- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,206
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ Đề kiểm tra cuối học kì 1 toán lớp 3 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT TRƯỜNG TIỂU HỌC YÊN NGHĨA
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô BỘ Đề kiểm tra cuối học kì 1 toán lớp 3 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ BỘ Đề kiểm tra cuối học kì 1 toán lớp 3, đề kiểm tra học kì 1 toán lớp 3... được soạn bằng file word. Thầy cô download file BỘ Đề kiểm tra cuối học kì 1 toán lớp 3 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT tại mục đính kèm.
Họ và tên:………………………………………………………… Lớp 3A
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cho số 1435- Giá trị của chữ số 4 trong số đó là:
1435 B. 435 C. 400 D. 40
Câu 2 -Trong phép chia cho cho 7, số dư lớn nhất có thể có là:
5 B. 6 C. 7 D. 9
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 7m5cm = ………cm:
705cm B. 705 C. 750cm D. 75
Câu 4. Mẹ mua 3 gói kẹo và 1 gói bánh. Một gói kẹo nặng 250g và một gói bánh nặng 155 g. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu gam mì và bánh?
950g B. 462g C. 545g D. 905g
Câu 5. Mẹ hái được 52 quả cam, Mẹ biếu bà số quả cam đó. Hỏi mẹ biếu bà bao nhiêu quả cam?
56 quả B. 13 quả C. quả D. 48 quả
Câu 6: của 1 giờ là :…………phút
10 B.12 C. 14 D. 8
Câu7: Cửa hàng có 95 lít dầu, đã bán số dầu đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu?
76 lít B. 19 lít C. 475 lít D. 67 lít
Câu 8: Giá trị của biểu thức: 123 x 4 + 87 là:
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
627 + 156 487 – 69 208 × 4 985 : 7
Bài 2. Tìm y và tính giá trị của biểu thức:
y : 5 = 107 (dư 2) 235 : 5 – 38
Bài 3: Một cửa hàng có 5 thùng kẹo, mỗi thùng có 115 túi kẹo. Người ta đã bán 285 túi kẹo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu túi kẹo?
Bài 4:Tìm một số biết rằng số đó chia cho 5 thì được thương là số chẵn nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau và số dư là 3.
Họ và tên:………………………………………………………… Lớp 3A
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu1: Số 329 là số liền trước của số nào?
A. 328 B. 330 C. 310 D. 230
Câu2 -Trong phép chia có dư, số chia là 4, vậy số dư lớn nhất có thể có là:
1 B. 2 C. 3 D. 5
Câu3: Cho : 2m7cm = ………cm: Số cần điền vào chỗ chấm là:
27cm B. 207m C. 27 D. 207
Câu 4. Mẹ mua 1 gói kẹo và 4 gói bánh. Một gói bánh cân nặng 118 g và một gói kẹo nặng 143 g. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu gam kẹo và bánh?
472g B. 615g C. 625g D. 261g
Câu5. Mẹ hái được 42 quả cam, con hái được 6 quả cam. Hỏi số cam của con hái được bằng một phần mấy số cam của mẹ?
B C D.
Câu 6: của 1 giờ là :…………phút
10 B.12 C. 15 D. 14
Câu7: Một đội đồng diễn thể dục có 108 bạn, trong đó số học sinh là nữ, số còn lại là nam. Vậy số bạn học sinh nam của đội đồng diễn là:
72 bạn B. 111 bạn C. 105 bạn D. 36 bạn
Câu 8: Giá trị của biểu thức: 527 – 49 x 6 là:
Bài 1. Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
267 + 692 915 - 587 107 × 9 750 : 9
Bài 2. Tìm y và tính giá trị của biểu thức:(1 điểm)
y : 8 = 18 (dư 7) 639 + 453 : 3
Bài 3: ( 2 điểm) Một cửa hàng có 180 kg đường, sau một ngày cửa hàng đã bán được số đường đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki- lô- gam đường?
