Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
BÀI TẬP - PHIẾU BÀI TẬP, CÁC TỔNG HỢP BÀI TẬP

mslanh

Ban quản trị Team YOPO
Tham gia
13/3/24
Bài viết
1,452
Điểm
36
tác giả
BÀI TẬP TIẾNG ANH 11 - UNIT 7: EDUCATION OPTIONS FOR SCHOOL-LEAVERS được soạn dưới dạng file word gồm các thư mục, file, links. Các bạn xem và tải về ở dưới.

1710318165566.png


UNIT 7: EDUCATION OPTIONS FOR SCHOOL-LEAVERS

VOCABULARY

1. Academic /,ækə'demik/(a):
è Academy /ə'kædəmi/ (n): học viện, Viện Hàn Lâm
có tính chất học thuật, liên quan tới học tập
2. Apprenticeship /ə'prentis∫ip/(n):thời gian học việc, thời gian học nghề
3. Baccalaureate /bækә’lɔ:riәt/ (n):thi tú tài
4. Higher education: = tertiary educationgiáo dục đại học
5. Bachelor’s degree /'bæt∫ələ[r]di'gri:/:bằng cử nhân
6. Master’s degree /'mɑ:stə[r] di'gri:/:bằng thạc sĩ
7. Doctorate /'dɒktərət/(n):học vị tiến sĩ
8. Vocational school (n):trường dạy nghề
9. Technical college:Đại học kĩ thuật
10. Entrance exam (np):kì thi đầu vào
11. Graduation /grædʒu'ei∫n/(n):lễ tốt nghiệp, khi tốt nghiệp
12. Degree /di’gri:/ (n):Học vị, bằng
13. Diploma /di’plәʊmә/(n):Bằng cấp
14. Major /’meidʒәr/ (n):Chuyên ngành
15. Campus/’kæmpәs/ (n):Khu viên
16. Scholarship /’skɔ:lәʃip/(n):Học bổng
17. Formal /'fɔ:ml/ (a):chính quy, có hệ thống
18. Undergraduate /^ndә’grædʒʊәt/(n):
è graduate /grædʒʊәt/(n): sinh viên đã tốt nghiệp
è graduate /'grædʒuət/ from: tốt nghiệp từ….
è postgraduate(n): nghiên cứu sinh (người đang học sau đại học)
sinh viên chưa tốt nghiệp
19. Brochure /'brəʊ∫ə[r]/(n):ấn phẩm quảng cáo, giới thiệu
20. Institution /,insti'tju:∫n/(n):
è institute /'institju:t/(n): học viện, viện
cơ sở, viện(đào tạo)
21. Manage /'mænidʒ/ (v):
è manage+ to Vb
cố gắng (làm việc gì đó)
22. Mechanic /mi'kænik/(n):
è Mechanical /mi'kænikl/(a): [thuộc] máy móc, [thuộc] cơ khí
thợ máy
24. Qualification /kwɒlifi'kei∫n/ (n):trình độ chuyên môn, văn bằng
25. School-leaver (n):học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông
26. Specific skills:kỹ năng đặc biệt
27. Hands-on /'hændsɒn/(a):[về] thực hành
28. Mandatory/’mændәtәri/(a) =required (a) = obligatory (a) = compulsory (a)Bắt buộc
29. Eligible/’elidʒәbl/(a) for:Đủ tư cách
30. Enroll/in’rәʊl/(v):Ghi danh
31. CV /sivi/(n):Lí lịch
32. Accommodation/ә’kɔmә’deiʃn/(n):Chỗ ở
33. Transcript /’trænskrip/(n):Học bạ
34. Tuition /’tjʊ:iʃn/(n):Học phí
35. Tutor /’tjʊ:tәr/(n):Gia sư
36. Formality /fɔ:'mæləti/(n):
# informal /in'fɔ:ml/ (a): Không chính thức
èinformality /,infɔ:'mæləti/(n): Sự không chính thức
Sự đúng quy cách, sự đúng thủ tục
37. Sixth-form college (n):Trường dành cho học sinh từ 16-19 tuổi và tạp trung vào các trình độ A-levels nhằm chuẩn bị cho sinh viên vào các trường đại học
38. education fair /ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən feər/(n)hội chợ giáo dục
39.sensible /ˈsensəbl/ (adj)hợp lý
40. pursue /pəˈsjuː/(v)theo đuổi
41. independently /ˌɪn.dɪˈpen.dənt.li/(adv)độc lập
42. practical skill /ˈpræk.tɪ.kəl skɪl/ (n)kỹ năng thực tế
GRAMMAR

1. Chức năng:

à Là chủ ngữ của câu: Dancing bored him.

