Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
  • Khởi tạo chủ đề Yopovn
  • Ngày gửi
  • Replies 0
  • Views 466

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,206
Điểm
113
tác giả
BỘ Giáo án tăng cường toán lớp 4 kết nối tri thức CẢ NĂM được soạn dưới dạng file word gồm 2 THƯ MỤC trang. Các bạn xem và tải giáo án tăng cường toán lớp 4 kết nối tri thức về ở dưới.
LUYỆN TẬP TOÁN

TUẦN 19: NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ. CHIA CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ. TÍNH CHẤT GIAO HOÁN VÀ KẾT HỢP CỦA PHÉP NHÂN

Tiết 01:– Trang 3


I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

1. Kiến thức, kĩ năng:


- Giúp học sinh củng cố kiến thức, kĩ năng:

+ Nhân với số có một chữ số, nhận diện được phép tính đúng sai.

+ Tính giá trị của biểu thức.

+ Giải bài toán lời văn có phép tính nhân với số có một chữ số.

2. Năng lực chung:

- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: giải quyết được vấn đề với dạng toán vận dụng thực tế.

- Năng lực giao tiếp và hợp tác: giao tiếp với thầy cô, bạn bè trong các hoạt động học tập.

3. Phẩm chất:

- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong các hoạt động học tập để hoàn thành nhiệm vụ.

- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.

- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1. Giáo viên:
Vở luyện tập Toán; máy soi.

2. Học sinh: Vở luyện tập toán, bút, thước

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. HĐ Khởi động
- GV tổ chức cho Hs hát
- GV dẫn dắt vào bài mới
- Gv nêu yêu cầu cần đạt của tiết học:
+ Nhân với số có một chữ số, nhận diện được phép tính đúng sai.
+ Tính giá trị của biểu thức.
+ Giải bài toán lời văn có phép tính nhân với số có một chữ số.

- HS thực hiện
- HS lắng nghe
2. HĐ Luyện tập, thực hành.
Hoạt động 1:
GV giao BT cho HS làm bài.
- Gv yêu cầu: HS chưa đạt chuẩn làm bài 1, 2 trang 3 Vở luyện tập Toán.
- Gv yêu cầu: HS đạt chuẩn làm bài 1, 2, 3, 4 trang 3 Vở luyện tập Toán.
- GV cho Hs làm bài trong vòng 15 phút.
- Gv quan sát, giúp đỡ, nhắc nhở tư thế ngồi học cho Hs; chấm chữa bài và gọi Hs đã được cô chấm chữa lên làm bài.
- HS làm xong bài GV cho HS đổi vở kiểm tra bài cho nhau.



- HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở.
- HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở.

-Hs làm bài



- HS cùng bàn đổi vở kiểm tra bài.
Hoạt động 2: Chữa bài:
- GV gọi HS chữa lần lượt các bài:
* Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S ( trang 3)
- Cho Hs đọc yêu cầu bài tập.
- Cho HS quan sát

2408
× 3
72324
79091
× 4
286064
50700
× 8
405600
18039
× 2
36068

- GV cho học sinh lên thực hiện.
- GV hỏi Hs về cách thực hiện tính nhân với số có một chữ số.
- GV nhận xét, khen, chốt kiến thức
è Gv chốt về cách thực hiện nhân với số có một chữ số. Lưu ý cho HS ở cách đặt tính và nhớ ở mỗi hàng.





- Học sinh trả lời:
2408
× 3

S
72324
79091
× 4

S
286064
50700
× 8
405600

Đ
18039
× 2
36068

S

- HS nối tiếp trả lời
- Học sinh nhận xét
* Bài 2: Nối mỗi phép tính với kết quả của phép tính đó.
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập.
- Tổ chức trò chơi Ai nhanh hơn. GV nêu luật chơi cách chơi.
- Tổ chức cho 2 đội lên chơi.










- Cho học sinh nhận xét
- GV nhận xét, khen học sinh nhanh – đúng và chốt đáp án.
è Gv chốt cách giá trị biểu thức, lưu ý lại quy tắc tính.




