- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,206
- Điểm
- 113
tác giả
LIST 20++ ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ I NĂM 2021 - 2022 (ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN ( CƠ BẢN- ĐỀ 1)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (0,5 điểm) viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,9 B. 0,09 C. 0,009 D. 9,00
Câu 2: (1 điểm) Hỗn số 3 được chuyển thành số thập phân là ?
A. 3,4 B. 0,4 C. 17,5 D. 32,5
Câu 3: (1 điểm) a. Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 có giá trị là ?
A. B. C. D.
b. Chín đơn vị, hai phần nghìn được viết là:
A. 9,200 B. 9,2 C. 9,002 D. 9,02
Câu 4: (1 điểm) 5m25dm2 = ……..cm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 55 B. 550 C. 55000 D. 50500
Câu 5: (0,5 điểm) 3 m 4mm = .......... m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,34 B. 3,04 C. 3,4 D. 3,004
Câu 6: (1 điểm) Tìm chữ số x biết : 86,718 > 86,7x9
A. x = 3 B. x = 2 C. x = 1 D. x = 0
Câu 7: (1 điểm) Một người thợ may 15 bộ quần áo đồng phục hết 36 m vải. Hỏi nếu người thợ đó may 45 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải ?
A. 72 m B. 108 m C. 300m D. 81 m
II. Phần tự luận (4 điểm )
Câu 1: (1 điểm) Tính :
a/ + ……………………………………………………………………………………
................................................................................................................................
b) - : ……………………………………………………………………...
.................................................................................................................................
Câu 2: (2 điểm) Chu vi của một thửa ruộng hình chữ nhật là 240 m. Chiều rộng kém chiều dài 20 m. Tính diện tích thửa ruộng đó.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ I
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN ( CƠ BẢN- ĐỀ 1)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (0,5 điểm) viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,9 B. 0,09 C. 0,009 D. 9,00
Câu 2: (1 điểm) Hỗn số 3 được chuyển thành số thập phân là ?
A. 3,4 B. 0,4 C. 17,5 D. 32,5
Câu 3: (1 điểm) a. Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 có giá trị là ?
A. B. C. D.
b. Chín đơn vị, hai phần nghìn được viết là:
A. 9,200 B. 9,2 C. 9,002 D. 9,02
Câu 4: (1 điểm) 5m25dm2 = ……..cm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 55 B. 550 C. 55000 D. 50500
Câu 5: (0,5 điểm) 3 m 4mm = .......... m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,34 B. 3,04 C. 3,4 D. 3,004
Câu 6: (1 điểm) Tìm chữ số x biết : 86,718 > 86,7x9
A. x = 3 B. x = 2 C. x = 1 D. x = 0
Câu 7: (1 điểm) Một người thợ may 15 bộ quần áo đồng phục hết 36 m vải. Hỏi nếu người thợ đó may 45 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải ?
A. 72 m B. 108 m C. 300m D. 81 m
II. Phần tự luận (4 điểm )
Câu 1: (1 điểm) Tính :
a/ + ……………………………………………………………………………………
................................................................................................................................
b) - : ……………………………………………………………………...
.................................................................................................................................
Câu 2: (2 điểm) Chu vi của một thửa ruộng hình chữ nhật là 240 m. Chiều rộng kém chiều dài 20 m. Tính diện tích thửa ruộng đó.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................