Bài 4: ( 1 điểm) Tính giá trị biểu thức bằng cách thuận tiện nhất
25 x 5 + 25 x 3 + 25 x 2
Họ và tên:………………………………………………………… Lớp 3A
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Muốn giảm một số đi nhiều lần ta ………..số đó cho số lần:
A. nhân B. chia C. cộng D. trừ
2. Trong phép chia có dư, số chia là 7, vậy số dư lớn nhất có thể có là:
6 B. 2 C. 3 D. 5
3. 7dam5m = ………m: Số cần điền vào chỗ chấm là:
705 B. 705m C. 75 D. 750m
4. Năm nay bố 54 tuổi , con 9 tuổi . Hỏi tuổi con bằng một phần mấy tuổi của bố ?
B C D.
5. Số lớn nhất trong các số : 571, 701, 698, 568 là:
571 B. 701 C. 698 D. 568
6. của 1 ngày là :………giờ
28 B.6 C. 6 giờ D. 28 giờ
7. Giá trị của biểu thức: 964 : 4 x 3 là:
Đồng hồ bên chỉ :
. 10 giờ 20 phút
. 2 giờ 50 phút
. 2 giờ kém 10 phút
. 10 giờ 10 phú
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
156 + 735 762 - 384 106 × 8 921 : 7
Bài 2. Tìm y và tính giá trị của biểu thức: ( 1 điểm)
y : 8 = 59 (dư 3) 312 + 98 x 2
Bài 3.(2 điểm) : Một cửa hàng có 580 kg gạo, đã bán số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki lô gam gạo ?
Bài 4 . (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất.
3 x 6 + 3 x 70 + 24 x 3 - 20 x 3
Họ và tên:………………………………………………………… Lớp 3A
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Muốn gấp một số lên nhiều lần ta lấy số đó ………… với số lần:
A. nhân B. chia C. cộng D. trừ
2. Trong phép chia có dư, số chia là 4, vậy số dư lớn nhất có thể có là:
A.1 B. 2 C. 3 D. 5
3. 6m9cm = ………cm: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
609m B. 609 C. 69m D. 690
4. Năm nay bố 48 tuổi , con 6 tuổi . Hỏi tuổi con bằng một phần mấy tuổi của bố ?
B C D.
5. Số nhỏ nhất trong các số : 571, 701, 698, 568 là:
571 B. 701 C. 698 D. 568
6. của 1 giờ là :……phút
15 phút B.10 phút C. 15 D. 20
7. Giá trị của biểu thức: 9 x 6 + 107 là:
161 B. 261 C. 151 D. 657
8. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào trước câu trả lời đúng :
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
532 + 376 813 - 250 103 × 8 649 : 8
Bài 2. Tìm y và tính giá trị của biểu thức: ( 1 điểm)
y : 3 = 188 + 65 (169 – 82) x 6
Bài 3.(2 điểm) :Theo kế hoạch một đội trồng cây phải trồng 652 cây keo. Đội đó đã trồng được kế hoạch. Hỏi đội đó phải trồng thêm bao nhiêu cây keo nữa để hoàn thành kế hoạch?
Bài 4 . (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất.
2 x 20 + 2 x 66 + 24 x 2 - 10 x 2
Họ và tên:………………………………………………………… Lớp 3A7
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh vµo ch÷ c¸i ®Æt tríc c©u tr¶ lêi, kÕt qu¶ ®óng cña mçi bµi díi ®©y:
1. Sè liÒn tríc cña 150 lµ :
A. 140 B. 149 C. 151 D. 160
2 . Sè bÐ lµ 9, sè lín lµ 45. Sè lín gÊp sè bÐ sè lÇn lµ :
A. 4 lần B. 5lần C. 6 lần D.9 lần
4. Cho 3m 5cm = ...... cm. Sè thÝch hîp ®Ó viÕt vµo chç chÊm lµ :
A. 305 B. 350 C. 530
5. Thứ 2 tuần này là ngày 18. Vậy thứ hai tuần trước là ngày:
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
6 . MÑ ®i lµm vÒ lóc 4 giê chiÒu. Bè ®i lµm vÒ lóc 19 giê cïng ngµy ®ã. Hái bè ®i lµm vÒ muén h¬n mÑ mÊy giê?
