- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,485
- Điểm
- 113
tác giả
Bài tập Tự Luận và trắc nghiệm vật lý 11 chương cảm ứng điện từ CÓ ĐÁP ÁN
Dưới đây là bài tập trắc nghiệm và tự luận chương V: Cảm ứng điện từ vật lí 11 có đáp án. Bài tập Tự Luận và trắc nghiệm vật lý 11 chương cảm ứng điện từ CÓ ĐÁP ÁN. Bài tập được viết dưới dạng word gồm 4 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1. Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt trên trong trường hợp cho nam châm rơi thẳng đứng xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định nằm ngang.
A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, sau khi nam châm xuyên qua thì ngược kim đồng hồ.
B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, sau khi nam châm xuyên qua thì cùng kim đồng hồ.
C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây.
D. Dòng điện cảm ứng luôn cùng kim đồng hồ.
Câu 2. Khi cho nam châm xuyên qua vòng dây treo như hình vẽ thì chúng tương tác hút hay đẩy.
A. Luôn đẩy nhau
B. Ban đầu hút nhau, sau khi xuyên qua thì đẩy nhau.
C. Ban đầu đẩy nhau, sau khi xuyên qua thì hút nhau.
D. Luôn hút nhau
Câu 3. Khi cho khung dây kín chuyển động ra xa dòng điện thẳng dài I1 như hình vẽ thì chúng sẽ
A. đẩy nhau B. hút nhau
C. hút hay đẩy phụ thuộc tốc độ D. không tương tác
Câu 4. Cho dòng điện thẳng cường độ I. Khung dây dẫn hình chữ nhật MNPQ đặt gần dòng điện thẳng, cạnh MQ song song với dòng điện thẳng. Trong khung dây không có dòng điện cảm ứng khi
A. khung quay quanh cạnh MQ B. khung quay quanh cạnh MN
C. khung quay quanh cạnh PQ D. khung quay quanh trục là dòng điện thẳng I
Câu 5. Một khung dây phẳng có diện tích 12cm² đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10–2T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30°. Tính độ lớn từ thông qua khung
A. Φ = 2.10–5Wb B. Φ = 3.10–5Wb C. Φ = 4.10–5Wb D. Φ = 5.10–5Wb
Câu 6. Một hình vuông cạnh 5cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10–4 T, từ thông qua hình vuông đó bằng 10–6 WB. Tính góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ và véc tơ pháp tuyến của hình vuông đó
A. 0° B. 30° C. 45° D. 60°
Câu 7. Một khung dây phẳng diện tích 40cm² gồm 200 vòng đặt trong từ trường đều B = 2.10–4T, véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 30°. Người ta giảm đều từ trường đến không trong khoảng thời gian 0,01s. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian từ trường biến đổi