- HS lắng nghe cách thực hiện
- HS thực hiện làm bài










- HS nhận xét
- HS lắng nghe, quan sát
* Bài 3: Khoanh vào trước câu trả lời đúng.
Giá tiền một tập vở là 91 000 đồng. Hỏi Nam mua 5 tập vở như vậy thì phải trả bao nhiêu tiền?
A. 451 000 đồng B. 461 000 đồng
C. 455 000 đồng C. 465 000 đồng
- GV cho học sinh giơ thẻ đáp án.
- GV nhận xét, khen, chốt kiến thức
è Gv chốt cách giải toán lời văn có pép tính nhân với số có một chữ số. Lưu ý HS cách tính nhẩm.



-Hs đọc và phân tích đề bài.



-Hs giơ thẻ đáp án. Đáp án C
HS giải thích cách chọn đáp án
* Bài 4: Giải bài toán lời văn
- GV gọi 1 hs nêu
Trang trại nhà bác Thảo nuôi 18 349 con gà mái. Biết số gà trống gấp 3 lần số gà mái. Hỏi trang trại nhà bác Thảo nuôi tất cả bao nhiêu con gà?
- Gọi Hs phân tích bài toán.
- Goi Hs lên bảng làm bài, lớp làm vở.
- Chiếu máy soi 1 số bài làm trình bày sạch đẹp, cách giải khác.
- GV nhận xét, chốt kết quả:
è Gv chốt cách giải bài toán lời văn. Khuyến khích HS tìm ra cách giải hay.


Hs đọc đề phân tích bài toán.
Bài giải
Có số con gà trống là:
18 349 x 3 = 55 047 ( con)
Trang trại có tất cả số con gà là:
18 349 + 55 047 = 73 396 ( con)
Đáp số: 73 396 con gà.
3. HĐ Vận dụng
- Hãy cho biết bạn nào tính đúng kết quả:
6 x 24 781 – 10 202 = ?
+ Bạn Bảo có đáp án là: 138 484
+ Bạn Hà có đáp án là: 87 474
- GV cho học sinh quan sát, tìm ra bạn có kết quả đúng.
- GV cho HS trả lời và khen HS đã tìm ra câu trả lời nhanh – đúng.
- GV nhận xét giờ học.
- GV dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.Tiết 2 tuần 1

- HS nghe


- HS thực hiện

- HS trả lời, nhận xét
+ Bạn Bảo có đáp án: Đúng
- HS nghe
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................


LUYỆN TOÁN

TUẦN 19: NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ. CHIA CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ. TÍNH CHẤT GIAO HOÁN VÀ KẾT HỢP CỦA PHÉP

Tiết 02:– Trang 5


I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

1. Kiến thức, kĩ năng:


- Giúp học sinh củng cố kiến thức, kĩ năng:

+ Cách thực hiện chia cho số có một chữ số ( phép chia có dư)

+ Nhân với số có một chữ số, tính chất giao hoán của phép nhân.

+ Giải bài toán lời văn có phép tính chia cho số có một chữ số.

2. Năng lực chung:

- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: giải quyết được vấn đề với dạng toán vận dụng thực tế.

- Năng lực giao tiếp và hợp tác: giao tiếp với thầy cô, bạn bè trong các hoạt động học tập.

3. Phẩm chất:

- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong các hoạt động học tập để hoàn thành nhiệm vụ.

- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.

- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1. Giáo viên:
Vở luyện tập Toán; máy soi

2. Học sinh: Vở luyện tập toán, bút, thước

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. HĐ Khởi động
- GV tổ chức cho Hs hát
- GV dẫn dắt vào bài mới
- Gv nêu yêu cầu cần đạt của tiết học:
+ Cách thực hiện chia cho số có một chữ số ( phép chia có dư)
+ Nhân với số có một chữ số.
+ Giải bài toán lời văn có phép tính chia cho số có một chữ số.