A. 3 giê B. 11 giê C. 15 giê D. 23 giê
7. Trong phép chia có dư, số chia là 6, vậy số dư lớn nhất có thể có là:
A.1 B. 2 C. 3 D. 5
8. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào trước câu trả lời đúng :
A B C
II. Tù luËn : (6® )
1. §Æt tÝnh råi tÝnh : (2® )
347 + 208 940 - 265 124 x 3 810 : 9
2. T×m x và tính giá trị của biểu thức : ? (1® )
a) 5 x x = 375 b) 201 + 39 : 3
3. (2 điểm) : Một quyển truyện dày 72 trang. Minh đã đọc được số trang truyện đó. Hỏi Minh còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển truyện?
4. ( 1 điểm) Một phép chia có số bị chia là 87, số thương là 4 và số dư là 3 . Hãy tìm số chia trong phép chia đó?
Họ và tên:………………………………………………………… Lớp 3A7
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh vµo ch÷ c¸i ®Æt tríc c©u tr¶ lêi, kÕt qu¶ ®óng cña mçi bµi díi ®©y:
1. Sè 679 là số liền sau của số nào:
A. 678 B. 680 C. 681 D. 700
2 . Số lớn là 49 , số bé là 7. Sè lín gÊp sè bÐ sè lÇn lµ :
A. 4 lần B. 7lần C. 6 lần D.5 lần
4. Cho 7dam 2m = ...... m. Sè thÝch hîp ®Ó viÕt vµo chç chÊm lµ :
A. 702 B. 720m C. 12m D. 72
5. Có 42 viên kẹo, số viên kẹo là :
A. 48 viên kẹo B. 7 viên kẹo C. 252 viên kẹo D. 37 viên kẹo
6 . Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 926cm=.........dm.............cm b) 4m6cm =.......cm
7. Số dư của phép chia 85 : 4 là:
A.1 B. 2 C. 3 D. 4:
8. Điền số vào chỗ chấm cho thích hợp:
A B C
II. Tù luËn : (6® )
1. §Æt tÝnh råi tÝnh : (2® )
267 + 506 905 - 384 108 x 9 806 : 5
2. T×m x và tính giá trị của biểu thức : ? (1® )
a) x : 5 = 121 ( dư 2) b) 639 + 453 : 3
3. (2 điểm) : Một đội công nhân theo dự kiến phải trồng 525 cây thông. Đội đó đã trồng được được số cây thông đó . Hỏi đội đó còn phải trồng bao nhiêu bao nhiêu cây thông nữa ?
4. ( 1 điểm) Một phép chia có số chia là 6, thương là 7 và số dư là 3 . Hãy tìm số bị chia trong phép chia đó?
XEM THÊM
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô BỘ Đề kiểm tra cuối học kì 1 toán lớp 3 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ BỘ Đề kiểm tra cuối học kì 1 toán lớp 3, đề kiểm tra học kì 1 toán lớp 3... được soạn bằng file word. Thầy cô download file BỘ Đề kiểm tra cuối học kì 1 toán lớp 3 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT tại mục đính kèm.
PHÒNG GD&ĐT QUẬN HÀ ĐÔNG TRƯỜNG TIỂU HỌC YÊN NGHĨA ĐỀ 2 | BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2021 – 2022 Môn: Toán – Lớp 3 (Thời gian làm bài: 40 phút) |
Điểm | Nhận xét của thầy cô giáo |
……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… |
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cho số 1435- Giá trị của chữ số 4 trong số đó là:
1435 B. 435 C. 400 D. 40
Câu 2 -Trong phép chia cho cho 7, số dư lớn nhất có thể có là:
5 B. 6 C. 7 D. 9
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 7m5cm = ………cm:
705cm B. 705 C. 750cm D. 75
Câu 4. Mẹ mua 3 gói kẹo và 1 gói bánh. Một gói kẹo nặng 250g và một gói bánh nặng 155 g. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu gam mì và bánh?
950g B. 462g C. 545g D. 905g
Câu 5. Mẹ hái được 52 quả cam, Mẹ biếu bà số quả cam đó. Hỏi mẹ biếu bà bao nhiêu quả cam?
56 quả B. 13 quả C. quả D. 48 quả
Câu 6: của 1 giờ là :…………phút
10 B.12 C. 14 D. 8
Câu7: Cửa hàng có 95 lít dầu, đã bán số dầu đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu?
