Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
81,452
Điểm
113
tác giả
Bộ câu hỏi bài tập trắc nghiệm toán 12 TUYỂN TẬP Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm toán 12 HỌC KÌ 2 NĂM 2022 CÓ ĐÁP ÁN

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Bộ câu hỏi bài tập trắc nghiệm toán 12 TUYỂN TẬP Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm toán 12 HỌC KÌ 2 NĂM 2022 CÓ ĐÁP ÁN. Đây là bộ câu hỏi bài tập trắc nghiệm toán 12, ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm toán 12 .,...........


Tìm kiếm có liên quan​


câu hỏi bài tập trắc nghiệm toán 12 nguyễn phú khánh, huỳnh đức khánh

câu hỏi bài tập trắc nghiệm toán 11 nguyễn phú khánh, huỳnh đức khánh

Bài
tập trắc nghiệm Toán 12 theo chuyên đề có đáp án

Bài
tập trắc nghiệm Toán 12 chương 1 có đáp án

Bài
tập trắc nghiệm Toán 12 theo chuyên de có đáp án

Trắc
nghiệm Toán 12 theo chuyên đề có đáp an chi tiết

Bài
tập trắc nghiệm Toán 12 chương 1 PDF

câu hỏi bài tập trắc nghiệm toán 11 nguyễn phú khánh,

Bài tập
trắc nghiệm Toán 12 theo chuyên đề có đáp án

Trắc
nghiệm Toán 12 theo chuyên đề PDF

Bài tập
trắc nghiệm Toán 12 chương 1 PDF

Bài tập
trắc nghiệm Toán 12 chương 1 có đáp án

Trắc
nghiệm Toán 12 theo chuyên đề có đáp an chi tiết

Bài tập
trắc nghiệm Toán 12 theo chuyên de có đáp án

Bài tập
trắc nghiệm Toán 12 file word

Trắc
nghiệm Toán 12 online

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI MÔN TOÁN 12 HỌC KỲ II

NĂM HỌC: 2021-2022

Câu 1.1: Nguyên hàm của hàm số là

A. B. C. . D.

Câu 1.2:
Họ tất cả nguyên hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 1.3: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 1.4: Nguyên hàm của hàm số là

A. B. C. D.

Câu 2.1:
Chọn khẳng định sai?

A. . B. . C. . D. .

Câu 2.2: Chọn khẳng định sai?

A. . B. . C. . D. .

Câu 2.3: Chọn khẳng định sai?

A. B.

C.
D.

Câu 2.4:
Chọn khẳng định sai?

A. B.

C.
D.

Câu 3.1:
Tìm một nguyên hàm hàm số thỏa mãn

A. B.

C.
D.

Câu 3.2:
Tìm một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn

A. B.

C. D.

Câu 3.3:
Hàm số có nguyên hàm thỏa Tính

A. B. C. D.

Câu 3.4:
Hàm số có một nguyên hàm thỏa Tính

A. B. C. D.

Câu 4.1:
Biết là một nguyên hàm của hàm số và Giá trị của bằng

A. B. C. D.

Câu 4.2:
Biết là một nguyên hàm của và Giá trị của bằng

A. B. C. D.

Câu 4.3:
Biết là một nguyên hàm của hàm thỏa Giá trị của bằng

A. B. C. D.

Câu 4.4:
Nguyên hàm của hàm số biết là

A. B.

C. D.

Câu 5.1:
Biết và , khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 5.2: Biết tích phân và . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 5.3: Biết tích phân và . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 5.4: Biết và , khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 6.1: Cho dx ; dx . Tính dx

A. 1. B. 4. C. 6. D. 5.

Câu 6.2: Cho và . Khi đó bằng

A. 12. B. 7. C. 1. D. .

Câu 6.3: Cho hàm số liên tục trên và có Tính

A. . B. . C. . D. .

Câu 6.4: Cho Tích phân bằng

A. B. C. D.

Câu 7.1:
Với là các tham số thực. Giá trị tích phân bằng

A. . B. . C. . D.

Câu 7.2:
Cho . Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 7.3:
Giả sử . Khi đó giá trị của là

A. B. C. D.

Câu 7.4:
Biết Hỏi khẳng định nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Câu 8.1:
Tính tích phân bằng cách đặt , mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 8.2:
Cho tích phân nếu đổi biến số thì ta được.

