Bộ đề kiểm tra định kì tiếng Anh 7 Global Success HỌC KÌ 2 có file nghe, đáp án được soạn dưới dạng file word+PDF gồm các thư mục, file, links. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I. VOCABULARY
II. GRAMMAR
Although, though, however
1. Although, though
ü ALTHOUGH và THOUGH dùng để chỉ sự tương phản, đối lập giữa hai mệnh đề.
ü Cấu trúc và vị trí của ALTHOUGH/ THOUGH
Ex 1: We enjoyed our holiday although it rained heavily.
(Chúng tôi thích kì nghỉ của mình mặc dù trời mưa to.)
Ex 2: Although he is poor, he studies very well.
(Mặc dù cậu ấy nghèo, cậu ấy học rất giỏi.)
Chú ý: Ta cũng có thể dùng in spite of hoặc despite để chỉ sự tương phản, đối lập.
ü Cấu trúc và vị trí của in spite of/ despite
Ex 1: We enjoyed our holiday in spite of the heavy rain.
(Chúng tôi thích kì nghỉ của mình mặc dù trời mưa to.)
Ex 2: Despite being poor, he studies very well.
(Mặc dù nghèo, cậu ấy học rất giỏi.)
2. However
a. Cách sử dụng
However được dùng để chỉ mối quan hệ đối lập giữa hai câu.
b. Cấu trúc và vị trí của however.
- Mệnh đề 1. However, mệnh đề 2.
- Mệnh đề 1. Chủ ngữ, however, động từ.
- Mệnh đề 1. Mệnh đề 2, however
Ex 1: I love England. However, the weather is bad.
Ex 2: I love England. The weather, however, is bad.
Ex 3: I love England. The weather is bad, however.
Chú ý: Ta cũng có thể dùng nevertheless thay cho however. 2 từ này có ý nghĩa và chức năng ngữ pháp tương tự nhau.
iii. PHONETICS
T Cách phát âm âm /ɪə/ và /eə/
1. Cách phát âm nguyên âm đôi /ɪə/
2. Cách phát âm nguyên âm đôi /eɪ/
TEST 3 (UNIT 7)
I. Choose the correct answer A, B, C or D.
1. Look! The ____________ says “No right turn”.
A. road sign B. picture C. traffic rule
2. You ran through the stop sign. May I see your ____________, please?
A. passport B. driving license C. identification
3. It is the law that motorists give way to pedestrians at ____________.
A. zebra crossings B. traffic lights C. roundabout
4. You can book your ____________ online, by phone, or through a travel agent.
A. plane tickets B. driving licence C. money
5. Slow down! The ____________ on this road is 60 mph.
A. road sign B. speed limit C. speed light
6. We were stuck in a ____________ on the freeway for two hours.
A. car B. high way C. traffic jam
7. When we got to the ____________, the train had left.
A. railway station B. harbour C. airport
8. What ____________ did they use at that time? - Horses.
A. means of travel B. mean of communication C. means of transport
9. ____________ is taught to young children to avoid road accidents.
A. Road safety B. Road traffic C. Traffic jam
10. You should wear a ____________ when riding a bike.
A. seatbelt B. bike helmet C. hat
II. Write sentences with it, using the cues given.
Example: 500 metres/ my house/My Dinh Stadium
It is 500 metres from my house to My Dinh Stadium.
1. 150 million kilometres/Earth/Sun
_________________________________________________________________________________
2. 1 km/ my house/ my school.
_________________________________________________________________________________
3. 500 metres/ my house/ my grandparents’.
_________________________________________________________________________________
4. 170 km/ Quy Nhon City/ Pleiku City.
_________________________________________________________________________________
5. not very far/ here/ Noi Bai Airport.
_________________________________________________________________________________
UNIT 8.
FILMS
FILMS
I. VOCABULARY
No. | English | Type | Pronunciation | Vietnamese |
1 | acting | n | /'æktɪη/ | diễn xuất |
2 | comedy | n | /'kɒmədɪ/ | phim hài |
3 | confusing | adj | /kən'fju:zɪη/ | khó hiểu, gây bối rối |
4 | director | n | /daɪ'rektər/ | người đạo diễn (phim, kịch.,.) |
5 | documentary | n | /.dɒkju'mentrɪ/ | phim tài liệu |
6 | dull | adj | /dʌl/ | buồn tẻ, chán ngắt |
7 | enjoyable | adj | /ɪn'dʒɔɪəbl/ | thú vị, thích thú |
8 | fantasy | n | /'fentəsɪ/ | phim giả tưởng, tưởng tượng |
9 | frightening | adj | /'fraɪtnɪη/ | làm sợ hãi, rùng rợn |
10 | gripping | adj | /’grɪpɪη/ | hấp dẫn, thú vị |
11 | horror film | n | /'hɒrə(r) fɪlm/ | phim kinh dị |
12 | moving | adj | /'mu:vɪη/ | cảm động |
13 | must-see | n | /mʌst si:/ | đáng xem, cần phải xem |
14 | poster | n | /‘pəʊstər/ | áp phích quảng cáo |
15 | review | n | rɪ'vju:/ | bài phê bình (về một bộ phim) |
16 | scary | adj | /'skeərɪ/ | sợ hãi, rùng rợn |
17 | science fiction | n | /'saɪəns 'fɪkʃn/ | thể loại phim khoa học viễn tưởng |
18 | shocking | adj | /'ʃɒkɪη/ | làm sửng sốt |
19 | star | v | /stɑ:r/ | đóng vai chính |
20 | survey | n | /’sɜ:rveɪ/ | cuộc khảo sát |
21 | twin | n | /twɪn/ | đứa trẻ sinh đôi |
22 | violent | adj | /'vaɪələnt/ | có nhiều cảnh bạo lực |
23 | wizard | n | /'wɪzərd/ | phù thủy |
Although, though, however
1. Although, though
ü ALTHOUGH và THOUGH dùng để chỉ sự tương phản, đối lập giữa hai mệnh đề.
