạp xe ,
run down the stairs: chạy xuống cầu thang,
match que diêm,
Fall off the bike: té xe,
Break the arm: té gãy tay,
Get a burn: bị bỏng
1/ Ra lệnh hoặc cấm đoán ai đó không nên làm điều gì có hại
Don’t + việc nguy hiểm không được phép làm!
OK, I won’t.
Ex: Don’t play with matches! không được chơi với que diêm
OK, I won’t.
2/ Hỏi và trả lời lý do tại sao không được phép làm điều gì
Why shouldn’t I + việc nguy hiểm không được phép làm ?
Because you may + sự nguy hiểm có thể xảy ra
Ex: Why shouldn’t I play with the knife?tại sao tôi không được chơi với dao
Because you may cut yourself. Bởi vì bạn có thể bị đứt tay
Unit 13. What do you do in your free time?
programme chương trình,
surf the Internet: lướt web,
go to the cinema: đi xem phim,
clean the house: lao nhà, do
karate: tập võ ka ta tê,
world thế giới,
park công viên
Hỏi ai đó làm khi khi rảnh:
a/ What do you do in your free time?
I + việc làm khi rảnh.
EX: What do you do in your free time? bạn làm khi khi bạn rảnh?
I clean the house. Tôi lao nhà
b/ What does your + người thân+ do in his/her free time?
He/She+ việc làm khi rảnh.
Ex: What does your mother do in her free time? mẹ của bạn làm gì lúc rảnh ?
She reads books. bà ấy đọc sách
Unit 14. What happened in the story?
watermelon quả dưa hấu,
happen (v) xảy ra,
seed hạt giống,
grow – grew: trồng,
exchange (v) trao đổi,
lucky (a) may mắn,
hear – heard: nghe,
first: trước tiên, then: sau đó,
next: kế tiếp,
in the end: cuối cùng,
intelligent: thông minh,
hard – working: làm việc chăm chỉ,
greedy: tham lam, kind: tử tế
1/ hỏi diễn biến một câu chuyện
What happened in the story?
First,____________.
Then_____________.
Next,_____________.
In the end,_____________.
2/ hỏi suy nghĩ gì về câu chuyện
What do you think of + tên câu chuyện?
I think + suy nghĩ của bản thân về câu chuyện đó
Ex: What do you think of An Tiem? bạn nghĩ gì về An Tiêm
I think he’s hard – working. Tôi nghĩ anh ta là người làm việc chăm chỉ
Unit 15. What would you like to be in the future?
Pilot: phi công,
Future: tương lai,
Architect: kiến trúc sư,
Writer: nhà văn,
look after: chăm sóc,
patient: bệnh nhân,
design: thiết kế,
astronaut: nhà du hành vũ trụ,
fly in space: bay trong không gian,
spaceship: tàu không gian,
important: quan trọng,
planet: hành tinh,
study hard: học chăm chỉ,
dream: mơ
1/ hỏi muốn làm nghề gì trong trương lai
What would you like to be in the future?
I’d like to be a/ an + nghề nghiệp. Bạn muốn làm nghề gì trong tương lai?
_ What would you like to be in the future? tôi muốn trở thành phi hành gia
I’d like to be an astronaut.
2/ hỏi lý do tại sao lại chọn một nghề trong tương lai
Why would you like to be a/an + nghề nghiệp?
Because I’d like to + tính đặc trưng của nghề nghiêp hoặc lý do cụ thể của bản thân..
Ex: Why would you like to be a writer? Tại sao bạn muốn trở thành nhà văn?
Because I’d like to write stories for children. bởi vì tôi muốn viết truyện cho trẻ em.
Unit 16. Where’s the post office?
post office: bưu điện,
pharmacy: hiệu thuốc,
museum: viện bảo tàng,
next to: kế bên,
opposite: đối diện,
between… and: giữa cái này...... và cái kia,
on the corner of: ở gốc của.....,
at the end of: tại cuối của.....,
go straight ahead: đi thẳng về phía trước
Turn left: rẻ trái,
Turn right: rẻ phải,
walk: đi bộ,
minute: phút
1/ Hỏi đường
Excuse me, where’s the + địa điểm muốn đến?
It’s + vị trí của địa điểm được hỏi.
Ex: Excuse me, where’s the bus stop? trạm xe buýt ở đâu?
It’s opposite the hospital. Nó đối diện với bệnh viện
2/ Hỏi đi bằng phương tiện gì.
How can I get to địa điểm được hỏi?
You can + cách thức đi lại.
Ex: How can I get to the market? tôi có thể đi đến chợ bằng phương tiện gì
You can take a taxi. bạn có thể đón xe taxi
Unit 17. What would you like to eat?
a bowl of... một tô cua...,
a carton of.....một hộp giấy....,
a glass of....một ly.....,
a packet of.... một gói.....,
a bar of…một thỏi....
fresh: tươi, trong lành,
thirsty: khát,
sausage: xúc xích,
bottle: chai,
a healthy diet: chế độ ăn khoẻ mạnh,
fruit juice: nước trái cây,
vegetables: rau cải,
need: cần,
meal: bữa ăn
How many + danh từ số nhiều đếm được: bao nhiêu
How much + danh từ số ít không đếm được: bao nhiêu
1/ Hỏi muốn dùng đồ ăn thức uống gì
What would you like to eat/ drink?
I’d like + tên đồ ăn/ thức uống, please.
Ex: What would you like to drink?Bạn muốn uống gì
I’d like a glass of orange juice. Tôi muốn uống một ly nước cam
2/ Hỏi lượng thức uống dùng bao nhiêu mỗi ngày
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 2 TIẾNG ANH LỚP 5
CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!