à Bổ ngữ của động từ: Her hobby is painting.

à Là bổ ngữ: Seeing is believing.

à Sau giới từ: He is interested in watching films on TV.

àSau một vài động từ: avoid, mind, enjoy………

2. Một số cách dùng đặc biệt:

A. Verb + V-ing: Danh động từ theo sau một số động từ:

Admit: thú nhận Anticipate: trông mong, mong đợi Avoid: tránh
Appreciate: tán thành Consider: xem xét Delay: hoãn lại
Defer: trì hoãn Deny: từ chối Detest: ghét
Dislike: không thích Dread: sợ Enjoy: thích thú
Escape: trốn thoát Excuse: thứ lỗi Fancy: đam mê
Finish: hoàn thành Forgive: tha thứ Like: thích
Love: yêu thích Imagine: tưởng tượng Involve: dính líu, liên quan
Keep: giữ, tiếp Mind: phiền Miss: lỡ, nhớ
Mention: đề cập Pardon: tha thứ, tha lỗi Prefer: thích
Prevent: ngăn ngừa Postpone: hoãn lại Practice: thực hành
Propose Quit: từ bỏ Recollect: nhớ lại
Resent: căm thù Recall: gợi nhớ/ recollect Resume: cho rằng
Resist: kháng cự, ngăn cản Risk : mạo hiểm Remember/ forget
Suggest: gợi ý Stop/ begin/ start Understand: hiểu
Discuss: thảo luận Hate: ghét
Ex: He admitted taking the money.

He detests writing letters.

He didn’t want to risk getting wet.

I can’t understand his/ him leaving his wife.

Chú ý: excuse, forgive, pardon, prevent không trực tiếp theo sau bởi danh động từ mà theo sau bởi:

Possessive adjective/ pronoun + danh động từ hoặc pronoun + preposition + danh động từ
Appreciate thường theo sau bởi tính từ sở hữu hoặc danh động từ ở dạng bị động
Ex: Forgive my/ me ringing you up so early.

Forgive me for ringing you up so early.

You can’t prevent his/ him spending his own money.

You can’t prevent him from spending his own money.

I appreciate your giving me o much of your time./ I appreciate being given this opportunity.

B. Common phrasal verbs + V-ing: (sau một số cụm động từ)

carry on, end up, give up, go round, keep on, put off, set about…
C. Expression + V-ing: Một số thành ngữ theo sau bởi V-ing

– have fun/ a good time + V-ing: vui vẻ …
– have trouble/ difficulty + V-ing:
– have a hard time/ difficult time + V-ing
– spend + time/ money + V-ing (present participle)
E.x: He spends 3 hours studying English every day.

– waste + time/money + V-ing:
– sit + Danh từ nơi chốn + V-ing: èshe sat at her desk writing a letter
– stand + danh từ nơi chốn + V-ing
– lie + danh từ nơi chốn + Ving
– can’t help = can’t bear = can’t stand = can’t resist (không thể chịu được)
E.x: 1. I can’t bear hearing his lies.

2. I can’t stand seeing him here.

– It is no good / It is no use (vô ích / không có ích)
– There’s no point in …
– What’s the point of…
– to be busy: bận rộn
- to be worth
E.X: My mother is busy cooking in the kitchen.

E.x: This book is worth reading.

– be used to = get used to = be accustomed to: quen với
– S + prefer + V-ing + to + V-ing: thích làm gì hơn làm gì
= S + would rather Vinf than Vinf
D. Go + gerund để chỉ một hoạt động đặc biệt nào đó: (Present participle)

* Cụm giới từ theo sau bởi V-ing:

* Preposition +gerund (giới từ +gerund):

be interested in (thích thú) think about (nghĩ về) apologize for (xin lỗi về)
insist on (khăng khăng về) talk about (nói về) instead of (thay vì)
be accustomed to= be / get used to= be familiar with : quen /thích nghi với forward to ( mong đợi )
PRACTICE
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN---BAI TAP TA1. UNIT 7 - EDUCATION OPTIONS FOR SCHOOL-LEAVERS.rar
    3.5 MB · Lượt xem: 1
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn

HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
ZALO:0979702422

BÀI VIẾT MỚI

Thống kê

Chủ đề
36,340
Bài viết
37,809
Thành viên
140,682
Thành viên mới nhất
Nhuhuong

Thành viên Online

Top