BÀI TẬP TIẾNG ANH 11 - UNIT 7: EDUCATION OPTIONS FOR SCHOOL-LEAVERS được soạn dưới dạng file word gồm các thư mục, file, links. Các bạn xem và tải về ở dưới.
VOCABULARY
GRAMMAR
1. Chức năng:
à Là chủ ngữ của câu: Dancing bored him.
à Bổ ngữ của động từ: Her hobby is painting.
à Là bổ ngữ: Seeing is believing.
à Sau giới từ: He is interested in watching films on TV.
àSau một vài động từ: avoid, mind, enjoy………
2. Một số cách dùng đặc biệt:
A. Verb + V-ing: Danh động từ theo sau một số động từ:
Ex: He admitted taking the money.
He detests writing letters.
He didn’t want to risk getting wet.
I can’t understand his/ him leaving his wife.
Chú ý: excuse, forgive, pardon, prevent không trực tiếp theo sau bởi danh động từ mà theo sau bởi:
Ex: Forgive my/ me ringing you up so early.
Forgive me for ringing you up so early.
You can’t prevent his/ him spending his own money.
You can’t prevent him from spending his own money.
I appreciate your giving me o much of your time./ I appreciate being given this opportunity.
B. Common phrasal verbs + V-ing: (sau một số cụm động từ)
C. Expression + V-ing: Một số thành ngữ theo sau bởi V-ing
E.x: He spends 3 hours studying English every day.
E.x: 1. I can’t bear hearing his lies.
2. I can’t stand seeing him here.
E.X: My mother is busy cooking in the kitchen.
E.x: This book is worth reading.
D. Go + gerund để chỉ một hoạt động đặc biệt nào đó: (Present participle)
* Cụm giới từ theo sau bởi V-ing:
* Preposition +gerund (giới từ +gerund):
PRACTICE
UNIT 7: EDUCATION OPTIONS FOR SCHOOL-LEAVERS
VOCABULARY
1. Academic /,ækə'demik/(a): è Academy /ə'kædəmi/ : học viện, Viện Hàn Lâm | có tính chất học thuật, liên quan tới học tập |
2. Apprenticeship /ə'prentis∫ip/: | thời gian học việc, thời gian học nghề |
3. Baccalaureate /bækә’lɔ:riәt/ : | thi tú tài |
4. Higher education: = tertiary education | giáo dục đại học |
5. Bachelor’s degree /'bæt∫ələ[r]di'gri:/: | bằng cử nhân |
6. Master’s degree /'mɑ:stə[r] di'gri:/: | bằng thạc sĩ |
7. Doctorate /'dɒktərət/: | học vị tiến sĩ |
8. Vocational school : | trường dạy nghề |
9. Technical college: | Đại học kĩ thuật |
10. Entrance exam (np): | kì thi đầu vào |
11. Graduation /grædʒu'ei∫n/: | lễ tốt nghiệp, khi tốt nghiệp |
12. Degree /di’gri:/ : | Học vị, bằng |
13. Diploma /di’plәʊmә/: | Bằng cấp |
14. Major /’meidʒәr/ : | Chuyên ngành |
15. Campus/’kæmpәs/ : | Khu viên |
16. Scholarship /’skɔ:lәʃip/: | Học bổng |
17. Formal /'fɔ:ml/ (a): | chính quy, có hệ thống |
18. Undergraduate /^ndә’grædʒʊәt/: è graduate /grædʒʊәt/: sinh viên đã tốt nghiệp è graduate /'grædʒuət/ from: tốt nghiệp từ…. è postgraduate: nghiên cứu sinh (người đang học sau đại học) | sinh viên chưa tốt nghiệp |
19. Brochure /'brəʊ∫ə[r]/: | ấn phẩm quảng cáo, giới thiệu |
20. Institution /,insti'tju:∫n/: è institute /'institju:t/: học viện, viện | cơ sở, viện(đào tạo) |
21. Manage /'mænidʒ/ (v): è manage+ to Vb | cố gắng (làm việc gì đó) |
22. Mechanic /mi'kænik/: è Mechanical /mi'kænikl/(a): [thuộc] máy móc, [thuộc] cơ khí | thợ máy |
24. Qualification /kwɒlifi'kei∫n/ : | trình độ chuyên môn, văn bằng |
25. School-leaver : | học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông |
26. Specific skills: | kỹ năng đặc biệt |
27. Hands-on /'hændsɒn/(a): | [về] thực hành |
28. Mandatory/’mændәtәri/(a) =required (a) = obligatory (a) = compulsory (a) | Bắt buộc |
29. Eligible/’elidʒәbl/(a) for: | Đủ tư cách |
30. Enroll/in’rәʊl/(v): | Ghi danh |
31. CV /sivi/: | Lí lịch |
32. Accommodation/ә’kɔmә’deiʃn/: | Chỗ ở |
33. Transcript /’trænskrip/: | Học bạ |
34. Tuition /’tjʊ:iʃn/: | Học phí |
35. Tutor /’tjʊ:tәr/: | Gia sư |
36. Formality /fɔ:'mæləti/: # informal /in'fɔ:ml/ (a): Không chính thức èinformality /,infɔ:'mæləti/: Sự không chính thức | Sự đúng quy cách, sự đúng thủ tục |
37. Sixth-form college : | Trường dành cho học sinh từ 16-19 tuổi và tạp trung vào các trình độ A-levels nhằm chuẩn bị cho sinh viên vào các trường đại học |
38. education fair /ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən feər/ | hội chợ giáo dục |
39.sensible /ˈsensəbl/ (adj) | hợp lý |
40. pursue /pəˈsjuː/(v) | theo đuổi |
41. independently /ˌɪn.dɪˈpen.dənt.li/(adv) | độc lập |
42. practical skill /ˈpræk.tɪ.kəl skɪl/ | kỹ năng thực tế |
1. Chức năng:
à Là chủ ngữ của câu: Dancing bored him.