A. 4.10–3 V B. 8.10–3V C. 2.10–3 V D. 4.10–2 V
Câu 8. Dòng điện Phucô là
A. dòng điện chạy trong vật dẫn
B. dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên.
C. dòng điện cảm ứng sinh ra trong vật dẫn khi vật dẫn chuyển động trong từ trường
D. dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện
Câu 9. Chọn câu phát biểu sai khi nói về dòng điện Phucô
A. Hiện tượng xuất hiện dòng điện Phucô cũng là hiện tượng cảm ứng điện từ
B. chiều của dòng điện Phucô cũng được xác định bằng định luật Jun – Lenxơ
C. dòng điện Phucô trong lõi sắt của máy biến thế là dòng điện có hại
D. dòng điện Phucô có tính chất xoáy.
Câu 10. Khung dây có tiết diện 30cm² đặt trong từ trường đều B = 0,1T. Mặt phẳng khung dây vuông góc với đường cảm ứng từ. Trong các trường hợp nào suất điện động cảm ứng trong mạch bằng nhau. (I) quay khung dây trong 0,2s để mặt phẳng khung song song với đường cảm ứng từ. (II) giảm từ thông xuống còn một nửa trong 0,2s. (III) tăng từ thông lên gấp đôi trong 0,2s. (IV) tăng từ thông lên gấp ba trong 0,3s
A. (I); (II) B. (II); (III) C. (I); (III) D. (III); (IV)
Câu 11. Nếu một vòng dây quay trong từ trường đều quanh một trục vuông góc với từ trường, dòng điện cảm ứng
A. đổi chiều sau mỗi vòng quay B. đổi chiều sau nửa vòng quay
C. đổi chiều sau mỗi một phần tư vòng D. không đổi chiều
Câu 12. Dây dẫn thứ nhất có chiều dài L được quấn thành một vòng sau đó thả một nam châm rơi vào vòng dây. Dây dẫn thứ hai cùng bản chất có chiều dài 2L được quấn thành 2 vòng sau đó cũng thả nam châm rơi như trên. So sánh cường độ dòng điện cảm ứng trong hai trường hợp thì
A. I1 = 2I2. B. I2 = 2I1. C. I1 = I2 = 0 D. I1 = I2 ≠ 0
Câu 13. Một vòng dây dẫn tròn có diện tích 0,4m² đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,6 T, véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Nếu cảm ứng từ tăng đến 1,4 T trong thời gian 0,25s thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là
A. 1,28V B. 12,8V C. 3,2V D. 32V
Câu 14. Từ thông qua một mạch điện kín phụ thuộc vào
A. tiết diện của dây dẫn làm mạch điện B. điện trở của dây dẫn làm mạch điện
C. khối lượng của dây dẫn làm mạch điện. D. hình dạng, kích thước của mạch điện
Câu 15. Một dây dẫn có chiều dài ℓ bọc một lớp cách điện rồi gập lại thành hai phần bằng nhau sát nhau rồi cho chuyển động vuông góc với các đường cảm ứng từ của một từ trường đều cảm ứng từ B với vận tốc v. Suất điện động cảm ứng trong dây dẫn có giá trị
A. e = Bv/ℓ B. e = 2Bvℓ C. e = Bvℓ D. e = 0
Câu 16. Một thanh dẫn điện dài 20cm được nối hai đầu của nó với hai đầu của một đoạn mạch điện có điện trở 0,5Ω. Cho thanh tịnh tiến trong từ trường đều B = 0,08T với vận tốc 7m/s có hướng vuông góc với các đường cảm ứng từ. Biết điện trở của thanh không đáng kể, tính cường độ dòng điện trong mạch
A. 0,112A B. 0,224A C. 0,448A D. 0,896A
Câu 17. Suất điện động cảm ứng của một thanh dẫn điện chuyển động tịnh tiến với vận tốc không đổi trong một từ trường đều không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây
A. độ lớn của cảm ứng từ B. vận tốc chuyển động của thanh
C. độ dài của thanh D. bản chất kim loại làm thanh
Câu 18. Nếu một mạch điện hở chuyển động trong từ trường cắt các đường sức từ thì
A. trong mạch không có suất điện động cảm ứng
B. trong mạch không có suất điện động và dòng điện cảm ứng
C. trong mạch có suất điện động và dòng điện cảm ứng
D. trong mạch có suất điện động cảm ứng nhưng không có dòng điện
Câu 19. Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian, trong 0,01s cường độ dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Tính hệ số tự cảm của ống dây và độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây
A. 0,1H và 0,2J B. 0,2H và 0,3J C. 0,3H và 0,4J D. 0,2H và 0,5J
Câu 20. Một ống dây dài 50cm có 2500 vòng dây, ban kính của ống bằng 2cm. Một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây trong 0,01s cường độ dòng điện tăng từ 0 đến 1,5A. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây
A. 0,14V B. 0,26V C. 0,52V D. 0,74V
Câu 21. Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức I = 0,4(5 – t); I tính bằng ampe, t tính bằng giây. Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,005H. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây
A. 0,001V B. 0,002V C. 0,003 V D. 0,004V
Câu 22. Đáp án nào sau đây là sai. Hệ số tự cảm của ống dây
A. phụ thuộc vào cấu tạo và kích thước của ống dây
B. có đơn vị là Henri (H)
C. được tính bằng công thức L = 4π.10–7.NS/ℓ.
D. càng lớn nếu số vòng dây trong ống dây càng nhiều
Câu 23. Một ống dây dài 50cm tiết diện ngang là 10cm² gồm 100 vòng. Hệ số tự cảm của ống dây là
A. 25µH B. 250µH C. 125µH D. 1250µH
Câu 24. Năng lượng từ trường của ống dây có dạng biểu thức là
A. W = Li/2 B. W = Li²/2 C. W = L²i/2 D. W = Li²
Câu 25. Một ống dây gồm 500 vòng có chiều dài 50cm, tiết diện ngang của ống là 100cm². Lấy π = 3,14; hệ số tự cảm của ống dây có giá trị
A. 15,9mH B. 31,4mH C. 62,8mH D. 6,28mH
Câu 26. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’
A. song song với các đường sức từ thì trong khung không xuất hiện dòng điện cảm ứng.
B. hợp với các đường sức từ một góc nhọn thì không có dòng điện cảm ứng.
C. vuông với các đường sức từ thì trong khung không xuất hiện dòng điện cảm ứng.
Dưới đây là bài tập trắc nghiệm và tự luận chương V: Cảm ứng điện từ vật lí 11 có đáp án. Bài tập Tự Luận và trắc nghiệm vật lý 11 chương cảm ứng điện từ CÓ ĐÁP ÁN. Bài tập được viết dưới dạng word gồm 4 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Chương 5. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1. Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt trên trong trường hợp cho nam châm rơi thẳng đứng xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định nằm ngang.