A. . B. . C. . D. .

Câu 8.3: Cho tích phân . Nếu đặt thì kết quả nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 8.4: Cho tích phân . Nếu đặt thì

A. . B. . C. . D. .

Câu 9.1: Gọi là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường , , , . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 9.2:
Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , , , . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 9.3:
Viết công thức tính thể tích của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục và hai đường thẳng , xung quanh trục .

A. B. C. D.

Câu 9.4:
Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường , , , . Gọi là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay xung quanh trục . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 10.1:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và trục hoành.

A. . B. . C. . D. .

Câu 10.2: Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , , , . Tính .

A. B. C. D.

Câu 10.3:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục

A. . B. . C. . D. .

Câu 10.4: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 11.1 : Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường . Gọi là thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay xung quanh trục . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 11.2: Gọi là thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục Ox, trục Oy và đường thẳng , xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 11.3 :
Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường , . Quay quanh trục hoành tạo thành khối tròn xoay có thể tích là

A. B. C. D.

Câu 11.4:
Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng . Gọi là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay xung quanh trục . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 12.1:
Cho hàm số liên tục trên Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. . B. .

C. . D. .

Câu 12.2: Cho hàm số liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. . B. .

C. . D. .

Câu 12.3:
Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , trục hoành và hai đường thẳng , . Đặt , , mệnh đề nào sau đây đúng?


A. B. C. D.

Câu 12.4:
Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?


A. B. C. D.

Câu 13.1:
Cho hình phẳng giới hạn với đường cong , trục hoành và các đường thẳng . Khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành có thể tích bằng bao nhiêu?

A. B. C. D.

Câu 13.2:
Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong , trục hoành và các đường thẳng , . Khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành có thể tích bằng bao nhiêu?

A. B. C. D.

Câu 13.3:
Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong trục hoành và các đường thẳng . Khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành có thể tích bằng bao nhiêu?

A. B. C. D.

Câu 13.4:
Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong , trục hoành và các đường thẳng , . Khối tròn xoay tạo thành khi quay quay quanh trục hoành có thể tích bằng bao nhiêu?

A. B. C. D.

Câu 14.1:
Số phức có phần thực bằng và phần ảo bằng là

A. B. C. D.

Câu 14.2:
Số phức có phần thực bằng

A. . B. . C. . D.

Câu 14.3:
Số phức có phần thực bằng và phần ảo bằng là

A. B. C. D.

Câu 14.4:
Kí hiệu lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức . Tìm , .

A. B. C. D.

Câu 15.1:
Cho hai số phức và . Trên mặt phẳng tọa độ , điểm biểu diễn của số phức có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 15.2: Cho hai số phức và . Trên mặt phẳng tọa độ , điểm biểu diễn số phức có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 15.3: Cho số phức , . Tìm điểm biểu diễn của số phức trên mặt phẳng tọa độ.

A. B. C. D.

Câu 15.4:
Trong mặt phẳng tọa độ, điểm là điểm biểu diễn của số phức . Điểm nào trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức ?


A. Điểm B. Điểm C. Điểm D. Điểm

Câu 16.1: Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 2 + 5i và B là điểm biểu diễn của số phức z’ = -2 + 5i

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành

B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung

C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O

D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x

Câu 16.2: Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 3 + 2i và B là điểm biểu diễn của số phức z’ = 2 + 3i

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành

B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung

C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O

D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x

Câu 16.3: Điểm biểu diễn của các số phức z = 3 + bi với b Î R, nằm trên đường thẳng có phương trình là:

A. x = 3 B. y = 3 C. y = x D. y = x + 3

Câu 16.4: Điểm biểu diễn của các số phức z = a + ai với a Î R, nằm trên đường thẳng có phương trình là:

A. y = x B. y = 2x C. y = 3x D. y = 4x

Câu 17.1: Cho số phức z = a - ai với a Î R, điểm biểu diễn của số phức đối của z nằm trên đường thẳng có phương trình là:

A. y = 2x B. y = -2x C. y = x D. y = -x



y
2
O
x
-2
(Hình 1)
Câu 17.2: Cho số phức z = a + a2i với a Î R. Khi đó điểm biểu diễn của số phức liên hợp của z nằm trên:
A. Đường thẳng y = 2x B. Đường thẳng y = -x + 1

C. Parabol y = x2 D. Parabol y = -x2



x
Câu 17.3: Cho hai số phức z = a + bi; a,b Î R.
Để điểm biểu diễn của z nằm trong dải (-2; 2) (hình 1) điều kiện của a và b là:



-3
3
y
x
O
(Hình 2)
A. B. C. và b Î R D. a, b Î (-2; 2)
Câu 17.4: Cho số phức z = a + bi ; a, Î R.