76 lít B. 19 lít C. 475 lít D. 67 lít
Câu 8: Giá trị của biểu thức: 123 x 4 + 87 là:
- 492 B. 579 C. 91 D. 589
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
627 + 156 487 – 69 208 × 4 985 : 7
y : 5 = 107 (dư 2) 235 : 5 – 38
PHÒNG GD&ĐT QUẬN HÀ ĐÔNG TRƯỜNG TIỂU HỌC YÊN NGHĨA ĐỀ 3 | BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2021 – 2022 Môn: Toán – Lớp 3 (Thời gian làm bài: 40 phút) |
Điểm | Nhận xét của thầy cô giáo |
……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… |
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu1: Số 329 là số liền trước của số nào?
A. 328 B. 330 C. 310 D. 230
Câu2 -Trong phép chia có dư, số chia là 4, vậy số dư lớn nhất có thể có là:
1 B. 2 C. 3 D. 5
Câu3: Cho : 2m7cm = ………cm: Số cần điền vào chỗ chấm là:
27cm B. 207m C. 27 D. 207
Câu 4. Mẹ mua 1 gói kẹo và 4 gói bánh. Một gói bánh cân nặng 118 g và một gói kẹo nặng 143 g. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu gam kẹo và bánh?
472g B. 615g C. 625g D. 261g
Câu5. Mẹ hái được 42 quả cam, con hái được 6 quả cam. Hỏi số cam của con hái được bằng một phần mấy số cam của mẹ?
B C D.
Câu 6: của 1 giờ là :…………phút
10 B.12 C. 15 D. 14
Câu7: Một đội đồng diễn thể dục có 108 bạn, trong đó số học sinh là nữ, số còn lại là nam. Vậy số bạn học sinh nam của đội đồng diễn là:
72 bạn B. 111 bạn C. 105 bạn D. 36 bạn
Câu 8: Giá trị của biểu thức: 527 – 49 x 6 là:
- 478 B. 233 C. 243 D. 589
Bài 1. Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
267 + 692 915 - 587 107 × 9 750 : 9
y : 8 = 18 (dư 7) 639 + 453 : 3
Bài 3: ( 2 điểm) Một cửa hàng có 180 kg đường, sau một ngày cửa hàng đã bán được số đường đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki- lô- gam đường?
25 x 5 + 25 x 3 + 25 x 2
PHÒNG GD&ĐT QUẬN HÀ ĐÔNG TRƯỜNG TIỂU HỌC YÊN NGHĨA ĐỀ 4 | BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2021 – 2022 Môn: Toán – Lớp 3 (Thời gian làm bài: 40 phút) |
Điểm | Nhận xét của thầy cô giáo |
……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… |
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Muốn giảm một số đi nhiều lần ta ………..số đó cho số lần:
A. nhân B. chia C. cộng D. trừ
2. Trong phép chia có dư, số chia là 7, vậy số dư lớn nhất có thể có là:
6 B. 2 C. 3 D. 5
3. 7dam5m = ………m: Số cần điền vào chỗ chấm là:
705 B. 705m C. 75 D. 750m
4. Năm nay bố 54 tuổi , con 9 tuổi . Hỏi tuổi con bằng một phần mấy tuổi của bố ?
B C D.
5. Số lớn nhất trong các số : 571, 701, 698, 568 là:
571 B. 701 C. 698 D. 568
6. của 1 ngày là :………giờ
28 B.6 C. 6 giờ D. 28 giờ
7. Giá trị của biểu thức: 964 : 4 x 3 là:
- 241 B. 723 C. 732 D. 214
Đồng hồ bên chỉ :
. 10 giờ 20 phút
. 2 giờ 50 phút
. 2 giờ kém 10 phút
. 10 giờ 10 phú
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
156 + 735 762 - 384 106 × 8 921 : 7
y : 8 = 59 (dư 3) 312 + 98 x 2
Bài giải
3 x 6 + 3 x 70 + 24 x 3 - 20 x 3
PHÒNG GD&ĐT QUẬN HÀ ĐÔNG TRƯỜNG TIỂU HỌC YÊN NGHĨA ĐỀ 5 | BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2021 – 2022 Môn: Toán – Lớp 3 (Thời gian làm bài: 40 phút) |
Điểm | Nhận xét của thầy cô giáo |
……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… |
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Muốn gấp một số lên nhiều lần ta lấy số đó ………… với số lần:
A. nhân B. chia C. cộng D. trừ
2. Trong phép chia có dư, số chia là 4, vậy số dư lớn nhất có thể có là:
A.1 B. 2 C. 3 D. 5
3. 6m9cm = ………cm: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
609m B. 609 C. 69m D. 690
4. Năm nay bố 48 tuổi , con 6 tuổi . Hỏi tuổi con bằng một phần mấy tuổi của bố ?
B C D.
