Bộ đề kiểm tra định kì tiếng Anh 6 Global Success HỌC KÌ 1 có file nghe, đáp án được soạn dưới dạng file word+PDF gồm các thư mục, file, links. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I. VOCABULARY
II. GRAMMAR
PRESENT CONTINUOUS – THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
* Cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
- Diễn tả hành động, sự việc xảy ra ngay tại thời điểm nói.
Ex: Where’s Mary? (Mary đâu rồi?)
She’s having a bath. (Cô ấy đang tắm.)
- Diễn tả những sự việc xảy ra trong khoảng thời gian gần lúc nói (ví dụ như: hôm nay, tuần này, tối nay...)
Ex: You’re working hard today. (Hôm nay cậu đang làm việc rất chăm chi đấy.)
- Diễn tả những việc sẽ xảy ra trong tương lai đã được sắp xếp để thực hiện, có dự định trước (thường mang tính cá nhân) và trong câu có phó từ chỉ thời gian đi kèm.
Ex: A: What are you doing on Saturday evening? (Cậu sẽ làm gì vào tối thứ Bảy?)
B: I am going to the theatre. (Tớ sẽ tới rạp hát.)
- Diễn tả lời phàn nàn sử dụng với “always”.
Ex: She is always going to school late. (Cô ấy lúc nào cũng đi học muộn.)
Ms. Lan is always forgeting her key. (Cô Lan luôn luôn quên chìa khoá.)
* Cấu trúc:
Trong đó “BE” đi với các chủ ngữ như sau:
F I + AM
F He/ She/ It/ N(danh từ số ít) + IS
F You/ We/ They/ N(danh từ số nhiều) + ARE
* Cách thêm “ING” sau động từ:
- Động từ tận cùng bằng “e” (e câm) thì bỏ “e” trước khi thêm “ing”
Ex: live - living come – coming
Ngoại trừ: be - being
- Động từ tận cùng bằng 1 phụ âm, có 1 nguyên âm đi trước thì ta nhân đôi phụ âm tận cùng trước khi thêm “ing”
Ex: run - running begin – beginning
travel - travelling gravel - gravelling
Nhưng: meet - meeting (không gấp đôi t vì có 2 nguyên âm “e” đi trước)
- Động từ tận cùng bằng “ie” thì đổi thành “y” rồi thêm “ing”
Ex: lie - lying die - dying
- Động từ tận cùng bằng “l” mà trước nó là 1 nguyên âm đơn thì ta cũng nhân đôi “l” rồi thêm “ing”
Ex: travel - travelling
* Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
+ Now, right now, at the moment (lúc này)
+ At present (hiện nay)
+ At the moment/ this time
+ Listen ! / Look ! / Pay attention to ...! / Hurry up!
+ Keep silent! = Be quiet!
+ Don’t make noise! = Don’t talk in class!
+ Today / this day/ this Monday /...
TEST 9 (UNIT 3)
I. Complete the sentences with the words about body parts.
1. You use your ____________ to talk, smile and eat.
2. You use your ____________ to hear.
3. You use your ____________ to see.
4. You use your ____________ to smell.
5. Your eyes, nose, and mouth are on your ____________.
6. You have two ____________. You use them to walk.
7. You pick things up in your ____________.
8. She has long blonde ____________.
9. If ____________ your hurt, you should go to dentist.
10. Put a scarf around your ____________ when it’s cold.
II. Rewrite the sentences, use the verb have or has.
Ex: My hair is short and curly. à I have short curly hair.
1. His face is round. à He ______________________
2. My teeth are small. à I ________________________
3. Her nose is straight. à She ______________________
4. Their eyes are dark brown. à They _____________________
5. Her hair is curly and black. à She ______________________
UNIT 3.
MY FRIENDS
MY FRIENDS
I. VOCABULARY
No. | English | Type | Pronunciation | Vietnamese |
1 | active | (adj) | /ˈæktɪv/ | hăng hái, năng động |
2 | appearance | /əˈpɪərəns/ | dáng vẻ, ngoại hình | |
3 | boring | (adj) | /ˈbɔːrɪŋ/ | buồn tẻ |
4 | choir | /ˈkwaɪər/ | dàn đồng ca | |
5 | competition | /ˌkɒmpəˈtɪʃn/ | cuộc đua, cuộc thi | |
6 | confident | (adj) | /ˈkɒnfɪdənt/ | tự tin |
7 | curious | (adj) | /ˈkjʊəriəs/ | tò mò, thích tìm hiểu |
8 | chubby | (adj) | /ˈtʃʌbi/ | mập mạp, mũm mĩm |
9 | gardening | (v) | /ˈɡɑːrdnɪŋ/ | làm vườn |
10 | freedom-loving | (adj) | /ˈfriːdəm ˈlʌvɪŋ/ | yêu tự do |
11 | sensitive | (adj) | /ˈsensətɪv/ | nhạy cảm |
12 | funny | (adj) | /ˈfʌni/ | buồn cười, thú vị |
13 | generous | (adj) | /ˈdʒenərəs/ | rộng rãi, hào phóng |
14 | patient | (adj) | /ˈpeɪʃnt/ | điềm tĩnh, kiên nhẫn |
15 | personality | /ˌpɜːrsəˈnælətɪ/ | tính cách, cá tính | |
16 | prepare | (V) | /prɪˈpeər/ | chuẩn bị |
17 | reliable | (adj) | /rɪˈlaɪəbl/ | đáng tin cậy |
18 | serious | (adj) | /ˈsɪəriəs/ | nghiêm túc |
19 | shy | (adj) | /ʃaɪ/ | bẽn lẽn, hay xấu hổ |
20 | sporty | (adj) | /ˈspɔːrti/ | dáng thể thao, khỏe mạnh |
II. GRAMMAR
PRESENT CONTINUOUS – THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
* Cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
- Diễn tả hành động, sự việc xảy ra ngay tại thời điểm nói.
Ex: Where’s Mary? (Mary đâu rồi?)
She’s having a bath. (Cô ấy đang tắm.)
- Diễn tả những sự việc xảy ra trong khoảng thời gian gần lúc nói (ví dụ như: hôm nay, tuần này, tối nay...)
Ex: You’re working hard today. (Hôm nay cậu đang làm việc rất chăm chi đấy.)
- Diễn tả những việc sẽ xảy ra trong tương lai đã được sắp xếp để thực hiện, có dự định trước (thường mang tính cá nhân) và trong câu có phó từ chỉ thời gian đi kèm.
Ex: A: What are you doing on Saturday evening? (Cậu sẽ làm gì vào tối thứ Bảy?)
B: I am going to the theatre. (Tớ sẽ tới rạp hát.)
- Diễn tả lời phàn nàn sử dụng với “always”.
Ex: She is always going to school late. (Cô ấy lúc nào cũng đi học muộn.)
Ms. Lan is always forgeting her key. (Cô Lan luôn luôn quên chìa khoá.)
* Cấu trúc:
Khẳng định | S + BE + V-ING |
Phủ định | S + BE + NOT + V-ING |
Nghi vấn | BE + S + V-ING |
Trả lời | YES, S + BE NO, S + BE + NOT |
F I + AM
F He/ She/ It/ N(danh từ số ít) + IS
F You/ We/ They/ N(danh từ số nhiều) + ARE
* Cách thêm “ING” sau động từ:
- Động từ tận cùng bằng “e” (e câm) thì bỏ “e” trước khi thêm “ing”
Ex: live - living come – coming
Ngoại trừ: be - being
- Động từ tận cùng bằng 1 phụ âm, có 1 nguyên âm đi trước thì ta nhân đôi phụ âm tận cùng trước khi thêm “ing”
Ex: run - running begin – beginning
travel - travelling gravel - gravelling
Nhưng: meet - meeting (không gấp đôi t vì có 2 nguyên âm “e” đi trước)
- Động từ tận cùng bằng “ie” thì đổi thành “y” rồi thêm “ing”
Ex: lie - lying die - dying
- Động từ tận cùng bằng “l” mà trước nó là 1 nguyên âm đơn thì ta cũng nhân đôi “l” rồi thêm “ing”
Ex: travel - travelling
* Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
+ Now, right now, at the moment (lúc này)
+ At present (hiện nay)
+ At the moment/ this time
+ Listen ! / Look ! / Pay attention to ...! / Hurry up!
+ Keep silent! = Be quiet!
+ Don’t make noise! = Don’t talk in class!
+ Today / this day/ this Monday /...
TEST 9 (UNIT 3)
I. Complete the sentences with the words about body parts.
1. You use your ____________ to talk, smile and eat.
2. You use your ____________ to hear.
3. You use your ____________ to see.
4. You use your ____________ to smell.
5. Your eyes, nose, and mouth are on your ____________.
6. You have two ____________. You use them to walk.
7. You pick things up in your ____________.
8. She has long blonde ____________.
9. If ____________ your hurt, you should go to dentist.
10. Put a scarf around your ____________ when it’s cold.
II. Rewrite the sentences, use the verb have or has.
Ex: My hair is short and curly. à I have short curly hair.
1. His face is round. à He ______________________
2. My teeth are small. à I ________________________
3. Her nose is straight. à She ______________________
4. Their eyes are dark brown. à They _____________________
5. Her hair is curly and black. à She ______________________