Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
  • Khởi tạo chủ đề Yopovn
  • Ngày gửi
  • Replies 0
  • Views 2K

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,205
Điểm
113
tác giả
LIST 30+ Bộ đề thi toán lớp 5 giữa học kì 2 MỚI NHẤT

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, quý phụ huynh học sinh LIST 30+ Bộ đề thi toán lớp 5 giữa học kì 2 MỚI NHẤT. Đây là Bộ đề thi toán lớp 5 giữa học kì 2 , đề thi giữa kì 2 toán 5 violet, đề thi toán lớp 5 giữa học kì 2 vndoc, đề thi toán tiếng việt lớp 5 giữa kì 2... được soạn bằng file word. Thầy cô, phụ huynh download LIST 30+ Bộ đề thi toán lớp 5 giữa học kì 2 MỚI NHẤT tại mục đính kèm.


10 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
ĐỀ SỐ 1
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
Bài 1: Số gồm 4 phần trăm, 6 phần nghìn, 7 phần mười nghìn là:
A. 467 B. 4670 C. 0,467 D. 0,0467
Bài 2: Phân số ở giữa và là:
A. B. C. D.
Bài 3: Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?
A. 60000 đồngB. 90000 đồngC. 80000 đồngD. 36000 đồng
Bài 4: 375dm3 ...............cm3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (0,5 điểm)
A. 3750B. 375C. 375000D. 3,75
Bài 5: Năm 938 thuộc thế kỉ thứ bao nhiêu?
A. 11B. 10C. 9D. 93
Bài 6: Một hình tam giác có độ dài đáy 10cm, chiều cao 4cm. Diện tích hình tam giác là: (0,5 điểm)
A. 80cm2B. 20cm2C. 70cm2D. 60cm2
Câu 7: Lớp 5A có 50 học sinh, trong đó có 27 bạn nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
A. 85,1% B. 64% C. 54% D. 46%
PHẦN II: TỰ LUẬN
Trình bày bài giải các bài toán sau
Bài 1:
Tìm x:
X + = :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Cho hình thang ABCD có đáy lớn CD = 2,2 m, đáy bé AB= 1,8 m. Chiều cao bằng nửa đáy lớn. Tính diện tích hình thang đó?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……
……………………………………………………………………….………………
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện:
+ + + + + + + +
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25 : 0,125 + 13,25 × 6
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………




ĐỀ SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM: ( Khoanh vào đáp án đúng)
Câu 1: Phân số viết dưới dạng số thập phân là :
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Câu 2:
Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là :
A. 3,76 B. 3,760 C. 37,6 D. 3,076
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:
85 B. 45 C. 49 D. 1,25
Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:
A. 4,41 cm3 B. 44,1 cm3 C. 9,261 cm3 D. 92,61 cm3
Câu 5: Số gồm 12 đơn vị, 3 phần nghìn, 8 phần mười, 1 phần trăm được viết là:
A. 12381 B. 12,381 C. 12,813 D. 12,183
Câu 6: Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?
A. 30000 đồng B. 36000 đồng C. 54000 đồng D. 60000 đồng
Câu 7: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp ?
A. 40% B. 60% C. 25% D. 125%
Câu 8: Một hình tam giác có diện tích 600cm2, độ dài đáy 40cm. Chiều cao của tam giác là:
A.15cm B.30 C.30dm D.15cm
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 9:
Đặt tính rồi tính:
17phút 21giây + 22 phút 15 giây b) 25 ngày 6 giờ - 4 ngày 9 giờ
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
c) 5phút 18 giây : 2 d) 14 phút 42 giây × 2
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 10: Lúc 7 giờ 15 phút, một người đi xe máy từ A đến B. Dọc đường người đó dừng lại nghỉ 25 phút. Tính vận tốc của người đi xe máy, biết rằng người đó đến B lúc 9 giờ 40 phút và quãng đường AB dài 64km.
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 11: Trong cùng một năm, mật độ dân số ở tỉnh A là 2627người/km2 ( nghĩa là cứ mỗi ki-lô-mét vuông có trung bình 2627 người cư trú), mật độ dân số ở tỉnh B là 72 người/km2. Cho biết diện tích của tỉnh A là 921 km2, diện tích của tỉnh B là
14 210 km2. Hỏi số dân của tỉnh B bằng bao nhiêu phần trăm số dân của tỉnh A?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 12: Một người thợ gò một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 9dm. Tính diện tích tôn dùng để làm thùng (không tính mép hàn).
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................


ĐẾ SỐ 3
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Chữ số 3 trong số thập phân 18,305 có giá trị là:
300 B. C. D.3
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Câu 2:
Hồng đố Hà tìm hiệu của 789,2 và 34,368. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.Hiệu 2 số đó là ...............
Câu 3: Một tấm nhựa hình tam giác vuông có kích thước như trong hình vẽ dưới đây:
Diện tích của tấm nhựa đó là: .............................


Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Phân số viết dưới dạng số thập phân là:

4,5 B. 8,0 C. 0,45 D. 0,8

Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Diện tích phần tô đậm chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích băng giấy hình chữ nhật dưới đây?

A.2% B.20%

C. 40% D. %

Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Một con voi nặng 3,05 tấn. Hỏi con voi đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

A. 305 kg B. 30,5 kg C. 3050 kg D. 3005 kg

Câu 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Một bánh xe ô tô có bán kính 1,3 m. Vậy đường kính của bánh xe ô tô là:

A. 1,69 m B. 2,6 m C. 2,8 m D. 1,3 m

Câu 8: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Hãy cho biết hình hộp chữ nhật có sáu mặt, . . . . đỉnh và . . . . . cạnh.

A. tám và mười hai. B. mười hai và tám

C. hai và chín D. sáu và tám

Câu 9: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Kết quả điều tra về sự ưa thích các loại màu sắc của 140 học sinh được cho trên biểu đồ hình quạt bên. Hãy cho biết số học sinh thích màu đỏ là bao nhiêu học sinh

A. 56. B. 28 C. 35 D. 21

Câu 10: Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm:

Muốn tính diện tích của hình tròn ta lấy bán kính nhân với . . . . . . . . . . . . . . . . . . rồi nhân với . . . . . .

PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu 1: Một cửa hàng đã bán được 420 kg bột mì và số bột mì đó bằng 10,5% tổng số bột mì của cửa hàng trước khi bán. Hỏi trước khi bán cửa hàng đó có bao nhiêu tấn bột mì?

Bài giải:

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……

Câu 2: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, trung bình cứ 10 m2 thu được 15 kg rau. Hỏi trên cả mảnh vườn đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ rau?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 3: Lãi suất tiết kiệm có kì hạn của một ngân hàng là 0,6%. Bác Minh gửi tiết kiệm 60 000 000 đồng. Hỏi sau 1 tháng bác Minh có cả vốn và lãi là bao nhiêu tiền?

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

...……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 4: Hãy tính thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài là 6 cm, chiều rộng là 4 cm và chiều cao là 5cm.

Bài giải

…………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………..…

Câu 5: Một hình lập phương có cạnh 2,3 cm. Hãy tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương?

Bài giải

…………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….…………………………
















ĐỀ SỐ 4

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Viết các phân số thập phân sau thành số thập phân:



Câu 2: a, 2040 cm2 = ..........dm2 b, 0,010203 m3 = .......dm3

c, 0,035 tạ = .............kg d, 1 giờ 3 phút = ....... giờ

Câu 3: Một người đi xe đạp từ nhà lên huyện mất 2 giờ 20 phút. Biết quãng đường từ nhà lên huyện dài 35 km. Vân tốc của người đi xe đạp là:...............

Câu 4: Giá trị thích hợp của y để:

0,4 × y = 6,8 × 1,2 là: y = ...........

Câu 5: Một khu đất hình thang có trung bình cộng hai đáy là 52,5 m. Nếu tăng đáy lớn thêm 12m thì diện tích khu đất tăng 234m2. Diện tích khu đất hình thang đó là: ......................................

Câu 6: Khoanh tròn vào đáp án đúng:

36% của 4,5 là:

1,25 b. 12,5 c.1,62 d, 16,2

Tìm số dư trong phép chia 123 : 456 (Phần thập phân của thương lấy đến hai chữ số) là:

444 b. 0,444 c. 4,44 d. 44,4

Số thập phân 37,045 được viết dưới dạng hỗn số là:

b. c. d.

PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu 7: Tính

a, 4 giờ 25 phút + 3 giờ 47 phút b, 14 giờ 55 phút × 4

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………

Câu 8: Một xe ô tô đi từ thành phố A lúc 7 giờ kém 25 phút đến thành phố B lúc 9 giờ 45 phút, giữa đường nghỉ 55 phút để trả và đón khách. Tính quãng đường từ thành phố A đến thành phố B, biết vận tốc xe ô tô là 46 km/giờ.

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

...……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………

Câu 9: Một can chứa dầu cân nặng 34,5 kg. Sau khi người ta dùng 40% lượng dầu trong can thì can dầu với lượng dầu còn lại cân nặng bao nhiêu, biết rằng cái can rỗng cân nặng 2kg?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………

...………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…

Câu 10: Một thửa ruộng hình thang có diện tích là 361,8m2, đáy lớn hơn đáy nhỏ là 13,5m. Hãy tính độ dài của mỗi đáy. Biết rằng nếu tăng đáy lớn thêm 5,6m thì diện tích của thửa ruộng sẽ tăng thêm 33,6m2

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


ĐỀ SỐ 5

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM

Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng

Bài 1: Một số cộng thêm 1,5 thì bằng hai lần số đó trừ bớt 0,5. Vậy số đó là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 1,5

Bài 2: Tuổi hai mẹ con năm nay cộng lại bằng 85. Trước đây, khi tuổi mẹ bằng tuổi con hiện nay thì tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con. Tính tuổi của mẹ hiện nay?

A. 79 tuổi B. 55 tuổi C. 30 tuổi D. 5 tuổi

Bài 3: Tỉ số phần trăm của 2,8 và 80 là :

A. 35% B. 350% C. 0,35% D. 3,5%

Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Một cửa hàng bán vải nhập về 150m vải, ngày đầu bán được tấm vải, ngày thứ hai bán được số vải còn lại. Cửa hàng còn lại ............. mét vải?

Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 2345kg = …… tấn b) 34dm2 = ……… m2

c) 5ha = ……. km2 d) 5 dm = .……m

  • Bài 6: Hình lập phương là hình:
  • Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau
  • Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau
  • Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh
  • Bài 7: Số đo 0,015m3 đọc là:
  • Không phẩy mười lăm mét khối
  • Mười lăm phần trăm mét khối
  • Mười lăm phần nghìn mét khôi

PHẦN 2. TỰ LUẬN

Bài 1. Tính :

a) 4,08 : 1,2 - 2,03 b/ 2,15 + 0,763 : 0,7

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………

Bài 2. Tìm Y :

a) 2,4 × Y = × 0,4 b) : Y = 0,5

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 3. Một thửa ruộng hình bình hành có số đo cạnh đáy 120m và chiều cao bằng

cạnh đáy. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, cứ 500 m2 thu được 1250 kg lúa. Hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiêu tấn lúa.

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

...……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………

Bài 4. Hãy tìm các chữ số x, y sao cho chia hết cho 5 và 9.

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………

Bài 5. Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 216 cm3. Nếu tăng 3 kích thước của hình hộp chữ nhật lên 2 lần thì thể tích của hình hộp chữ nhật mới là:

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


ĐỀ SỐ 6

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM

Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) 6,52 ha = 652 m2 c) 7dm34cm3 = 7,04 dm3

b) 3tấn = 3750 kg d) 2m = 2200cm

Bài 2. Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng

Một người bán hàng bị lỗ 50 000 đồng và số tiền đó bằng 8% số tiền vốn bỏ ra. Ta tính số tiền vốn đã bỏ ra của nguời đó như sau :

A. 50000 : 8 B. 50000 × 100 :8 C. 50000 × 8 : 100 D. 50000 × 8

Bài 3. Viết một chữ số thích hợp vào chỗ trống để có số:

a) …34 chia hết cho 3. b) 4…6 chia hết cho 9.

c) 37… chia hết cho cả 2 và 5. d) 28… chia hết cho cả 3 và 5.

PHẦN 2. TỰ LUẬN

Bài 1. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh 4 dm, chiều cao 2,3dm (các kích thước đều đo ở trong lòng bể ). Biết rằng 70% thể tích của bể đang chứa nước. Hỏi :

  • Trong bể có bao nhiêu lít nước biết 1 dm3 = 1lit ?
  • Mức nước trong bể cao bao nhiêu mét ?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………

...……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………

Bài 2. Đặt tính rồi tính:

a) 6 giờ 32 phút + 3 giờ 5 phútb) 33 phút 35 giây - 25 phút 22 giây
c) 5 phút 6 giây 5d) 30 phút 15 giây : 5

Bài 3. Tìm y:

a) y - 1,57 = 6,28 - 2,86 b) 1,2 : y = 1,7 (dư 0,01)

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 4. Hiện nay con 5 tuổi, mẹ gấp 7 lần tuổi con. Hỏi sau mấy năm nữa thì tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…

...……………………………………………………………………………………

Bài 5. Phấn viết được đựng trong những hộp có chiều cao 6cm, đáy là hình vuông có cạnh 12cm. Người ta xếp các hộp phấn vào những thùng có chiều dài 1,8m, chiều rộng 1,2m và chiều cao 0,96m. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thùng để đựng hết 204 800 hộp phấn nói trên?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…

...……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 6. Tìm x, biết:
………………………………………………………………………………….…

...…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………



ĐỀ SỐ 7

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

Bài 1. Chu vi hình tròn có đường kính 6cm là:

A. 9,42cm B. 18,84 cm. C. 37,68 cm D. 56,52cm

Bài 2. Kết quả của biểu thức : viết dưới dạng số thập phân là :

A. 2,53 B. 20,53 C. 2,053 D . 20,503

Bài 3. Xe thứ nhất chở được 2,7 tấn hàng, xe thứ hai chở gấp 3,5 lần xe thứ nhất. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu tấn hàng?

A. 9,45 tấn B. 6.2 tấn C. 12,15 tấn D. 12,95 tấn

Bài 4. Ngày 20 tháng 11 năm 2009 là ngày thứ sáu. Hỏi ngày 20 tháng 11 năm 2011 là thứ mấy?

A. thứ năm B. Thứ sáu. C. thứ bảy D. chủ nhật

PHẦN 2. TỰ LUẬN

Bài 1. Tính nhanh :

2,5 × 9,7 × 4 b) 0,5 × 7,3 × 2 c) 1,4 × 26 + 5,6 d) × + ×

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Bài 2. Một bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2 m; chiều rộng 0,5m; chiều cao 0,6m.

a. Tính thể tích của bể cá.

b. Người ta đổ nước vào chiếm 80 % thể tích bể. Tìm chiều cao mực nước trong bể.

Bài giải​

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................




Bài 3. Tìm y

a) b)

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Bài 4. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 22,5 m và có diện tích bằng diện tích một cái sân hình vuông cạnh 27 m. Tính chu vi thửa ruộng đó?

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Bài 5. Tính diện tích hình bên ?

Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 6. Cho tam giác ABC vuông ở A có chu vi 30 cm, biết cạnh góc vuông AB bằng cạnh góc vuông AC, cạnh BC bằng 13 cm. Tính diện tích tam giác vuông ABC?

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

ĐỀ SỐ 8

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM

Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Lớp 5A có 12 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Tỉ số phần trăm của số học sinh nam so với học sinh nữ là :

A. 200% B. 50% C. 1200% D. 3600%

Câu 2:

a. 1,5 giờ = ................. phút

A. 1 giờ 2 phút B. 1giờ 5 phút C. 90 phút D. 1giờ 50 phút

b. Năm 2017 thuộc thế kỉ mấy ?

A. 12 B. 19 C. 20 D. 21

Câu 3: Hình thang ABCD có độ dài hai đáy 6dm và 4dm, chiều cao 3dm. Diện tích hình thang ABCD là :

A. 15 dm2 B. 30 dm2 C. 36 dm2 D. 72 dm2

Câu 4:

a/ Chu vi hình tròn có đường kính d = 3 dm là :

A. 9,42 dm B. 18,84 dm C. 28,26 dm D. 6,14 dm

b/ Diện tích hình tròn có bán kính r = 2cm là :

A. 1,14 cm2 B. 5.14 cm2 C. 6,28 cm2 D. 12,56 cm2

Câu 5:

a/ 13,8 m3 = … dm3

A. 1380 dm3 B. 13800 dm3 C. 138 dm3 D. 13008 dm3

b/ 6000 dm3 = … m3

A. 600 m3 B. 60 m3 C. 6m3 D. 0,6 m3

Câu 6: Giá trị của biểu thức: 15 : 1,5 + 2,5 × 0,2 là:

A. 1,05 B. 15 C. 10,05 D. 10,5

II. Phần tự luận:

Câu 7: Đặt tính rồi tính:

a/ 13 giờ 55 phút + 16 giờ 45 phút b/ 15 ngày 3 giờ - 8 ngày 17 giờ

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Câu 8: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 7dm. Chiều cao bằng trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng. Tính diện tích xung quang và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó?

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................
Câu 9:

Cho hình bên với AD = 24cm, CD = 38cm, EB = 16cm.
a) Tính diện tích hình thang AECD.
b) Tính diện tích hình tam giác CBE.

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

........................................................................................................................

Câu 10: Tìm Y biết: 5 × (4 + 6 × Y) = 290

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................


ĐỀ SỐ 9

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:

Câu 1: Số 152,503 đọc là .................................................................................................................................

Chữ số 3 thuộc hàng ...................................

Câu 2: a, 5m2 12dm2 = .............. m2 4,2 m2 = ..............cm2

b, 30006cm2 = ................m2 9m2 34cm2 = ..........cm2

Câu 3: Giá trị thích hợp của y để 2,5 × y = 3,2 + 2,35 là: y = ................

Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng

Câu 4: Một người bán hàng lãi 90 000 đồng và số tiền đó bằng 9% số tiền vốn bỏ ra. Để tính được số tiền vốn bỏ ra ta làm phép tính:

A.90000 × 9 : 100 B. 90000 : 9 × 100

C. 90000 : 100 × 9 D. 90000 × 100 : 9

Câu 5: Trong số thập phân 182,81 giá trị của chữ số 8 ở phần nguyên gấp giá trị của chữ số 8 ở phần thập phân là:

1000 lần B. 10 lần C. 100 lần D. 1 lần

Câu 6: Viết kết quả vào chỗ chấm :

Một cái bể hình lập phương cạnh 2,4 m. Bể chứa đầy nước, người ta bỏ vào bể một khối đá hình lập phương có cạnh 1,2 m thì mức nước dâng lên và tràn ra ngoài. Vậy số nước đã tràn ra khỏi bể là: …………. m3.

II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu 1: a, Tìm phân số biết: b, Tính bằng cách thuận tiện nhất:

20,18 × 36 + 63 × 20,18 + 20,18

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

Câu 2: Cho tam giác ABC có diện tích là 140cm2. Nếu kéo dài đáy BC (về phía B) 5m thì diện tích tam giác tăng thêm 35m2. Tính độ dài đáy của tam giác ABC?

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

Câu 3: Khối lớp 5 của một trường Tiểu học có 3 lớp 5A, 5B, 5C với tổng số 140 học sinh. Số học sinh lớp 5A bằng số học sinh cả khối. Số học sinh lớp 5C hơn số học sinh lớp 5B là 10 em. Tính số học sinh lớp 5B?

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

Câu 4: Một thửa ruộng hình thang có trung bình cộng hai đáy là 125 m, chiều cao bằng Trung bình cứ 10 m2 thu hoạch được 6,4 kg. Hỏi trên thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?

Bài giải​

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 5: Một hình lập phương có cạnh dài 5 cm. Nếu cạnh của hình lập phương gấp lên 8 lần thì diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của nó gấp lên bao nhiêu lần?

Bài giải​

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................


ĐỀ SỐ 10

I. TRẮC NGHIỆM: (Khoanh vào đáp án đúng)

Câu 1: Số thập phân 502, 467 đọc là:

A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy.

B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy.

C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy.

D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy.

Câu 2: Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là:

A. 5 B. 5,02 C. 5 D. 5,2

Câu 3: 4viết dưới dạng số thập phân là ?

A. 3,445 B. 4,03 C. 4,3 D. 4,003

Câu 4: Tính chiều cao của hình tam giác có diện tích 15cm2 và đáy dài 8cm?

A. 120cm B. 7cm C. 1,875cm D.3,75cm

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 8dm 7 mm = ………..mm b. 450 phút = …..giờ

c. 60000m2 = …………..ha d. 71 kg = …….tấn

Câu 6: Diện tích hình tròn có chu vi bằng 6,28cm là:

A. 3,14cm2 B. 2cm2 C. 12,56cm2 D. 8,4 m2

Câu 7: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 7cm, chiều cao 24cm là:

A. 34cm2 B. 168cm2 C. 336cm2 D. 84 m2

Câu 8: Trong phép chia 33,14 : 58 nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân của thương. Thì số dư là:

A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008

Câu 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Có 40 học sinh là cổ động viên của các đội bóng đá đến từ 4 lớp 5A, 5B,5C, 5D.
Tỉ số phần trăm cổ động viên của từng đội bóng đá được nêu trong biểu đồ hình quạt bên.
  • Số cổ động viên của lớp 5D là : học sinh
  • Số cổ động viên của lớp 5C là : học sinh
  • Số cổ động viên của lớp 5D gấp lần số cổ động viên của lớp 5C.

II. TỰ LUẬN:

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a.19,48 + 26,15 b.62,05 - 20,18 c. 4,06 × 3,4 d. 91,08 :3,6

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 2 : Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó.

Bài giải:

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 3 : Tìm x:

a. X × 1,2 + X × 1,8 = 45 b. =

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 4: Tính diện tích phần tô đậm hình bên?

Bài giải​

Câu 5 : (Dành cho đối tượng học sinh giỏi )

Tính :

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

20 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

ĐỀ 1

I.Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:

Câu 1. Giá trị của chữ số 9 trong số 35,098 là:

Chín chục B. Chín trăm C. Chín phần mười D. Chín phần trăm

Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 4,74; 7,04; 7,4; 7,74 là:

A. 4,74; B. 7,04; C. 7,4; D. 7,74

Câu 3. 1,25 km bằng bao nhiêu m?

1,25 B.1025 C. 1250 D. 1205

Câu 4. 25% của 180 là:

45 B. 720 C. D. 35

Câu 5. Hình tam giác có độ dài đáy là 18cm, chiều cao 8cm. Diện tích hình tam giác đó là:

144cm2 B. 72cm2 C. 26cm2 D. 52cm2

Câu 6. Phép đổi nào sai ?

A. 6m224dm2 = 6,24m2

B. 1,5 tấn = 1500 kg

C. 0,53m3 = 53dm3

D. 5 giờ 30 phút = 5,5 giờ

Câu 7. Một hình tròn có bán kính 6cm. Diện tích hình tròn đó là :

A. 37,68 cm2 B. 113,04 cm2 C. 18,84 cm2 D. 452,16 cm2
Câu 8. An đi 100m trong 2 phút. Với vận tốc như vậy, để đi được 1km thì An phải đi trong bao lâu?

A.10 phút B.20 phút C. 50 phút D. 100 phút

Câu 9. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 12km/giờ =.......m/phút là:

A. 120 B. 20 C. 200 D. 2000

Câu 10. Lúc 8 giờ 25 phút một xe máy đi từ điểm A với vận tốc 30 km/giờ đến 9 giờ kém 5 phút cùng ngày một ôtô cũng đi từ điểm A với vận tốc 50 km/giờ cùng chiều với xe máy. Hỏi ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ ?

A. 11giờ 5 phút B. 1giờ 20 phút C. 9 giờ 40 phút D. 10 giờ 15 phút

II.Phần tự luận:

Câu 9. Đặt tính rồi tính:

a. 355,23 + 347,56 b. 479,25 – 367,18
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
c. 28,5 × 4,3 d. 24,5 : 7
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

Câu 10. Một cửa hàng có 420 kg gạo, cửa hàng đã bán 25% số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo?

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Câu 11. Cho hình thang vuông có đáy bé 15cm, đáy lớn gấp đôi đáy bé, chiều cao bằng đáy bé.

a.Tính diện tích hình thang đó.

b. Mở rộng đáy bé thành hình chữ nhật thì diện tích tăng thêm bao nhiêu?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 12. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54 km/giờ. Cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36km/giờ. Hỏi sau mấy giờ ô tô gặp xe máy, biết quãng đường AB dài 144km ?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….



ĐỀ 2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Số thập phân gồm ba trăm năm mươi đơn vị, tám phần trăm, được viết là:

A. 35,08 B. 350,8 C. 350,08 D. 35,8

Câu 2: Trong một nửa ngày kim giờ quay được số vòng là:

A. 12 vòng B. 1 vòng C. 6 vòng D. 4 vòng

Câu 3: 52,5% của 400 là:

A. 4B. 52,5C. 2100D. 210

Câu 4: Trong các số sau 7135; 3948; 6790; 9750. Số chia hết cho cả 2; 3 và 5 là:

A. 9750B. 6790C. 3948D. 7135

Câu 5: Đúng ghi Đ; sai ghi S vào ô trống:

a. 0,010203m3 = 102030 cm3b. 6m2 3dm2 = 6,03 m2

Câu 6: Mặt một đồng hồ hình tròn có đường kính là 5cm. Diện tích mặt đồng hồ đó là:

A. 75,8cm2B. 78,5cm2C. 196,25cm2D. 19,625cm2

II. PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 7: Đặt tính rồi tính:

a. 123,4 + 56,78 b. 201,7 - 20,16 c. 46,29 × 8,06 d. 61,92 : 2,4

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Câu 8: Nối phép tính với két quả đúng:

2 giờ 15 phút + 1 giờ 50 phút6 giờ 30 phút
4 phút 12 giây – 1 phút 20 giây2 phút 52 giây
2 giờ 10 phút × 32 giờ 30 phút
12 giờ 30 phút : 54 giờ 5 phút



Câu 9: Hai ô tô xuất phát từ A và B cùng một lúc và đi ngược chiều nhau, sau hai giờ chúng gặp nhau. Quãng đường AB dài 210 km. Tìm vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc ô tô đi từ A bằngvận tốc ô tô đi từ B.

.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 10: Tính A



.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 11: Một mảnh vườn hình thang như hình vẽ. Tìm diện tích mảnh vườn biết đáy lớn hình thang gấp 3 lần đáy bé của nó.





............................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 3

I.PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Bài 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

a.Chữ số 4 trong số thập phân 53,2408 có giá trị là :

A. B. C. D.
b. Tìm 1 số biết rằng 5,5 % của nó là 44. Số đó là :

A. 600 B. 800 C. 700 D. 900

c. được viết thành phân số thập phân là :

A. B. C. D.
d. 45 % của 180 cây là :

A. 81cây B. 81 C. 400 D. 400 cây

Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm :

a. Số trung bình cộng của các phân số là ................

b. Một hình hộp chữ nhật có chiều rộng 0,6m, chiều dài 12 dm, chiều cao 0,5m. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là :……………..

Bài 3: Cho hình vẽ bên:

a. Diện tích hình tam giác EBC là..........................

b. Chu vi hình chữ nhật ABCD là..........................



Bài 4: Điền đáp số vào chỗ chấm cho thích hợp

a. Một ca nô đi xuôi dòng sông từ A đến B với vận tốc 15km/giờ. Biết vận tốc dòng nước là 2km/giờ và ca nô đi ngược dòng từ B đến A hết 1 giờ 30 phút. Tính độ dài quãng đường từ A đến B.

Trả lời: Độ dài quãng đường AB là:……………………………………………

b. Một chiếc bàn giáo viên có mặt hình chữ nhật, chiều dài 1,25m, chiều rộng 0,85m. Người ta phủ chiếc khăn bàn hình chữ nhật lên mặt bàn và trùm đều xung quanh xuống phía chân bàn sao cho mỗi mép khăn cách mặt bàn là 20cm. Tính diện tích khăn trải bàn đó?

Trả lời: Diện tích khăn trài bàn là:……………………………………………


II.PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 7 điểm )

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

a) 14 giờ 24 phút – 6 giờ 48 phútc) 4 năm 6 tháng × 3
b) 7 phút 35 giây + 5 phút 43 giâyd) 34 phút 10 giây : 5

.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 2: Tính thuận tiện :

3,57 × 4,1 + 2,43 × 4,1 + 5,4652,45 × 27,8 – 27,8 × 552,45

....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 3: Lúc 6 giờ 15 phút, một ô tô chở hàng đi từ A với vận tốc 45km/giờ. Đến 7 giờ 15 phút, một ô tô du lịch cũng đi từ A với vận tốc 60km/giờ.

a, Sau mấy giờ, ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng ?

b, Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ ?

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................................................................


ĐỀ 4

I.PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1: Viết các phân số thập phân sau thành số thập phân :

a, b, =…… c, d,
Điền vào chỗ chấm

Câu 2: Một người đi xe đạp từ nhà lên huyện mất 2 giờ 20 phút. Biết quãng đường từ nhà đến huyện dài 35 km. Vận tốc của người đi xe đạp là :……………

Câu 3:

a, 2040 dm3 = …………..m3 b, 0,010203m3 = ……..dm3

c,0,035 tạ = …………kg d,1giờ 3 phút = ……….giờ

Câu 4: Giá trị thích hợp của y để : 0,4 × y = 6,8 × 1,2 là : y = ………..

Câu 5: Một khu đất hình thang có trung bình cộng hai đáy là 52,5m. Nếu tăng đáy lớn thêm 12m thì diện tích khu đát tăng thêm 234 m2. Diện tích khu đất hình thang đó là :………….

Câu 6: Khoanh tròn vào đáp án đúng :

1. 36% của 4,5 là :

A. 1,25 B. 12,5 C. 1,62 D. 16,2

2. Tìm số dư trong phép chia 123 : 456 (Phần thập phân của thương có hai chữ số)

A. 444 B.0,444 C.4,44 D.44,4

3. Số thập phân 37,045 được viết dưới dạng hỗn số là :

A. B. C. D.

4. Nếu cạnh của hình lập phương được gấp lên 3 lần thì diện tích toàn phần của hình lập phương đó gấp lên số lần là:

A. 3 lần B. 6 lần C. 9 lần D. 12 lần

5. Diện tích phần đã tô đậm của hình bên là:
  • 14,25 cm2 B. 7,125 cm2
  • C. 32,125 cm2 D. 39,25 cm2




5 cm
6. Kết quả của phép trừ 4 giờ 35 phút – 3 giờ 15 phút:
A. 1 giờ 30 phút B. 1 giờ 20 phút

C. 2 giờ 20 phút D. 1 giờ 10 phút




TỰ LUẬN ( 7 điểm )

Câu 7: Tính

a, 4 giờ 25 phút + 3 giờ 47 phút b, 14 giờ 55 phút × 4

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Câu 8: Một xe ô tô đi từ thành phố A lúc 7 giờ kém 25 phút đến thành phố B lúc 9 giờ 45 phút, giữa đường nghỉ 55 phút để trả và đón khách. Tính quãng đường từ thành phố A đến thành phố B. Biết vận tốc xe ô tô là 46km/giờ.

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 9: Một can chứa đầy dầu cân nặng 34,5kg. Sau khi người ta dùng 40% lượng dầu trong can thì can dầu với lượng dầu còn lại cân nặng bao nhiêu, biết rằng can rỗng cân nặng 2kg ?

Bài giải:

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………






ĐỀ 5

I Phần trắc nghiệm: (4 điểm)

Bài 1: (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng:

a. Số thập phân 3,5 được viết dưới dạng phân số là:

A, B. C. D.
b. 62% của một số là 93. Vậy số đó là:

A. 100 B. 150 C. 200 D. 105

c. Kết quả của phép tính 10,1: 0,01 là:

A.0,101 B.1,01 C.101 D. 1,010

d. Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có:

A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút

e. Hình lập phương có cạnh 1,5 dm thì thể tích là:

A. 13,5 dm3 B. 3,375dm3 C. 3,375dm2 D. 33,75dm3

f. Một hình tam giác có độ dài đáy 2,1cm, chiều cao 4cm thì diện tích là:

A. 4,2cm2 B. 42cm2 C. 8,4cm2 D. 42 cm

Bài 2: (1 điểm)Viết tiếp vào chỗ chấm

a, Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 12,357 ; 21,03; 12,573; 10,987, 19,120 là:

.................................................................................................................................

b, Biết chu vi của một hình tròn là 37,68 cm. Vậy diện tích hình tròn đó là: .................................................................................................................................

c, Thể tích của hình lập phương là 729 m3. Vây diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: ......................m2

d. Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 5,76 m2, chiều rộng 0,9 m và chiều cao 12 dm. Vậy chiều dài hình hộp chữ nhật đó là: .................................

Bài 3: (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

25 tấn 8 yến = ................tạ b. 18tạ 9 kg = .............. yến

c. 3 giờ 45 phút = .......... giờ d. giờ = ..................... giây

PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)

Bài 4: Đặt tính rồi tính:

a. 12 giờ 26 phút – 6 giờ 39 phút b. 562,42 × 3,9

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................

c. 3 năm 8 tháng + 2 năm 6 tháng d. 160,02 : 4,5

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..................................................

Bài 5: Lúc 8 giờ 30 phút, một người đi xe ô tô đuổi theo một người đi xe máy, lúc đó hai xe cách nhau 30 km, đến 11 giờ hai xe gặp nhau. Tìm vận tốc mỗi xe. Biết vận tốc người đi ô tô bằng vận tốc xe máy.

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 6: Tính bằng cách thuận tiện

32,58 +32,58 × 6,3 + 32,58 × 2,7 b, 60 - 26,75 - 13,25

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


ĐỀ 6

I.TRẮC NGHIỆM :

Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 7.

Câu 1: (1 điểm)

a) Số thập phân 7,5 viết dưới dạng phân số là:

A. B. C. D.

b) Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:

A. B. C. D. 2

c) Phân số viết thành phân số thập phân là:

A. B. C. D.

d) Trung bình cộng của các phân số: và là:

A. B. C. D.
Câu 2: (1 điểm)

a) 75% của một số là 525, vậy của số đó là:

A. 393,75 B. 112,5 C. 200 D. 500

b) 0,4% của 3 tấn bằng bao nhiêu ki – lô – gam?

A. 11 kg B. 13 kg C. 10 kg D. 12 kg

Câu 3: (1 điểm)

a. Một hình tam giác có độ dài đáy 12 m, độ dài đáy bằng chiều cao. Diện hình tam giác đó là:

A. 108 m2 B. 216m2 C. 54m2 D. 113m2

b. Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,5m; chiều cao 3,8m là:

A. 114m3 B. 20,995m3 C. 18,5m3 D. 209,95m3

Câu 4 (1 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhận có diện tích là 135 m2, chiều dài bằng 15 m.

Chu vi của mảnh đất là: …………………

II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 5: (2 điểm) Tính

3 phút 15 giây + 2 phút 48 giây 5 giờ 22 phút × 3

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

18 ngày 5 giờ - 6 ngày 9 giờ 25 giờ 48 phút : 4

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 6: (2 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a. 187,45 – 85,17 – 52,28 b. 35,75 + 45, 8 – 21,75 + 17,24 – 19,8 – 7,24

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 7: (2 điểm) Lúc 6 giờ một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 30 km/giờ. Biết rằng hai xe gặp nhau 9 giờ 15 phút. Tính:

a. Quãng đường AB dài bao nhiêu ki – lô – mét?

b. Điểm gặp nhau cách B bao nhiêu ki – lô – mét?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………



ĐỀ 7

I. TRẮC NGHIỆM:( Khoanh vào đáp án đúng)

Câu 1: Số thập phân 502, 467 đọc là:

A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy.

B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy.

C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy.

D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy.

Câu 2: Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là:

A. 5 B. 5,02 C. 5 D. 5,2

Câu 3: 4viết dưới dạng số thập phân là ?

A. 3,445 B. 4,03 C. 4,3 D. 4,003

Câu 4: Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = …….. %

A. 5,8% B. 0,58% C. 58% D. 580%

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 8dm 7 mm = ………..mm b. 450 phút = …..giờ

c. 60000m2 = …………..ha d. 71 kg = …….tấn

Câu 6: Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?

A. 30000 đồng B. 36000 đồng C. 54000 đồng D. 60000 đồng

Câu 7: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 7cm, chiều cao 24cm là:

A. 84cm2, B. 168cm2 C. 336cm2 D. 84m2

Câu 8: Trong phép chia 33,14 : 58 nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân của thương. Thì số dư là:

A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008

Câu 9: Một người đi quãng đường AB dài 90km trong 1 giờ 30 phút. Vận tốc của người đó là:



A. 60km
B. 60km/giờ
C. 55km/giờ
D. 66km/giờ


Câu 10: Một người đi bộ trong 2,5 giờ được 8km. Hỏi người đó đi trong 1,5 giờ được bao nhiêu ki-lô-mét?

3,2km
4,8km
6km
10km



II. TỰ LUẬN
:

Câu 9: Đặt tính rồi tính:

a.19,48 + 26,15 b.62,05 - 20,18 c.4,06 × 3,4 d.91,08 :3,6

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 10 : Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó.

Bài giải:​

.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 11: Hai tỉnh A và B cách nhau 246,5 km. Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 47,5 km/ giờ, một xe ô tô đi từ B đến A với vận tốc 50,5 km/giờ. Hỏi:

  • Sau khi đi 1 giờ 30 phút hai xe còn cách nhau bao nhiêu ki-lô-mét?
  • Nếu ô tô xuất phát lúc 6 giờ 30 phút, xe máy xuất phát lúc 7 giờ 30 phút thì đến mấy giờ chúng sẽ gặp nhau?

Bài giải:​

.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 12 : Tìm x:

a. x × 1,2 + x × 1,8 = 45 b. =

.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................​


ĐỀ 8

I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:

Bài 1: Chữ số 8 trong số thập phân 674,5982 thuộc hàng nào ?

A. Hàng chục B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn

Bài 2: Số gồm 12 đơn vị, 3 phần nghìn, 8 phần mười, 1 phần trăm được viết là:

A. 12381 B. 12,381 C. 12,813 D. 12,183

Bài 3: Số thập phân 8,002 có thể viết thành :

A. 8 B. 8 C. D. 8
Bài 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm ( … ) của 8400m2 = … ha là :

A. 84 B. 0,84 C. 0,084 D. 0,0084

Bài 5: Có 8 bao gạo cân nặng 43,2kg. Hỏi 15 bao gạo như thế cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?

A. 5,4kg B. 345,6kg C. 81kg D. 648kg

Bài 6: Một lá cờ hình tam giác có độ dài đáy là 1,5dm, chiều cao bằng 40% độ dài đáy. Diện tích của lá cờ đó là :

A. 0,45cm2 B. 45cm2 C. 0,45dm D. 90cm2

Bài 7: Lớp 5A có 80% học sinh giỏi và còn lại là học sinh khá. Lớp 5A có 8 học sinh khá. Tổng số học sinh của lớp 5A là:

40 học sinh

45 học sinh

55 học sinh

60 học sinh

Bài 8: Điền vào chỗ chấm:

a) Một hình lập phương không có nắp cạnh là 2cm. Diện tích toàn phần hình lập phương đó là………………… cm2

b) Bác Hà gửi tiết kiệm với lãi suất 0,8% một tháng. Sau một tháng bác Hà mang về 40000 đồng tiền lãi. Vậy số tiền bác Hà mang gửi là…………đồng.

Bài 9: Một ca nô đi từ A đến B với vận tốc 12km/giờ. Ca nô khởi hành lúc 7giờ 30phút đến B lúc 11 giờ 15 phút. Quãng đường AB là…….km.

Bài 10: Diện tích phần tô đậm của hình bên là:

A. 25cm2

B. 78,5cm2

C. 21,5cm2

D. 28,5cm2



II. Phần tự luận:

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

345,6 - 27,92 35,6 + 5,67 56,78 × 7,5 91,8 : 3,6

.................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 123,9 ha = ................. … km2c) 36,9 dm2 = ....................... m2
b) 2tấn 35kg = ........................tấnd) 21 cm 3 mm = ….................. cm

Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18,5m và chiều rộng là 15m. Người ta dành 20% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất còn lại.

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 5,25 18 - 5,25 7 - 5,25 b) 9,67 80 1,25

……………………………….. ………………………………..
……………………………….. ………………………………..
……………………………….. ………………………………..
……………………………….. ………………………………..
……………………………….. ………………………………..
……………………………….. ………………………………..

ĐỀ 9

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Bài 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

1. Số thập phân 2,4 được viết dưới dạng phân số là :

A. B. C. D.
2. 5,5% của một số là 44. Vậy số đó là:

A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000

3. Phân số được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:

A. 0,625% B. 6,25% C. 62,5% D. 625%

4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 6 phút = .........giờ là:

A. B. C. D.
5. Kết quả của phép tính 1 : 1 là:

A. B. C. D.
6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3,5 giờ = ......giờ......phút

A. 3 giờ 5 phút B. 3 giờ 15 phút C. 3 giờ 30 phút D. 3 giờ 10 phút

7. Một hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là12cm và 8cm. Diện tích tam giác đó là:

A. 96 cm2 B. 40 cm2 C. 10 cm2 D. 48 cm2

8. Hình lập phương có cạnh 8cm. Thể tích hình lập phương đó là:

A. 512cm3 B. 64cm3 C. 384cm3 D. 521cm3

9. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 12km/giờ =.......m/phút là:

A. 120 B. 20 C. 200 D. 2000

10. Lúc 8 giờ 25 phút một xe máy đi từ điểm A với vận tốc 30 km/giờ đến 9 giờ kém 5 phút cùng ngày một ôtô cũng đi từ điểm A với vận tốc 50 km/giờ cùng chiều với xe máy. Hỏi ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ ?

A. 11giờ 5 phút B. 1giờ 20 phút C. 9 giờ 15 phút D. 10 giờ 15 phút

Bài 2: Điền vào chỗ chấm

a. 12tấn 7yến = …………tạ 3tạ 38kg = …………….hg

b. giờ = …………giây 6giờ 6 phút = …………….giờ

II. PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1: Tìm y biết :

a,y – 93,1 = 72,81: 18 b, × y = () ×
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 2: Trung bình cộng tuổi bố, tuổi mẹ, tuổi Lan và tuổi em Huệ là 23 tuổi. Trung bình cộng tuổi bố và mẹ bằng 37. Tuổi Lan gấp đôi tuổi em Huệ và bằng tuổi mẹ. Tìm tuổi mỗi người hiện nay ?

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

Câu 3: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54 km/giờ. Cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36km/giờ. Hỏi sau mấy giờ ô tô gặp xe máy biết quãng đường AB dài 144km ?

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

1646040792571.png


XEM THÊM
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM-30 ĐỀ TOÁN 5 CK2 ok.doc
    4.1 MB · Lượt xem: 51
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bộ đề thi toán giữa kì 1 lớp 5 bộ đề thi toán lớp 5 cuối học kì 2 bộ đề thi toán lớp 5 giữa học kì 1 bộ đề thi toán lớp 5 giữa học kì 2 bộ đề thi toán lớp 5 học kì 1 bộ đề thi toán lớp 5 học kì 2 bộ đề thi toán lớp 5 lên lớp 6 các dạng đề thi toán lớp 5 học kì 2 các đề thi toán lớp 5 giữa kì 2 download đề thi toán lớp 5 học kì 2 giải đề thi toán lớp 5 giữa học kì 2 giải đề thi toán lớp 5 giữa kì 1 giải đề thi toán lớp 5 giữa kì 2 làm thứ đề thi toán lớp 5 giữa kì 1 làm đề thi toán lớp 5 online tải đề thi toán lớp 5 giữa học kì 1 xem đề thi toán lớp 5 cuối học kì 1 đáp an đề thi toán lớp 5 thành phố vinh đề cương ôn thi toán lớp 5 giữa kì 1 đề thi giữa hk1 môn toán lớp 5 đề thi giữa học kì i môn toán 5 đề thi giữa kì 1 môn toán lớp 5 violet đề thi giữa kì 1 toán 5 có đáp án đề thi giữa kì 1 toán 5 khó đề thi giữa kì 1 toán 5 môn tiếng việt đề thi giữa kì 1 toán 5 năm 2019 đề thi giữa kì 1 toán 5 nâng cao đề thi giữa kì 1 toán 5 trường tiểu học đề thi giữa kì 1 toán 5 vietjack đề thi giữa kì 2 toán 5 có đáp án đề thi giữa kì i toán 5 đề thi giữa kì toán 5 học kì 1 đề thi giữa kì toán 5 học kì 2 đề thi giữa kì toán 5 kì 1 đề thi hk1 lớp 5 môn toán đề thi hk1 lớp 5 môn toán violet đề thi hk1 môn toán lớp 5 đề thi hk1 toán 5 có đáp án đề thi hk1 toán 5 tphcm đề thi hk1 toán 5 violet đề thi hk1 toán 8 quận 5 đề thi hk1 toán 9 quận 5 đề thi hk1 toán 9 quận 5 2018 đề thi hk1 toán lớp 5 đề thi hk2 toán 5 có đáp án đề thi hk2 toán 5 violet đề thi hk2 toán 8 quận 5 đề thi hk2 toán 9 quận 5 đề thi học kì 2 lớp 5 toán download đề thi học sinh giỏi toán 5 cấp huyện đề thi học sinh giỏi toán 5 cấp huyện violet đề thi học sinh giỏi toán 5 cấp thành phố đề thi học sinh giỏi toán 5 có đáp án đề thi hsg toán 5 có đáp án đề thi hsg toán lớp 5 cấp thành phố đề thi kiểm tra toán lớp 5 giữa kì 1 đề thi kiểm tra toán lớp 5 giữa kì 2 đề thi lớp 5 giữa kì 1 môn toán đề thi lớp 5 môn toán đề thi lớp 5 môn toán có đáp án đề thi lớp 5 môn toán giữa học kì 2 đề thi môn toán 5 cuối học kì 2 đề thi môn toán 5 giữa kì 1 đề thi môn toán 5 học kì 1 đề thi môn toán lớp 5 cuối kì ii đề thi thử giữa kì 1 toán 5 đề thi toán 5 đề thi toán 5 cuối kì 1 đề thi toán 5 cuối kì 2 đề thi toán 5 cuối kì 2 năm 2020 đề thi toán 5 cuối kì 2 nâng cao đề thi toán 5 giữa học kì 1 đề thi toán 5 giữa học kì 2 đề thi toán 5 giữa kì đề thi toán 5 giữa kì 1 đề thi toán 5 giữa kì 2 đề thi toán 5 giữa kì 2 2020 đề thi toán 5 giữa kì 2 2021 đề thi toán 5 hk1 đề thi toán 5 học kì 1 đề thi toán 5 học kì 1 violet đề thi toán 5 học kì 2 đề thi toán 5 học kì 2 2021 đề thi toán 5 học kì 2 có đáp án đề thi toán 5 học kì 2 năm 2020 đề thi toán 5 học kì 2 violet đề thi toán 5 học kì ii đề thi toán 5 kì 1 đề thi toán 5 kì 1 violet đề thi toán 5 kì 2 đề thi toán 5 kì 2 có đáp án đề thi toán 5 lên 6 đề thi toán 55 harvard đề thi toán giữa hk1 lớp 5 đề thi toán giữa kì 1 của lớp 5 đề thi toán giữa kì 1 lớp 5 đề thi toán giữa kì 1 lớp 5 violet đề thi toán hk1 lớp 5 đề thi toán hk1 lớp 9 quận 5 đề thi toán hki lớp 5 đề thi toán imas lớp 5 đề thi toán kangaroo lớp 5-6 đề thi toán lớp 5 đề thi toán lớp 5 1 đề thi toán lớp 5 cấp quốc gia đề thi toán lớp 5 cấp thành phố đề thi toán lớp 5 cơ bản đề thi toán lớp 5 có lời giải đề thi toán lớp 5 có đáp an đề thi toán lớp 5 có đáp án giữa kì đề thi toán lớp 5 cuối học kì 2 2020 đề thi toán lớp 5 cuối kì 1 năm 2020 đề thi toán lớp 5 cuối kì 2 năm 2020 đề thi toán lớp 5 cuối năm đề thi toán lớp 5 dành cho học sinh giỏi đề thi toán lớp 5 dễ đề thi toán lớp 5 giữa hk1 đề thi toán lớp 5 giữa học kì đề thi toán lớp 5 giữa học kì 1 đề thi toán lớp 5 giữa học kì 1 2020 đề thi toán lớp 5 giữa học kì 1 2021 đề thi toán lớp 5 giữa học kì 1 violet đề thi toán lớp 5 giữa học kì 2 2020 đề thi toán lớp 5 giữa học kì 2 violet đề thi toán lớp 5 giữa học kì 2 vndoc đề thi toán lớp 5 giữa học kì ii đề thi toán lớp 5 giữa kì đề thi toán lớp 5 giữa kì 1 đề thi toán lớp 5 giữa kì 1 có đáp án đề thi toán lớp 5 giữa kì 1 năm 2020 đề thi toán lớp 5 giữa kì 2 2020 đề thi toán lớp 5 giữa kì 2 năm 2020 đề thi toán lớp 5 giữa kì 2 năm 2021 đề thi toán lớp 5 giữa kì i đề thi toán lớp 5 hk1 đề thi toán lớp 5 hk1 có đáp án đề thi toán lớp 5 học kì 1 đề thi toán lớp 5 học kì 1 co dap an đề thi toán lớp 5 học kì 1 năm 2020 đề thi toán lớp 5 học kì i đề thi toán lớp 5 học kì ii đề thi toán lớp 5 học sinh giỏi đề thi toán lớp 5 khảo sát đề thi toán lớp 5 kì 2 2021 đề thi toán lớp 5 kì 2 năm 2020 đề thi toán lớp 5 kì giữa kì 2 đề thi toán lớp 5 năm 2019 đề thi toán lớp 5 năm 2020 đề thi toán lớp 5 năm 2020 cuối kì 2 đề thi toán lớp 5 năm 2020 năm 2021 đề thi toán lớp 5 năm 2021 đề thi toán lớp 5 năm 2021 cuối kì 2 đề thi toán lớp 5 nâng cao đề thi toán lớp 5 nâng cao có đáp án đề thi toán lớp 5 online đề thi toán lớp 5 phần 2 đề thi toán lớp 5 sang lớp 6 đề thi toán lớp 5 tập 1 đề thi toán lớp 5 tập 2 đề thi toán lớp 5 trắc nghiệm đề thi toán lớp 5 trần đại nghĩa đề thi toán lớp 5 trên mạng đề thi toán lớp 5 trường amsterdam đề thi toán lớp 5 trường chuyên đề thi toán lớp 5 trường tiểu học đề thi toán lớp 5 tự luận đề thi toán lớp 5 vào lớp 6 đề thi toán lớp 5 vào trường chuyên đề thi toán lớp 5 vietjack đề thi toán lớp 5 violet đề thi toán lớp 5 violympic đề thi toán lớp 5 vndoc đề thi toán lớp năm đề thi toán quốc gia lớp 5 đề thi toán sasmo lớp 5 đề thi toán tiếng việt lớp 5 giữa kì 1 đề thi toán tuổi thơ lớp 5 bằng tiếng anh đề thi toán tuổi thơ lớp 5 cấp thành phố đề thi toán violympic lớp 5 cấp thành phố đề thi violympic toán 5
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,152
    Bài viết
    37,621
    Thành viên
    139,846
    Thành viên mới nhất
    hai2004

    Thành viên Online

    Top