- HS thực hiện
- HS lắng nghe
2. HĐ Luyện tập, thực hành.
Hoạt động 1:
GV giao BT cho HS làm bài.
- Gv yêu cầu: HS chưa đạt chuẩn làm bài 1, 2 trang 4 Vở luyện tập Toán.
- Gv yêu cầu: HS đạt chuẩn làm bài 1, 2, 3, 4 trang 5 Vở luyện tập Toán.
- GV cho Hs làm bài trong vòng 15 phút.
- Gv quan sát, giúp đỡ, nhắc nhở tư thế ngồi học cho Hs; chấm chữa bài và gọi Hs đã được cô chấm chữa lên làm bài.
- HS làm xong bài GV cho HS đổi vở kiểm tra bài cho nhau.



- HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở.
- HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở.
-Hs làm bài



- HS cùng bàn đổi vở kiểm tra bài.
Hoạt động 2: Chữa bài:
- GV gọi HS chữa lần lượt các bài:
* Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S (VLT/4)

- GV cho học sinh nối tiếp nêu câu trả lời
- GV nhận xét bài làm trên bảng, khen học sinh thực hiện tốt.
è Gv chốt cách chia cho số có một chữ số. Lưu ý HS ở các lượt chia.



Học sinh đọc yêu cầu bài




- HS nối tiếp trả lời kết quả:
a – Đ.
b – S.
Hs giải thích lý do chọn đáp án của mình.
* Bài 2: Nối hai phép tính có cùng kết quả (VLT/4)
- GV cho HS đọc yêu cầu.
- Gọi 1 HS chiếu bài trên máy soi đọc kết quả.



- Cho học sinh nhận xét
- GV nhận xét, khen học sinh nhanh – đúng và chốt đáp án.
è Gv chốt tính chất giao hoán trong phép nhân.


- HS đọc yêu cầu
- HS thực hiện làm bài





- HS nhận xét. Hỏi bạn cách thực hiện.
- HS lắng nghe, quan sát
* Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (VLT/5)
Trong 4 tháng đầu năm 2023, nhà máy xi măng Quyết Thắng sản xuất được 972 000 tấn xi măng. Hỏi trong quý I của năm 2023, nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu tấn xi măng, biết rằng lượng xi măng sản xuất được trong các tháng là như nhau?
A. 243 000 tấn B. 729 tấn
C. 972 000 tấn D. 729 000 tấn
- GV cho học sinh lên thực hiện tìm hiểu đề.
- Theo em 1 quỹ thường sẽ có mấy tháng?
- Yêu cầu Hs giơ thẻ chọn đáp án
- GV nhận xét, khen, chốt kiến thức
è Gv chốt kiến thức của bài. Liên hệ thực tế.












- HS đọc đề, phân tích bài toán.


- HS giơ thẻ đáp án: B


* Bài 4 - VLT/5
Bác Thao mua 5 kg thịt lợn. Sau khi đưa cho cô bán hang 1 tờ tiền 500 000 đồng thì bác trả lại 45 000 đồng. Hỏi một kg thịt lợn có giá bao nhiêu tiền?
- GV cho học sinh lên thực hiện tìm hiểu đề.

- GV nhận xét, chốt kết quả:
è Gv chốt cách giải toán lời văn. Khuyến khích HS sáng tạo trong giải toán.


Hs đọc đề nêu cách làm
2 HS lên bảng làm bài hoặc làm phiếu nhóm
Lớp làm vở, đổi vở soát , nhận xét nêu cách làm
Bài giải
Số tiền bác Thao mua thịt lợn là:
500 000 – 45 000 = 455 000 ( đồng)
Một kg thịt lợn có giá là:
455 000 : 5 = 91 000 ( đồng)
Đáp số 91 000 đồng
3. HĐ Vận dụng
- Hãy cho biết bạn có kết quả đúng:
56 203 : 5 = ?
+ Bạn Việt có kết quả là: 11 240 (dư 3)
+ Bạn Nam có kết quả là: 11 200 ( dư 3)
- GV cho học sinh quan sát, tìm ra bạn làm đúng và giải thích
- GV cho HS trả lời và khen HS đã tìm ra câu trả lời nhanh – đúng.
- GV nhận xét giờ học.
- GV dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.tiết 3 tuần 1

- HS nghe





- HS thực hiện

- HS trả lời, nhận xét
+ Bạn Việt viết: Đúng
- HS nghe
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................








TOÁN

TUẦN 19: NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ. CHIA CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ. TÍNH CHẤT GIAO HOÁN VÀ KẾT HỢP CỦA PHÉP

Tiết 03:– Trang 6


I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

1. Kiến thức, kĩ năng:


- Giúp học sinh củng cố kiến thức, kĩ năng:

+ Củng cố cách thực hiện tính nhân, chia với số có một chữ số

+ Tính giá trị biểu thực

+Giải toán có phép tính chia cho số có một chữ số.

+Củng cố số nhỏ nhất, lớn nhất tới 5 chữ số, số tròn nghìn.

2. Năng lực chung:

- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: giải quyết được vấn đề với dạng toán vận dụng thực tế.

- Năng lực giao tiếp và hợp tác: giao tiếp với thầy cô, bạn bè trong các hoạt động học tập.

3. Phẩm chất:

- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong các hoạt động học tập để hoàn thành nhiệm vụ.

- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.

- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1. Giáo viên:
Vở luyện tập Toán; các hình ảnh trong SGK

2. Học sinh: Vở luyện tập toán, bút, thước

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. HĐ Khởi động
- GV tổ chức cho Hs hát
- GV dẫn dắt vào bài mới
- Gv nêu yêu cầu cần đạt của tiết học:
++ Củng cố cách thực hiện tính nhân, chia với số có một chữ số
+ Tính giá trị biểu thực
+Giải toán có phép tính chia cho số có một chữ số.
+Củng cố số nhỏ nhất, lớn nhất tới 5 chữ số, số tròn nghìn.

- HS thực hiện
- HS lắng nghe
2. HĐ Luyện tập, thực hành.
Hoạt động 1:
GV giao BT cho HS làm bài.
- Gv yêu cầu: HS chưa đạt chuẩn làm bài 1, 2/ 6 Vở luyện tập Toán.
- Gv yêu cầu: HS đạt chuẩn làm bài 1, 2, 3, 4/ 6 Vở luyện tập Toán.
- GV cho Hs làm bài trong vòng 15 phút.
- Gv quan sát, giúp đỡ, nhắc nhở tư thế ngồi học cho Hs; chấm chữa bài và gọi Hs đã được cô chấm chữa lên làm bài.
- HS làm xong bài GV cho HS đổi vở kiểm tra bài cho nhau.



- HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở.
- HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở.
-Hs làm bài



- HS cùng bàn đổi vở kiểm tra bài.
Hoạt động 2: Chữa bài:
- GV gọi HS chữa lần lượt các bài:
* Bài 1: Đặt tính rồi tính/VLT tr.6
- Cho HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS nêu những lưu ý khi đặt tính rồi tính.
- Gọi 4 Hs lên bảng tính.

27 125 x 3; 100 708 x 7;
973 006 : 5; 78 916 : 4










- GV nhận xét bài làm trên bảng- phiếu nhóm , khen học sinh thực hiện tốt.
è Gv chốt cách thực hiện nhân, chia với số có một chữ số.




-HS nêu cách làm nối tiêp nêu và viết vở, phiếu
- Học sinh làm bài và đọc bài làm:

27 125
x 3
81375
973 006 5

194601
47
23
30
00
06
1
100 708
x 7
704 956
78 916 4
38
29
11
36
0

- Học sinh nhận xét chữa bài
* Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S (VLT/6)

- GV cho học sinh nối tiếp nêu câu trả lời
- GV nhận xét bài làm trên bảng, khen học sinh thực hiện tốt.
è Gv chốt cách giá trị biểu thức, lưu ý lại quy tắc tính.


- HS nối tiếp trả lời kết quả:
a – Đ.
b – S.
Hs giải thích lý do chọn đáp án của mình.
a – Đ b - S
c – S d - Đ



- HS nhận xét
- HS lắng nghe, quan sát
* Bài 3: VLT/6 :
Một cơ sở sản xuất được 124 577 l nước mắm. Người ta đóng nước mắm vào các can loại 5l. hỏi cơ sở sản xuất đó đóng được nhiều nhất bao nhiêu can và thừa bao nhiêu lít nước mắm?
- GV cho học sinh nêu toán tắt đề , tìm hiểu cách giải , thực hiện phiếu nhóm, vở
- GV nhận xét, khen, chốt kiến thức
è Gv chốt cách giải và trình bài toán có lời văn dạng giải bài toán chia cho số có một chữ số có dư

- 2 HS lên bảng làm bài
Bài giải
Đóng được số can và thừa số lít nước mắm là:
124 577 : 5 = 24915 can ( dư 2 lít)
Đáp số: 24915 can ( dư 2 lít)
-HS đọc lại nội dung lời giải
* Bài 4: Viết số vào các ô trống để được phép tính đúng.
- GV gọi 1 hs đọc đề bài.

- GV nhận xét, chốt kết quả:
è Gv chốt cách tìm số và viết phép tính theo yêu cầu.


Hs đọc đề nêu cách làm
a) Số bé nhất có năm chữ số nhân với 6:
10 000 x 6 = 60 000
b) Lấy số tròn nghin flowns nhất có năm chữ số chia cho 7:
9 000 : 7 = 1571 dư 3
3. HĐ Vận dụng
- Tìm kết quả của số lẻ bé nhất có năm chữ số nhân với 5
- GV cho HS trả lời và khen HS đã tìm ra câu trả lời nhanh – đúng.
- GV nhận xét giờ học.
- GV dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.tuần 2 tiết 1

- HS nghe
- HS thực hiện: 10 001 x 5 = 50 005
- HS trả lời, nhận xét
- HS nghe
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................




HỌC KÌ 1
1701881950919.png

HỌC KÌ 2
1701881968983.png

THẦY CÔ TẢI FILE ĐÍNH KÈM!
 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn---BUỔI 2 TOÁN 4 KNTT HK1.rar
    4.8 MB · Lượt xem: 5
  • yopo.vn---BUỔI 2 TOÁN 4 KNTT HK2.rar
    12 MB · Lượt xem: 6
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    giáo án bài 4 toán 6 giáo án dạy học tích cực môn toán lớp 4 giáo án dạy thêm toán 4 giáo án dạy thêm toán lớp 4 giáo án dạy toán cho trẻ 4-5 tuổi giáo án dạy toán lớp 4 giáo án giải toán lớp 4 giáo án giảng toán lớp 4 giáo án làm quen với toán 3-4 tuổi giáo án làm quen với toán 4-5 tuổi giáo án làm quen với toán số 4 tiết 1 giáo án môn toán lớp 4 giáo án môn toán lớp 4 bài phép cộng giáo án môn toán lớp 4 cả năm giáo án môn toán lớp 4 học kì giáo án môn toán lớp 4 module 3 giáo án môn toán lớp 4 theo công văn 2345 giáo án môn toán lớp 4 vnen giáo án môn toán lớp 4-5 tuổi giáo án nhân số có ba chữ số với số có một chữ số giáo án nhân số có hai chữ số với số có một chữ số giáo án nhân với số có ba chữ số giáo án nhân với số có hai chữ số giáo án nhân với số có một chữ số giáo án nhân với số có một chữ số lớp 4 giáo án phát triển năng lực môn toán lớp 4 giáo án powerpoint toán lớp 4 giáo án toán 3 4 tuổi xếp tương ứng 1 1 giáo án toán 3-4 tuổi giáo án toán 4 giáo án toán 4 bài 1 giáo án toán 4 bài hai đường thẳng vuông góc giáo án toán 4 bài luyện tập trang 48 giáo án toán 4 bài luyện tập trang 68 giáo án toán 4 bài luyện tập trang 69 giáo án toán 4 bài nhân với số có một chữ số giáo án toán 4 bài tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó giáo án toán 4 bài vẽ hai đường thẳng song song giáo án toán 4 biểu thức có chứa hai chữ giáo án toán 4 biểu thức có chứa một chữ giáo án toán 4 cả năm giáo án toán 4 các số có 6 chữ số giáo án toán 4 chia cho số có hai chữ số giáo án toán 4 chia cho số có một chữ số giáo án toán 4 chia một số cho một tích giáo án toán 4 hai đường thẳng song song giáo án toán 4 kì 2 giáo án toán 4 luyện tập chung trang 48 giáo án toán 4 luyện tập chung trang 56 giáo án toán 4 luyện tập trang 136 giáo án toán 4 luyện tập trang 33 giáo án toán 4 luyện tập trang 46 giáo án toán 4 luyện tập trang 48 giáo án toán 4 luyện tập trang 69 giáo án toán 4 luyện tập trang 74 giáo án toán 4 nhân một số với một tổng giáo án toán 4 nhân với số có hai chữ số giáo án toán 4 nhân với số có một chữ số giáo án toán 4 phép trừ giáo án toán 4 tập 1 giáo án toán 4 theo công văn 2345 giáo án toán 4 theo cv 2345 giáo án toán 4 theo hướng phát triển năng lực giáo án toán 4 thương có chữ số 0 giáo án toán 4 tìm số trung bình cộng giáo án toán 4 tính chất giao hoán của phép cộng giáo án toán 4 tuần 1 giáo án toán 4 tuần 2 giáo án toán 4 tuổi giáo an toán 4 tuổi chủ de gia đình giáo án toán 4 vẽ hai đường thẳng song song giáo án toán 4 violet giáo án toán 4 vnen giáo án toán 4-5 tuổi giáo án toán 4-5 tuổi chủ đề bản thân giáo án toán cho trẻ 4-5 tuổi giáo án toán chủ đề giao thông 4-5 tuổi giáo án toán ghép đôi 4 tuổi giáo án toán lớp 4 giáo an toán lớp 4 5 tuổi giáo án toán lớp 4 bài dãy số tự nhiên giáo án toán lớp 4 bài diện tích hình thoi giáo án toán lớp 4 bài giây thế kỉ giáo án toán lớp 4 bài giới thiệu tỉ số giáo án toán lớp 4 bài góc nhọn góc tù góc bẹt giáo án toán lớp 4 bài yến tạ tấn giáo án toán lớp 4 cả năm mới nhất giáo án toán lớp 4 cả năm violet giáo án toán lớp 4 diện tích hình bình hành giáo án toán lớp 4 giới thiệu tỉ số giáo án toán lớp 4 hai đường thẳng song song giáo án toán lớp 4 hai đường thẳng vuông góc giáo án toán lớp 4 học kì 1 giáo án toán lớp 4 học kì 2 violet giáo án toán lớp 4 học kỳ 2 giáo án toán lớp 4 kì 1 giáo án toán lớp 4 mới nhất giáo án toán lớp 4 quy đồng mẫu số giáo án toán lớp 4 violet giáo án toán lớp 4 vnen giáo án toán lớp 4 đề-xi-mét vuông giáo án toán lớp 4-5 tuổi giáo án toán mầm non 4 tuổi giáo án toán mầm non 4-5 tuổi giáo án toán module 4 giáo án toán phép trừ lớp 4 giáo án toán sắp xếp theo quy tắc 4 tuổi giáo án toán số 4 giáo án toán số 4 tiết 1 giáo án toán số 4 tiết 2 giáo án toán số 5 tiết 2 lớp 4 tuổi giáo án toán tách gộp trong phạm vi 4 giáo án toán trẻ 4-5 tuổi giáo án toán vnen lớp 4 kì 2 giáo án toán đếm trong phạm vi 4
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,114
    Bài viết
    37,583
    Thành viên
    139,720
    Thành viên mới nhất
    vũ thiên bảo

    Thành viên Online

    Không có thành viên trực tuyến.
    Top