A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, sau khi nam châm xuyên qua thì ngược kim đồng hồ.
B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, sau khi nam châm xuyên qua thì cùng kim đồng hồ.
C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây.
D. Dòng điện cảm ứng luôn cùng kim đồng hồ.
Câu 2. Khi cho nam châm xuyên qua vòng dây treo như hình vẽ thì chúng tương tác hút hay đẩy.
A. Luôn đẩy nhau
B. Ban đầu hút nhau, sau khi xuyên qua thì đẩy nhau.
C. Ban đầu đẩy nhau, sau khi xuyên qua thì hút nhau.
D. Luôn hút nhau
Câu 3. Khi cho khung dây kín chuyển động ra xa dòng điện thẳng dài I1 như hình vẽ thì chúng sẽ
A. đẩy nhau B. hút nhau
C. hút hay đẩy phụ thuộc tốc độ D. không tương tác
Câu 4. Cho dòng điện thẳng cường độ I. Khung dây dẫn hình chữ nhật MNPQ đặt gần dòng điện thẳng, cạnh MQ song song với dòng điện thẳng. Trong khung dây không có dòng điện cảm ứng khi
A. khung quay quanh cạnh MQ B. khung quay quanh cạnh MN
C. khung quay quanh cạnh PQ D. khung quay quanh trục là dòng điện thẳng I
Câu 5. Một khung dây phẳng có diện tích 12cm² đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10–2T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30°. Tính độ lớn từ thông qua khung
A. Φ = 2.10–5Wb B. Φ = 3.10–5Wb C. Φ = 4.10–5Wb D. Φ = 5.10–5Wb
Câu 6. Một hình vuông cạnh 5cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10–4 T, từ thông qua hình vuông đó bằng 10–6 WB. Tính góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ và véc tơ pháp tuyến của hình vuông đó
A. 0° B. 30° C. 45° D. 60°
Câu 7. Một khung dây phẳng diện tích 40cm² gồm 200 vòng đặt trong từ trường đều B = 2.10–4T, véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 30°. Người ta giảm đều từ trường đến không trong khoảng thời gian 0,01s. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian từ trường biến đổi
