yopoteam
Ban quản trị Team YOPO
- Tham gia
- 29/1/21
- Bài viết
- 310
- Điểm
- 18
tác giả
BỘ Đề cương ôn tập cuối học kì 2 lớp 4 môn toán, tiếng việt, lịch sử - địa lí, KHOA HỌC NĂM 2024 CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT được soạn dưới dạng file word , pdf gồm 9 FILE trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Họ và tên : ..................................................................... Lớp : 4 ................
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Chữ số 7 trong số 172 938 thuộc hàng là:
A. Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng nghìn D. Hàng chục nghìn
Câu 2. Số lẻ bé nhất có 6 chữ số là:
A. 999 999 B. 111 111 C. 100 001 D. 100 000
Câu 3. Có 27 lít dầu đựng đều trong 9 cái can. Nếu có 12 lít dầu thì đựng đều trong mấy can như thế?
A.4 can B. 36 can C. 63 can D. 3 can
Câu 4. Năm 2024 thuộc thế kỉ là:
A. XIX B. XX C. XXI D. XXII
Câu 5. Giá trị của biểu thức (m + 4) × 3 với m = 21 là
A. 75 B. 21 C. 25 D.12
Câu 6: Con trâu cân nặng 152 kg, con bò cân nặng 148 kg, con lợn nặng 100 kg, con hà mã cân nặng 128 kg. Trung bình mỗi con nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
133 kg B. 132 kg C. 135 kg D.136 kg
Câu 7: Rô – bốt ghi chép số sách mà các bạn Nam, Hà, Nhung, Hồng, Dũng đọc được trong tháng Hai lần lượt là 3, 5, 10, 8, 2. Hỏi Nhung đọc được bao nhiêu quyển sách trong tháng Hai?
8 quyển B. 5 quyển C.10 quyển D. 3 quyển
Câu 8. Cho hình vẽ dưới đây:Góc có số đo 60° là:
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 9: Đặt tính rồi tính .
46857 + 3894 601 759 – 41988 2057 x 32 15960: 35
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Câu 10. Tính giá trị của biểu thức.
Câu 11. Tâm đến cửa hàng văn phòng phẩm mua 5 quyển vở, mỗi quyển giá 8 000 đồng. và mua 1 hộp bút chì màu giá 25 000 đồng. Tâm đưa cho cô bán hàng 100 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại Tâm bao nhiêu tiền? (2 điểm)
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Câu 12. Cho các chữ số 1, 0, 5, 3, 7 và 8. Lập số lớn nhất và số bé nhất có 6 chữ số khác nhau từ các chữ số trên. (1 điểm)
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 9: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm). Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm (đặt tính đúng mà kết quả sai không cho điểm)
50751 ; 559 771 ; 65 824 ; 456
Câu 10. (1 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 Thời gian: 40 phút (không tính thời gian giao đề)MÔN : Toán - Lớp 4 |
Họ và tên : ..................................................................... Lớp : 4 ................
Điểm | Lời nhận xét của giáo viên |
…………………………………….……………………………………… …………………………………………………………………………… |
Câu 1. Chữ số 7 trong số 172 938 thuộc hàng là:
A. Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng nghìn D. Hàng chục nghìn
Câu 2. Số lẻ bé nhất có 6 chữ số là:
A. 999 999 B. 111 111 C. 100 001 D. 100 000
Câu 3. Có 27 lít dầu đựng đều trong 9 cái can. Nếu có 12 lít dầu thì đựng đều trong mấy can như thế?
A.4 can B. 36 can C. 63 can D. 3 can
Câu 4. Năm 2024 thuộc thế kỉ là:
A. XIX B. XX C. XXI D. XXII
Câu 5. Giá trị của biểu thức (m + 4) × 3 với m = 21 là
A. 75 B. 21 C. 25 D.12
Câu 6: Con trâu cân nặng 152 kg, con bò cân nặng 148 kg, con lợn nặng 100 kg, con hà mã cân nặng 128 kg. Trung bình mỗi con nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
133 kg B. 132 kg C. 135 kg D.136 kg
Câu 7: Rô – bốt ghi chép số sách mà các bạn Nam, Hà, Nhung, Hồng, Dũng đọc được trong tháng Hai lần lượt là 3, 5, 10, 8, 2. Hỏi Nhung đọc được bao nhiêu quyển sách trong tháng Hai?
8 quyển B. 5 quyển C.10 quyển D. 3 quyển
Câu 8. Cho hình vẽ dưới đây:Góc có số đo 60° là:
A. Góc đỉnh A; cạnh AB, AD B. Góc đỉnh B; cạnh BA, BC C. Góc đỉnh C; cạnh CB, CD D. Góc đỉnh D; cạnh DC, DA | |
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 9: Đặt tính rồi tính .
46857 + 3894 601 759 – 41988 2057 x 32 15960: 35
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Câu 10. Tính giá trị của biểu thức.
a) 8 000 × 5 : 4 …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. | b) 13 206 × (28 : 7) …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. |
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Câu 12. Cho các chữ số 1, 0, 5, 3, 7 và 8. Lập số lớn nhất và số bé nhất có 6 chữ số khác nhau từ các chữ số trên. (1 điểm)
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 4
PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | D | C | B | C | A | B | C | B |
Thang điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
Câu 9: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm). Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm (đặt tính đúng mà kết quả sai không cho điểm)
50751 ; 559 771 ; 65 824 ; 456
Câu 10. (1 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
a) 8 000 × 5 : 4 = 40 000 : 4 = 10 000 | b) 13 206 × (28 : 7) = 13 206 × 4 = 52 824 |