- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,135
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ Đề thi cuối học kì 2 tiếng anh lớp 4 có đáp án MỚI NHẤT được soạn dưới dạng file word gồm 11 trang. Các bạn xem và tải đề thi cuối học kì 2 tiếng anh lớp 4 về ở dưới.
Question 1: Tìm từ khác loại
1. A. chicken B. noodle C. camera D. rice
2. A. family B. shoes C. skirt D. jeans
3. A. elephant B. favourite C. giraffe D. tiger
4. A. bakery B. school C. hotel D. breakfast
Question 2: Nhìn tranh và hoàn thành các từ còn thiếu
1. h_ _ _r_ 2. _o_p_ _ _l 3. m_s_c_a_
4. _e_ _ta_le 5. cl_ _ _r_ _ _ 6. _h_ _
Question 3: Điền YES vào câu đúng hoặc No vào câu sai.
Dear Phong, I’m Jack. Yesterday was fun and relaxing. I got up late. In the morning, I cleaned my room. In the afternoon, I watered the flowers in the garden. Then I did my homework. In the evening, I chatted online with my friend Nam. We talked about our favorite films. What did you do yesterday?
1. Jack got up early. …………
2. In the morning, he cleaned the living room. ………………
3. In the afternoon, he worked in the garden. ………………
4. In the evening, he chatted online with his friend Mai. ………………
Question 4: Điền vào đoạn văn dựa vào các từ cho sẵn (có 2 từ không dùng)
This is my father. He is a doctor. He works in a (1) ______________. He is always busy. On the weekends, we often have a (2) ______________ in the park. We usually go there by car. I like (3) ______________ very much, so my father sometimes drives me to the beach. We often take some (4) ______________.
Question 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. I/ like/ monkeys/ don't.
______________________________________________.
2. you/ want/ some/ Do/ a/ cakes?
______________________________________________.
3. every day/ I/ brush/ teeth/ my.
______________________________________________.
4. your/ What/ favorite/ is/ color/?
THẦY CÔ DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!
BỘ ĐỀ TIẾNG ANH LỚP 4 – GK – CK II Họ và tên : ………………………………………………….. Lớp : 4A3 Năm học : 2022 - 2023 |
Trường Tiểu học Lĩnh Nam |
ĐỀ SỐ 1
Question 1: Tìm từ khác loại
1. A. chicken B. noodle C. camera D. rice
2. A. family B. shoes C. skirt D. jeans
3. A. elephant B. favourite C. giraffe D. tiger
4. A. bakery B. school C. hotel D. breakfast
Question 2: Nhìn tranh và hoàn thành các từ còn thiếu
1. h_ _ _r_ 2. _o_p_ _ _l 3. m_s_c_a_
4. _e_ _ta_le 5. cl_ _ _r_ _ _ 6. _h_ _
Question 3: Điền YES vào câu đúng hoặc No vào câu sai.
Dear Phong, I’m Jack. Yesterday was fun and relaxing. I got up late. In the morning, I cleaned my room. In the afternoon, I watered the flowers in the garden. Then I did my homework. In the evening, I chatted online with my friend Nam. We talked about our favorite films. What did you do yesterday?
Jack: YES or NO?
1. Jack got up early. …………
2. In the morning, he cleaned the living room. ………………
3. In the afternoon, he worked in the garden. ………………
4. In the evening, he chatted online with his friend Mai. ………………
Question 4: Điền vào đoạn văn dựa vào các từ cho sẵn (có 2 từ không dùng)
photos a hospital car picnic swimming
This is my father. He is a doctor. He works in a (1) ______________. He is always busy. On the weekends, we often have a (2) ______________ in the park. We usually go there by car. I like (3) ______________ very much, so my father sometimes drives me to the beach. We often take some (4) ______________.
Question 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. I/ like/ monkeys/ don't.
______________________________________________.
2. you/ want/ some/ Do/ a/ cakes?
______________________________________________.
3. every day/ I/ brush/ teeth/ my.
______________________________________________.
4. your/ What/ favorite/ is/ color/?
THẦY CÔ DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!