Để điểm biểu diễn của z nằm trong dải (-3; 3) (hình 2) điều kiện của a và b là:



A. B.



C. a, b Î (-3; 3) D. a Î R và -3 < b < 3

Câu 18.1: Cho hai số phức và . Số phức bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 18.2: Cho hai số phức và . Số phức bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 18.3: Cho hai số phức và . Số phức bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 18.4: Cho hai số phức và . Số phức bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 19.1: Cho số phức , số phức bằng

A. . B. C. . D. .

Câu 19.2: Cho hai số phức và . Môđun của số phức bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 19.3: Cho số phức , số phức bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 19.4: Cho hai số phức và . Mô đun của số phức bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 20.1: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện z2 = ( )2 là:

A. Trục hoành B. Trục tung

C. Gồm cả trục hoành và trục tung D. Đường thẳng y = x

Câu 20.2: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện z2 là một số ảo là:

A. Trục hoành (trừ gốc toạ độ O) B. Trục tung (trừ gốc toạ độ O)

C. Hai đường thẳng y = ±x D. Đường tròn x2 + y2 = 1

Câu 20.3: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện z2 là một số thực âm là:

A. Trục hoành và trục tung (trừ gốc toạ độ O) B. Trục tung (trừ gốc toạ độ O)

C. Đường thẳng y = x (trừ gốc toạ độ O) D. Đường thẳng y = -x (trừ gốc toạ độ O)

Câu 20.4: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện z2 là một số thực dương là:

A. Trục hoành (trừ gốc toạ độ O) B. Trục tung (trừ gốc toạ độ O)

C. Đường thẳng y = x (trừ gốc toạ độ O) D. Đường thẳng y = -x (trừ gốc toạ độ O)

Câu 21.1: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số là:

A. Một số thực B. 0 C. Một số thuần ảo D. i

Câu 21.2: Điểm biểu diễn của số phức z = là:

A. B. C. D.

Câu 21.3: Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 - là:

A. = B. = C. = 1 + D. = -1 +

Câu 21.4: Số phức z = bằng:

A. B. C. D.

Câu 22.1: Thu gọn số phức z = ta được:

A. z = B. z = C. z = D. z =

Câu 22.2: Cho số phức z = . Số phức ( )2 bằng:

A. B. C. D.

Câu 22.3: Cho số phức z = . Số phức 1 + z + z2 bằng:

A. . B. 2 - C. 1 D. 0

Câu 22.4: Cho số phức z ¹ 0. Biết rằng số phức nghịch đảo của z bằng số phức liên hợp của nó. Trong các kết luận nào đúng:

A. z Î B. z là một số thuần ảo C. D.

Câu 23.1: Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i. Số phức có phần thực là:

A. B. C. D.

Câu 23.2: Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i. Số phức có phần ảo là:

A. B. C. D.

Câu 23.3: Cho số phức z = x + yi ¹ 1. (x, y Î ). Phần ảo của số là:

A. B. C. D.

Câu 23.4: Cho số phức z = x + yi . (x, y Î ). Tập hợp các điểm biểu diễn của z sao cho là một số thực âm là:

A. Các điểm trên trục hoành với -1 < x < 1 B. Các điểm trên trục tung với -1 < y < 1

C. Các điểm trên trục hoành với D. Các điểm trên trục tung với

Câu 24.1: Cho a Î R biểu thức a2 + 1 phân tích thành thừa số phức là:

A. (a + i)(a - i) B. i(a + i) C. (1 + i)(a2 - i)

D. Không thể phân tích được thành thừa số phức

Câu 24.2: Cho a Î R biểu thức 2a2 + 3 phân tích thành thừa số phức là:

A. (3 + 2ai)(3 - 2ai) B. C.

D. Không thể phân tích được thành thừa số phức

Câu 24.3: Cho a, b Î biểu thức 4a2 + 9b2 phân tích thành thừa số phức là:

A. B. C.

D. Không thể phân tích được thành thừa số phức

Câu 24.4: Cho a, b Î biểu thức 3a2 + 5b2 phân tích thành thừa số phức là:

A. B. C.

D. Không thể phân tích được thành thừa số phức

Câu 25.1: Cho phương trình z2 + bz + c = 0. Nếu phương trình nhận z = 1 + i làm một nghiệm thì b và c bằng:

A. b = 3, c = 5 B. b = 1, c = 3 C. b = 4, c = 3 D. b = -2, c = 2

Câu 25.2: Cho phương trình Nếu z = 1 + i và z = 2 là hai nghiệm của phương trình thì a, b, c bằng:

A. B. C. D.

Câu 25.3: Phương trình bậc hai với các nghiệm: , là:

A. z2 - 2z + 9 = 0 B. 3z2 + 2z + 42 = 0 C. 2z2 + 3z + 4 = 0 D. z2 + 2z + 27 = 0

Câu 25.4: Cho P(z) = z3 + 2z2 - 3z + 1. Khi đó P(1 - i) bằng:

A. -4 - 3i B. 2 + i C. 3 - 2i D. 4 + i

Câu 26.1: Trong không gian , cho mặt cầu . Tâm của có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 26.2: Trong không gian , cho mặt cầu . Tâm của có tọa độ là

A. B. C. D.

Câu 26.3:
Trong không gian với hệ toạ độ , cho mặt cầu . Tính bán kính của .

A. B. C. D.

Câu 26.4:
Trong không gian với hệ toạ độ , cho mặt cầu . Tính bán kính của .

A. B. C. D.

Câu 27.1:
Trong không gian với hệ tọa độ , cho các điểm . Tìm tọa độ điểm sao cho tứ giác là hình bình hành.

A.
. B. . C. . D. .

Câu 27.2: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hình bình hành ABCD biết . Tìm tọa độ đỉnh D?

A. B. C. D.

Câu 27.3:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC biết và là trọng tâm của tam giác. Tìm tọa độ đỉnh C?

A. B. C. D.

Câu 27.4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có và là trọng tâm của tam giác. Tọa độ của điểm C là:

A. (-5;-3;9) B. (-7;-3;9) C. (-7;3;9) D. (-7;3;6)

Câu 28.1: Trong không gian , cho ba điểm , , . Mặt phẳng có phương trình là: A. . B. . C. . D.

Câu 28.2:
Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm ; ; . Phương trình nào dưới dây là phương trình mặt phẳng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 28.3: Trong không gian với hệ trục toạ độ , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng ? A. B. C. D.

Câu 28.4:
Trong không gian , mặt phẳng có phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 29.1: Trong không gian , mặt phẳng đi qua điểm và song song với mặt phẳng có phương trình là

A. B. C. D.

Câu 29.2:
Trong không gian với hệ toạ độ , cho điểm và mặt phẳng

. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua và song song với

? A. B. C. D.

Câu 29.3:
Trong không gian với hệ toạ độ , phương trình của mặt phẳng đi qua điểm và song song với mặt phẳng là

A. B. C. D.

Câu 29.4:
Trong không gian với hệ toạ độ , phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm và song song (Q): là

A. B. C. D.

Câu 30.1:
Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm ) và . Viết phương trình của mặt phẳng đi qua và vuông góc với đường thẳng .

A. B. C. D.

Câu 30.2:
Trong không gian , cho hai điểm . Mặt phẳng đi qua và vuông góc với đường thẳng có phương trình là

A. B. C. D.

Câu 30.3:
Trong không gian Cho hai điểm và Mặt phẳng đi qua và vuông góc với đường thẳng có phương trình là

A. B. C. D.

Câu 30.4:
Trong không gian cho hai điểm và Mặt phẳng qua và vuông góc với có phương trình là

A. B. C. D.

Câu 31.1:
Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng cho mặt phẳng có phương trình và điểm . Tính khoảng cách từ đến

A. B. C. D.

Câu 31.2:
Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng (P): ?