A. 4.10–3 V B. 8.10–3V C. 2.10–3 V D. 4.10–2 V
Câu 8. Dòng điện Phucô là
A. dòng điện chạy trong vật dẫn
B. dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên.
C. dòng điện cảm ứng sinh ra trong vật dẫn khi vật dẫn chuyển động trong từ trường
D. dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện
Câu 9. Chọn câu phát biểu sai khi nói về dòng điện Phucô
A. Hiện tượng xuất hiện dòng điện Phucô cũng là hiện tượng cảm ứng điện từ
B. chiều của dòng điện Phucô cũng được xác định bằng định luật Jun – Lenxơ
C. dòng điện Phucô trong lõi sắt của máy biến thế là dòng điện có hại
D. dòng điện Phucô có tính chất xoáy.
Câu 10. Khung dây có tiết diện 30cm² đặt trong từ trường đều B = 0,1T. Mặt phẳng khung dây vuông góc với đường cảm ứng từ. Trong các trường hợp nào suất điện động cảm ứng trong mạch bằng nhau. (I) quay khung dây trong 0,2s để mặt phẳng khung song song với đường cảm ứng từ. (II) giảm từ thông xuống còn một nửa trong 0,2s. (III) tăng từ thông lên gấp đôi trong 0,2s. (IV) tăng từ thông lên gấp ba trong 0,3s
A. (I); (II) B. (II); (III) C. (I); (III) D. (III); (IV)
Câu 11. Nếu một vòng dây quay trong từ trường đều quanh một trục vuông góc với từ trường, dòng điện cảm ứng
A. đổi chiều sau mỗi vòng quay B. đổi chiều sau nửa vòng quay
C. đổi chiều sau mỗi một phần tư vòng D. không đổi chiều
Câu 12. Dây dẫn thứ nhất có chiều dài L được quấn thành một vòng sau đó thả một nam châm rơi vào vòng dây. Dây dẫn thứ hai cùng bản chất có chiều dài 2L được quấn thành 2 vòng sau đó cũng thả nam châm rơi như trên. So sánh cường độ dòng điện cảm ứng trong hai trường hợp thì
A. I1 = 2I2. B. I2 = 2I1. C. I1 = I2 = 0 D. I1 = I2 ≠ 0
Câu 13. Một vòng dây dẫn tròn có diện tích 0,4m² đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,6 T, véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Nếu cảm ứng từ tăng đến 1,4 T trong thời gian 0,25s thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là
A. 1,28V B. 12,8V C. 3,2V D. 32V
Câu 14. Từ thông qua một mạch điện kín phụ thuộc vào
A. tiết diện của dây dẫn làm mạch điện B. điện trở của dây dẫn làm mạch điện
C. khối lượng của dây dẫn làm mạch điện. D. hình dạng, kích thước của mạch điện
Câu 15. Một dây dẫn có chiều dài ℓ bọc một lớp cách điện rồi gập lại thành hai phần bằng nhau sát nhau rồi cho chuyển động vuông góc với các đường cảm ứng từ của một từ trường đều cảm ứng từ B với vận tốc v. Suất điện động cảm ứng trong dây dẫn có giá trị
A. e = Bv/ℓ B. e = 2Bvℓ C. e = Bvℓ D. e = 0
Câu 16. Một thanh dẫn điện dài 20cm được nối hai đầu của nó với hai đầu của một đoạn mạch điện có điện trở 0,5Ω. Cho thanh tịnh tiến trong từ trường đều B = 0,08T với vận tốc 7m/s có hướng vuông góc với các đường cảm ứng từ. Biết điện trở của thanh không đáng kể, tính cường độ dòng điện trong mạch
A. 0,112A B. 0,224A C. 0,448A D. 0,896A
Câu 17. Suất điện động cảm ứng của một thanh dẫn điện chuyển động tịnh tiến với vận tốc không đổi trong một từ trường đều không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây
A. độ lớn của cảm ứng từ B. vận tốc chuyển động của thanh
C. độ dài của thanh D. bản chất kim loại làm thanh
Câu 18. Nếu một mạch điện hở chuyển động trong từ trường cắt các đường sức từ thì
A. trong mạch không có suất điện động cảm ứng
B. trong mạch không có suất điện động và dòng điện cảm ứng
C. trong mạch có suất điện động và dòng điện cảm ứng
D. trong mạch có suất điện động cảm ứng nhưng không có dòng điện
Câu 19. Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian, trong 0,01s cường độ dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Tính hệ số tự cảm của ống dây và độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây
A. 0,1H và 0,2J B. 0,2H và 0,3J C. 0,3H và 0,4J D. 0,2H và 0,5J
Câu 20. Một ống dây dài 50cm có 2500 vòng dây, ban kính của ống bằng 2cm. Một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây trong 0,01s cường độ dòng điện tăng từ 0 đến 1,5A. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây
A. 0,14V B. 0,26V C. 0,52V D. 0,74V
Câu 21. Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức I = 0,4(5 – t); I tính bằng ampe, t tính bằng giây. Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,005H. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây
A. 0,001V B. 0,002V C. 0,003 V D. 0,004V
Câu 22. Đáp án nào sau đây là sai. Hệ số tự cảm của ống dây
A. phụ thuộc vào cấu tạo và kích thước của ống dây
B. có đơn vị là Henri (H)
C. được tính bằng công thức L = 4π.10–7.NS/ℓ.
D. càng lớn nếu số vòng dây trong ống dây càng nhiều
Câu 23. Một ống dây dài 50cm tiết diện ngang là 10cm² gồm 100 vòng. Hệ số tự cảm của ống dây là
A. 25µH B. 250µH C. 125µH D. 1250µH
Câu 24. Năng lượng từ trường của ống dây có dạng biểu thức là
A. W = Li/2 B. W = Li²/2 C. W = L²i/2 D. W = Li²
Câu 25. Một ống dây gồm 500 vòng có chiều dài 50cm, tiết diện ngang của ống là 100cm². Lấy π = 3,14; hệ số tự cảm của ống dây có giá trị
A. 15,9mH B. 31,4mH C. 62,8mH D. 6,28mH
Câu 26. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’
A. song song với các đường sức từ thì trong khung không xuất hiện dòng điện cảm ứng.
B. hợp với các đường sức từ một góc nhọn thì không có dòng điện cảm ứng.
C. vuông với các đường sức từ thì trong khung không xuất hiện dòng điện cảm ứng.