ü Cấu trúc và vị trí của ALTHOUGH/ THOUGH
Although/ Though + clause, main clause.
Hoặc: Main clause + although/ though + clause.
Hoặc: Main clause + although/ though + clause.
Ex 1: We enjoyed our holiday although it rained heavily.
(Chúng tôi thích kì nghỉ của mình mặc dù trời mưa to.)
Ex 2: Although he is poor, he studies very well.
(Mặc dù cậu ấy nghèo, cậu ấy học rất giỏi.)
Chú ý: Ta cũng có thể dùng in spite of hoặc despite để chỉ sự tương phản, đối lập.
ü Cấu trúc và vị trí của in spite of/ despite
In spite of! Despite + N/ Noun phrase/ V-ing, main clause.
Hoặc: Main clause + in spite of/ despite + N/ Noun phrase/ V-ing
Hoặc: Main clause + in spite of/ despite + N/ Noun phrase/ V-ing
Ex 1: We enjoyed our holiday in spite of the heavy rain.
(Chúng tôi thích kì nghỉ của mình mặc dù trời mưa to.)
Ex 2: Despite being poor, he studies very well.
(Mặc dù nghèo, cậu ấy học rất giỏi.)
2. However
a. Cách sử dụng
However được dùng để chỉ mối quan hệ đối lập giữa hai câu.
b. Cấu trúc và vị trí của however.
- Mệnh đề 1. However, mệnh đề 2.
- Mệnh đề 1. Chủ ngữ, however, động từ.
- Mệnh đề 1. Mệnh đề 2, however
Ex 1: I love England. However, the weather is bad.
Ex 2: I love England. The weather, however, is bad.
Ex 3: I love England. The weather is bad, however.
Chú ý: Ta cũng có thể dùng nevertheless thay cho however. 2 từ này có ý nghĩa và chức năng ngữ pháp tương tự nhau.
iii. PHONETICS
T Cách phát âm âm /ɪə/ và /eə/
1. Cách phát âm nguyên âm đôi /ɪə/
Cũng như các nguyên âm đôi khác, âm /ɪə/ được tạo thành bởi sự kết hợp giữa 2 nguyên âm là /ɪ/ và /ə/. Bước 1: Hai khóe miệng hơi kéo sang hai bên, nâng lưỡi cao để phát âm âm /ɪ/ Bước 2: Thu hai khóe miệng lại, hạ lưỡi về vị trí thư giãn. Đồng thời phát âm âm /ə/. |
Âm /eə/ là sự kết hợp giữa /e/ và /ə/. Để phát âm âm này, bạn làm theo hai bước sau: Bước 1: Hai khóe miệng hơi kéo sang hai bên, lưỡi đặt ở độ cao trung bình đề phát âm âm /e/. Bước 2: Thu hai khóe miệng lại, lưỡi hơi kéo về phía sau để phát âm âm /ə/. |
TEST 3 (UNIT 7)
I. Choose the correct answer A, B, C or D.
1. Look! The ____________ says “No right turn”.
A. road sign B. picture C. traffic rule
2. You ran through the stop sign. May I see your ____________, please?
A. passport B. driving license C. identification
3. It is the law that motorists give way to pedestrians at ____________.
A. zebra crossings B. traffic lights C. roundabout
4. You can book your ____________ online, by phone, or through a travel agent.
A. plane tickets B. driving licence C. money
5. Slow down! The ____________ on this road is 60 mph.
A. road sign B. speed limit C. speed light
6. We were stuck in a ____________ on the freeway for two hours.
A. car B. high way C. traffic jam
7. When we got to the ____________, the train had left.
A. railway station B. harbour C. airport
8. What ____________ did they use at that time? - Horses.
A. means of travel B. mean of communication C. means of transport
9. ____________ is taught to young children to avoid road accidents.
A. Road safety B. Road traffic C. Traffic jam
10. You should wear a ____________ when riding a bike.
A. seatbelt B. bike helmet C. hat
II. Write sentences with it, using the cues given.
Example: 500 metres/ my house/My Dinh Stadium
It is 500 metres from my house to My Dinh Stadium.
1. 150 million kilometres/Earth/Sun
_________________________________________________________________________________
2. 1 km/ my house/ my school.
_________________________________________________________________________________
3. 500 metres/ my house/ my grandparents’.
_________________________________________________________________________________
4. 170 km/ Quy Nhon City/ Pleiku City.
_________________________________________________________________________________
5. not very far/ here/ Noi Bai Airport.
_________________________________________________________________________________