A. B. C. D.

Câu 31.3:
Trong không gian , khoảng cách giữa hai mặt phẳng và

bằng A. . B. . C. . D. .

Câu 31.4: Trong không gian , khoảng cách giữa hai mặt phẳng và

bằng A. . B. . C. . D. .

Câu 32.1: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho đường thẳng . Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d?

A. B. C. D.

Câu 32.2:
Tìm vectơ chỉ phương của một đường thẳng có phương trình

A. B. C. D.

Câu 32.3: Trong không gian , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng : ?

A. B. C. D.

Câu 32.4:
Trong không gian , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 33.1: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng đi qua điểm và có vectơ chỉ phương Phương trình tham số của đường thẳng là

A. B. C. D.

Câu 33.2:
Trong không gian với hệ tọa độ , phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua và vuông góc với mặt phẳng

A. B. C. D.

Câu 33.3:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. cắt và không vuông góc với B. vuông góc với

C. song song với D. nằm trong

Câu 33.4: Trong không gian tọa độ phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường

thẳng A. B. C. D.

Câu 34.1:
Viết ptđt đi qua hai điểm.Trong không gian với hệ tọa độ , phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm và là

A. . B. . C. . D. .

Câu 34.2: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua hai điểm và . Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng d ?

A. B. . C. D.

Câu 34.3: Trong không gian với hệ tọa độ cho ba điểm , , . Phương

trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua và song song với đường thẳng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 34.4: Trong không gian với hệ tọa độ , phương trình tham số của đường thẳng đi qua

điểm và song song với đường thẳng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 35.1: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm ; và đường thẳng

. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua trung điểm của

đoạn và song song với ?

A. B. C. D.

Câu 35.2:
Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng có phương trình:

. Xét mặt phẳng , là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của để mặt phẳng vuông góc với đường thẳng .

A. B. C. D.

Câu 35.3:
Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng và đường thẳng . Tính khoảng cách giữa và .

A. . B. . C. . D. .

Câu 35.4: Trong không gian , mặt phẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng có phương trình là

A. . B. .

1649784214001.png


XEM THÊM:
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM-Bo-cau-hoi-trac-nghiem-on-thi-mon-Toan-12-HK2-nam-2022.docx
    1.5 MB · Lượt xem: 7
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    12 chuyên đề toán luyện thi đại học bài tập chuyên đề toán 12 bài tập trắc nghiệm theo chuyên đề toán 12 bài tập trắc nghiệm toán 12 chương 1 pdf bài tập trắc nghiệm toán 12 chương 1 violet bài tập trắc nghiệm toán 12 giữa kì 1 bài tập trắc nghiệm toán 12 theo chuyên đề bộ đề thi giữa kì 1 toán 12 các chuyên đề ôn thi môn toán lớp 12 các chuyên đề toán 12 file word các chuyên đề toán 12 violet các chuyên đề trắc nghiệm toán 12 các dạng bài tập trắc nghiệm toán 12 chương 1 các đề thi toán giữa học kì 1 lớp 12 cách làm trắc nghiệm toán 12 nhanh chuyên de toán 12 pdf chuyên đề 1 toán 12 chuyên đề bd hsg toán 12 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 12 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 12 violet chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 12 chuyên đề hàm số toán 12 chuyên đề ôn hsg toán 12 chuyên đề toán 1 chuyên đề toán 12 chuyên đề toán 12 chương 1 chuyên đề toán 12 file word chuyên đề toán 12 nâng cao chuyên đề toán 12 nguyễn bảo vương chuyên đề toán 12 ôn thi đại học 2020 chuyên đề toán 12 toanmath chuyên đề toán 12 vietjack chuyên đề toán 12 đặng việt đông chuyên đề toán hình 12 chuyên đề toán lớp 12 chuyên đề toán nâng cao lớp 12 chuyên đề toán thpt chuyên đề trắc nghiệm toán 12 chuyên đề về toán lớp 12 giải nhanh trắc nghiệm toán 12 bằng máy tính casio giải trắc nghiệm toán 12 giải trắc nghiệm toán 12 bằng máy tính lý thuyết toán 12 theo chuyên đề và dạng mẹo khoanh trắc nghiệm toán 12 mẹo làm trắc nghiệm toán 12 chương 1 mẹo trắc nghiệm toán 12 ôn tập toán 12 theo chuyên đề sách chuyên đề toán 12 sách trắc nghiệm toán 12 sách trắc nghiệm toán 12 pdf toán 12 chuyên đề khảo sát hàm số toán 12 chuyên đề logarit toán 12 chuyên đề đồ thị hàm số tổng hợp các chuyên đề toán 12 tổng hợp trắc nghiệm toán 12 theo chuyên đề trắc nghiệm chương 1 toán 12 violet trắc nghiệm toán 12 trắc nghiệm toán 12 bắc trung nam trắc nghiệm toán 12 bài 1 trắc nghiệm toán 12 bài 1 bài 2 trắc nghiệm toán 12 bài 1 chương 2 trắc nghiệm toán 12 bài 2 trắc nghiệm toán 12 bài 3 trắc nghiệm toán 12 bài 4 trắc nghiệm toán 12 bài 5 trắc nghiệm toán 12 bài lũy thừa trắc nghiệm toán 12 chương 1 có đáp án trắc nghiệm toán 12 chương 1 có đáp án violet trắc nghiệm toán 12 chương 1 file word trắc nghiệm toán 12 chương 1 hình học trắc nghiệm toán 12 chương 1 online trắc nghiệm toán 12 chương 1 đại số trắc nghiệm toán 12 chương 2 trắc nghiệm toán 12 chương 2 có đáp án trắc nghiệm toán 12 chương 3 trắc nghiệm toán 12 chương 3 có đáp án trắc nghiệm toán 12 chương logarit trắc nghiệm toán 12 có lời giải chi tiết trắc nghiệm toán 12 có đáp án trắc nghiệm toán 12 hk1 trắc nghiệm toán 12 cực trị trắc nghiệm toán 12 cuối kì 1 trắc nghiệm toán 12 file trắc nghiệm toán 12 file word trắc nghiệm toán 12 giá trị lớn nhất nhỏ nhất trắc nghiệm toán 12 giữa kì 1 trắc nghiệm toán 12 giữa kì 1 vietjack trắc nghiệm toán 12 giữa kì 2 trắc nghiệm toán 12 hàm số trắc nghiệm toán 12 hàm số lũy thừa trắc nghiệm toán 12 hình trắc nghiệm toán 12 hình học bài 1 trắc nghiệm toán 12 hình học bài 2 trắc nghiệm toán 12 hình học chương 1 trắc nghiệm toán 12 hình học chương 2 trắc nghiệm toán 12 học kì 1 trắc nghiệm toán 