à Bổ ngữ của động từ: Her hobby is painting.
à Là bổ ngữ: Seeing is believing.
à Sau giới từ: He is interested in watching films on TV.
àSau một vài động từ: avoid, mind, enjoy………
2. Một số cách dùng đặc biệt:
A. Verb + V-ing: Danh động từ theo sau một số động từ:
Admit: thú nhận Anticipate: trông mong, mong đợi Avoid: tránh Appreciate: tán thành Consider: xem xét Delay: hoãn lại Defer: trì hoãn Deny: từ chối Detest: ghét Dislike: không thích Dread: sợ Enjoy: thích thú Escape: trốn thoát Excuse: thứ lỗi Fancy: đam mê Finish: hoàn thành Forgive: tha thứ Like: thích Love: yêu thích Imagine: tưởng tượng Involve: dính líu, liên quan Keep: giữ, tiếp Mind: phiền Miss: lỡ, nhớ Mention: đề cập Pardon: tha thứ, tha lỗi Prefer: thích Prevent: ngăn ngừa Postpone: hoãn lại Practice: thực hành Propose Quit: từ bỏ Recollect: nhớ lại Resent: căm thù Recall: gợi nhớ/ recollect Resume: cho rằng Resist: kháng cự, ngăn cản Risk : mạo hiểm Remember/ forget Suggest: gợi ý Stop/ begin/ start Understand: hiểu Discuss: thảo luận Hate: ghét |
He detests writing letters.
He didn’t want to risk getting wet.
I can’t understand his/ him leaving his wife.
Chú ý: excuse, forgive, pardon, prevent không trực tiếp theo sau bởi danh động từ mà theo sau bởi:
Possessive adjective/ pronoun + danh động từ hoặc pronoun + preposition + danh động từ Appreciate thường theo sau bởi tính từ sở hữu hoặc danh động từ ở dạng bị động |
Forgive me for ringing you up so early.
You can’t prevent his/ him spending his own money.
You can’t prevent him from spending his own money.
I appreciate your giving me o much of your time./ I appreciate being given this opportunity.
B. Common phrasal verbs + V-ing: (sau một số cụm động từ)
carry on, end up, give up, go round, keep on, put off, set about… |
– have fun/ a good time + V-ing: vui vẻ … – have trouble/ difficulty + V-ing: – have a hard time/ difficult time + V-ing – spend + time/ money + V-ing (present participle) |
– waste + time/money + V-ing: – sit + Danh từ nơi chốn + V-ing: èshe sat at her desk writing a letter – stand + danh từ nơi chốn + V-ing – lie + danh từ nơi chốn + Ving – can’t help = can’t bear = can’t stand = can’t resist (không thể chịu được) |
2. I can’t stand seeing him here.
– It is no good / It is no use (vô ích / không có ích) – There’s no point in … – What’s the point of… – to be busy: bận rộn - to be worth |
E.x: This book is worth reading.
– be used to = get used to = be accustomed to: quen với – S + prefer + V-ing + to + V-ing: thích làm gì hơn làm gì = S + would rather Vinf than Vinf |
* Cụm giới từ theo sau bởi V-ing:
* Preposition +gerund (giới từ +gerund):
be interested in (thích thú) think about (nghĩ về) apologize for (xin lỗi về) insist on (khăng khăng về) talk about (nói về) instead of (thay vì) be accustomed to= be / get used to= be familiar with : quen /thích nghi với forward to ( mong đợi ) |