5. Số nhỏ nhất trong các số : 571, 701, 698, 568 là:
571 B. 701 C. 698 D. 568
6. của 1 giờ là :……phút
15 phút B.10 phút C. 15 D. 20
7. Giá trị của biểu thức: 9 x 6 + 107 là:
161 B. 261 C. 151 D. 657
8. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào trước câu trả lời đúng :
Đồng hồ bên chỉ : . 11 giờ 10 phút . 10 giờ kém 10 phút . 10 giờ kém 5 phút . 9 giờ 55 phút | |
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
532 + 376 813 - 250 103 × 8 649 : 8
y : 3 = 188 + 65 (169 – 82) x 6
Bài giải
2 x 20 + 2 x 66 + 24 x 2 - 10 x 2
PHÒNG GD&ĐT QUẬN HÀ ĐÔNG TRƯỜNG TIỂU HỌC YÊN NGHĨA ĐỀ 6 | BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2021 – 2022 Môn: Toán – Lớp 3 (Thời gian làm bài: 40 phút) |
Điểm | Nhận xét của thầy cô giáo |
……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… |
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh vµo ch÷ c¸i ®Æt tríc c©u tr¶ lêi, kÕt qu¶ ®óng cña mçi bµi díi ®©y:
1. Sè liÒn tríc cña 150 lµ :
A. 140 B. 149 C. 151 D. 160
2 . Sè bÐ lµ 9, sè lín lµ 45. Sè lín gÊp sè bÐ sè lÇn lµ :
A. 4 lần B. 5lần C. 6 lần D.9 lần
4. Cho 3m 5cm = ...... cm. Sè thÝch hîp ®Ó viÕt vµo chç chÊm lµ :
A. 305 B. 350 C. 530
5. Thứ 2 tuần này là ngày 18. Vậy thứ hai tuần trước là ngày:
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
6 . MÑ ®i lµm vÒ lóc 4 giê chiÒu. Bè ®i lµm vÒ lóc 19 giê cïng ngµy ®ã. Hái bè ®i lµm vÒ muén h¬n mÑ mÊy giê?
A. 3 giê B. 11 giê C. 15 giê D. 23 giê
7. Trong phép chia có dư, số chia là 6, vậy số dư lớn nhất có thể có là:
A.1 B. 2 C. 3 D. 5
8. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào trước câu trả lời đúng :
A B C
II. Tù luËn : (6® )
1. §Æt tÝnh råi tÝnh : (2® )
347 + 208 940 - 265 124 x 3 810 : 9
a) 5 x x = 375 b) 201 + 39 : 3
Bài giải
PHÒNG GD&ĐT QUẬN HÀ ĐÔNG TRƯỜNG TIỂU HỌC YÊN NGHĨA ĐỀ 7 | BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2021 – 2022 Môn: Toán – Lớp 3 (Thời gian làm bài: 40 phút) |
Điểm | Nhận xét của thầy cô giáo |
……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… |
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh vµo ch÷ c¸i ®Æt tríc c©u tr¶ lêi, kÕt qu¶ ®óng cña mçi bµi díi ®©y:
1. Sè 679 là số liền sau của số nào:
A. 678 B. 680 C. 681 D. 700
2 . Số lớn là 49 , số bé là 7. Sè lín gÊp sè bÐ sè lÇn lµ :
A. 4 lần B. 7lần C. 6 lần D.5 lần
4. Cho 7dam 2m = ...... m. Sè thÝch hîp ®Ó viÕt vµo chç chÊm lµ :
A. 702 B. 720m C. 12m D. 72
5. Có 42 viên kẹo, số viên kẹo là :
A. 48 viên kẹo B. 7 viên kẹo C. 252 viên kẹo D. 37 viên kẹo
6 . Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 926cm=.........dm.............cm b) 4m6cm =.......cm
7. Số dư của phép chia 85 : 4 là:
A.1 B. 2 C. 3 D. 4:
8. Điền số vào chỗ chấm cho thích hợp:
A B C
II. Tù luËn : (6® )
1. §Æt tÝnh råi tÝnh : (2® )
267 + 506 905 - 384 108 x 9 806 : 5
a) x : 5 = 121 ( dư 2) b) 639 + 453 : 3
Bài giải
XEM THÊM
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 5
- ĐỀ ÔN THI THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 5
- TUYỂN TẬP ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 5
- Tuyển tập các đề thi violympic toán lớp 1, 2, 3, 4, 5 khối TIỂU HỌC .