12 học kì 2 trắc nghiệm toán 12 huỳnh đức khánh trắc nghiệm toán 12 khảo sát hàm số trắc nghiệm toán 12 kì 1 trắc nghiệm toán 12 logarit trắc nghiệm toán 12 loigiaihay trắc nghiệm toán 12 lũy thừa trắc nghiệm toán 12 mặt cầu trắc nghiệm toán 12 mặt phẳng trắc nghiệm toán 12 mũ logarit trắc nghiệm toán 12 nâng cao trắc nghiệm toán 12 nguyễn bảo vương trắc nghiệm toán 12 nguyên hàm trắc nghiệm toán 12 nguyễn phú khánh trắc nghiệm toán 12 online trắc nghiệm toán 12 pdf trắc nghiệm toán 12 phương trình mũ và logarit trắc nghiệm toán 12 số phức trắc nghiệm toán 12 sự đồng biến nghịch biến trắc nghiệm toán 12 theo chuyên đề trắc nghiệm toán 12 theo chuyên đề có lời giải trắc nghiệm toán 12 theo chuyên đề có đáp án trắc nghiệm toán 12 theo chuyên đề có đáp án chi tiết trắc nghiệm toán 12 theo chuyên đề pdf trắc nghiệm toán 12 theo chuyên đề violet trắc nghiệm toán 12 theo mức độ trắc nghiệm toán 12 thi giữa học kì 1 trắc nghiệm toán 12 thi giữa kì 1 trắc nghiệm toán 12 thi học kì 1 trắc nghiệm toán 12 thi thpt quốc gia trắc nghiệm toán 12 thpt quốc gia trắc nghiệm toán 12 tiệm cận trắc nghiệm toán 12 vận dụng cao trắc nghiệm toán 12 vietjack trắc nghiệm toán 12 violet trắc nghiệm toán 12 vungoi trắc nghiệm toán 12 đồng biến nghịch biến trắc nghiệm toán hình 12 khối đa diện trắc nghiệm toán hình 12 phương trình mặt phẳng trắc nghiệm toán lớp 12 trắc nghiệm toán lớp 12 bài 1 trắc nghiệm toán lớp 12 chương 1 trắc nghiệm toán lớp 12 có đáp án trắc nghiệm toán lớp 12 cực trị trắc nghiệm toán đại số lớp 12 đề cương công thức toán 12 đề cương môn toán 12 học kì 1 đề cương ôn tập cuối kì 1 toán 12 đề cương ôn tập giữa kì 2 toán 12 đề cương ôn tập môn toán 12 học kì 1 đề cương ôn tập môn toán lớp 12 đề cương ôn tập toán 12 giữa kì 1 đề cương ôn tập toán 12 học kì 1 violet đề cương ôn tập toán 12 học kì 2 đề cương on tập toán 12 học kì 2 violet đề cương ôn tập toán kì 2 lớp 12 đề cương ôn thi tốt nghiệp môn toán lớp 12 đề cương ôn toán 12 đề cương toán 1 đề cương toán 12 đề cương toán 12 chương 1 đề cương toán 12 giữa học kì 1 đề cương toán 12 học kì 1 đề cương toán 12 học kì 1 có đáp án đề cương toán 12 học kì 2 đề cương toán 12 lê văn đoàn đề cương toán 12 lê văn đoàn file word đề cương toán hình 12 chương 1 đề cương toán học kì 2 lớp 12 đề cương toán lớp 12 đề cương toán lớp 12 hk2 đề cương toán lớp 12 học kì 1 đề thi 12 môn toán đề thi chuyên toán lớp 12 đề thi giữa hk1 toán 12 violet đề thi giữa học kì 1 toán 12 đề thi giữa học kì 1 toán 12 toanmath đề thi giữa kì 1 lớp 12 toán trắc nghiệm đề thi giữa kì 1 môn toán lớp 12 toanmath đề thi giữa kì 1 môn toán lớp 12 violet đề thi giữa kì 1 toán 12 amsterdam đề thi giữa kì 1 toán 12 bắc ninh đề thi giữa kì 1 toán 12 chu văn an đề thi giữa kì 1 toán 12 có tự luận đề thi giữa kì 1 toán 12 file word đề thi giữa kì 1 toán 12 hà nội đề thi giữa kì 1 toán 12 lương thế vinh đề thi giữa kì 1 toán 12 mathvn đề thi giữa kì 1 toán 12 thái bình đề thi giữa kì 1 toán 12 thpt yên hoà đề thi giữa kì 1 toán 12 violet đề thi giữa kì 2 toán 12 file word đề thi giữa kì i toán 12 đề thi giữa kì toán 12 học kì 1 đề thi giữa kì toán 12 kì 1 đề thi giữa kì toán 12 violet đề thi hk1 toán 12 bến tre đề thi hk1 toán 12 bình thuận đề thi hk1 toán 12 có đáp án chi tiết đề thi hk1 toán 12 quảng nam đề thi hk1 toán 12 violet đề thi hk2 toán 12 bạc liêu đề thi hk2 toán 12 bến tre đề thi hk2 toán 12 bình dương đề thi hk2 toán 12 có đáp án đề thi hk2 toán 12 có đáp án chi tiết đề thi hk2 toán 12 quảng nam đề thi hk2 toán 12 violet đề thi học kì 1 môn toán 12 file word đề thi học kì 1 toán 12 bình dương đề thi học kì 1 toán 12 chuyên sư phạm đề thi học kì 1 toán 12 file word đề thi học kì 2 toán 12 file word đề thi học kì 2 toán 12 violet đề thi học kì i toán 12 đề thi học kỳ i toán lớp 12 đề thi học sinh giỏi toán 12 đề thi học sinh giỏi toán 12 cấp thành phố đề thi học sinh giỏi toán 12 có đáp án đề thi học sinh giỏi toán 12 hà nội đề thi học sinh giỏi toán 12 tphcm đề thi học sinh giỏi toán 12 trắc nghiệm đề thi hsg 12 môn toán đề thi hsg toán 12 bắc ninh 2019 đề thi hsg toán 12 bến tre đề thi hsg toán 12 bình định đề thi hsg toán 12 cấp tỉnh đề thi hsg toán 12 có đáp án đề thi hsg toán 12 hải dương đề thi hsg toán 12 hải phòng đề thi hsg toán 12 quảng nam đề thi hsg toán 12 quốc gia đề thi hsg toán 12 thành phố hà nội đề thi hsg toán 12 tỉnh bình phước đề thi hsg toán 12 tỉnh hưng yên đề thi hsg toán 12 tỉnh hưng yên 2017 đề thi hsg toán 12 tỉnh hưng yên 2018 đề thi hsg toán 12 tỉnh phú thọ 2019 đề thi hsg toán 12 tỉnh phú thọ 2020 đề thi hsg toán 12 tphcm 2020 đề thi hsg toán 12 vĩnh phúc đề thi khảo sát giữa kì 1 môn toán 12 đề thi khảo sát toán 12 đề thi lớp 12 môn toán đề thi môn toán 12 học kì 1 đề thi môn toán 12 học kì 2 đề thi mtct toán 12 đề thi thử toán 12 có đáp án đề thi thử toán 12 file word đề thi thử toán 12 giữa học kì 1 đề thi thử toán 12 năm 2020 đề thi thử toán 12 năm 2021 đề thi toán 12 đề thi toán 12 cấp tỉnh đề thi toán 12 chương 1 đề thi toán 12 có lời giải đề thi toán 12 có đáp án đề thi toán 12 cuối kì 1 đề thi toán 12 cuối kì 2 đề thi toán 12 giữa học kì 1 đề thi toán 12 giữa kì đề thi toán 12 giữa kì 1 đề thi toán 12 giữa kì 1 2021 đề thi toán 12 giữa kì 1 có đáp án đề thi toán 12 giữa kì 1 trắc nghiệm đề thi toán 12 giữa kì 1 tự luận đề thi toán 12 giữa kì 2 đề thi toán 12 hk1 có đáp án đề thi toán 12 học kì 1 đề thi toán 12 học kì 1 có đáp án đề thi toán 12 học kì 1 nam định đề thi toán 12 học kì 1 tỉnh đồng nai đề thi toán 12 học kì 1 violet đề thi toán 12 học kì 1 đồng nai đề thi toán 12 học kì 2 đề thi toán 12 học kì 2 có đáp án đề thi toán 12 học kì 2 quảng nam đề thi toán 12 kì 1 đề thi toán 12 kì 2 đề thi toán 12 năm 2016 đề thi toán 12 năm 2017 đề thi toán 12 năm 2018 đề thi toán 12 năm 2019 đề thi toán 12 năm 2020 đề thi toán 12 năm 2021 đề thi toán 12 sở hà nội 2021 đề thi toán 12 sở nam định đề thi toán 12 thpt quốc gia đề thi toán 12 thpt quốc gia 2018 đề thi toán 12 thpt quốc gia 2019 đề thi toán 12 thpt quốc gia 2020 đề thi toán 12 thpt quốc gia 2021 đề thi toán 12 tỉnh nam định đề thi toán 12 trắc nghiệm đề thi toán 12 violet đề thi toán giữa kì 1 lớp 12 đề thi toán hk1 lớp 12 an giang đề thi toán lớp 12 đề thi toán lớp 12 cuối học kì 1 đề thi toán lớp 12 giữa học kì 1 đề thi toán lớp 12 giữa kì 1 đề thi toán lớp 12 hk2 đề thi toán lớp 12 học kì 1 đề thi toán lớp 12 năm 2019 đề thi toán lớp 12 năm 2020 đề thi toán lớp 12 ở mỹ đề trắc nghiệm toán 12 đề trắc nghiệm toán 12 theo chuyên đề đề trắc nghiệm toán lớp 12
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: GỬI FILE THEO YÊU CẦU, ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    34,415
    Bài viết
    35,887
    Thành viên
    135,530
    Thành viên mới nhất
    Lyyann

    Thành viên Online

    Không có thành viên trực tuyến.
    Top