- TOP 100+ Bộ đề thi violympic toán lớp 5
- NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VIOLYMPIC
- Đề cương ôn tập cuối học kì 2 lớp 5
- Các dạng toán hình học lớp 5 có lời giải
- ĐỀ ÔN THI TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI LỚP 5
- Câu hỏi trắc nghiệm toán lớp 5
- ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 1 LỚP 5
- Đề kiểm tra học kì 1 toán 5
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN 5 FULL
- chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 5
- giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 5
- CHUYÊN ĐỀ TOÁN CHUYỂN ĐỘNG LỚP 5
- CÁC DẠNG TOÁN LỚP 5 NÂNG CAO
- CÁC DẠNG TOÁN LỚP 5 THEO CHUYÊN ĐỀ
- ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ I
- bài toán chọn lọc lớp 5 có lời giải
- Những bài toán khó dành cho học sinh lớp 5
- BÀI TOÁN BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LỚP 5
- Ôn tập về số thập phân lớp 5
- TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 5
- ÔN HÈ MÔN TOÁN CHO HỌC SINH LỚP 5
- Đề ôn tập môn Toán lớp 5
- Bài tập toán lớp 5 theo từng bài
- BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 5 MÔN TOÁN
- BỒI DƯỠNG TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 5
- Các bài toán hình học lớp 5
- CÁC DẠNG BÀI THI VIOLYMPIC LỚP 5
- Đề thi bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 5
- Đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 5 có đáp án
- Các dạng toán nâng cao lớp 5 có đáp án
- ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 5
- LUYỆN THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 5 CẤP QUỐC GIA
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 5
- ĐỀ HSG TOÁN LỚP 5
- CÁC DẠNG TOÁN VỀ SỐ ĐO THỜI GIAN
- ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LỚP 5 CÓ LỜI GIẢI
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 5 GIỮA KÌ 2
- Ôn tập giữa học kì 2 môn toán lớp 5
- Đề thi toán vioedu lớp 5
- Bộ đề thi toán lớp 5 giữa học kì 2
- Đề kiểm tra giữa học kì ii môn toán lớp 5
- 35 đề ôn luyện và phát triển toán lớp 3
- Sách giáo khoa toán lớp 3 bản pdf
- Vở bài tập toán lớp 3 tập 1 PDF
- các dạng bài tập toán lớp 3 cơ bản
- Vở bài tập toán lớp 3 tập 2 PDF
- Toán cơ bản và nâng cao lớp 3 tập 1
- 500 bài toán chọn lọc lớp 3
- 305 bài toán chọn lọc lớp 3 có đáp án
- Câu hỏi trắc nghiệm toán lớp 3
- 35 đề ôn luyện và phát triển toán 3
- 50 đề thi toán học kì 1 lớp 3
- Đề thi bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 3
- Giải bài tập toán 3 Tập 2
- Giải bài tập toán 3 Tập 1
- 43 đề thi học sinh giỏi toán lớp 3
- 36 đề thi học kì 1 môn toán lớp 3
- 9 đề thi học kì 2 môn toán lớp 3
- Bài tập nâng cao toán lớp 3 có đáp án
- Tự đề toán kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 3
- 30 đề thi học kỳ 2 môn toán lớp 3
- Bộ đề thi học kỳ 2 môn toán lớp 3
- Các dạng toán lớp 3 theo chủ đề
- đề kiểm tra môn toán lớp 3 có đáp án
- Đề kiểm tra cuối kì 2 lớp 3 môn toán
- Ôn tập cuối học kì 2 lớp 3 môn toán
- Đề thi trắc nghiệm toán lớp 3 học kì 2
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ QUAN TÂM
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT