Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,206
Điểm
113
tác giả
BỘ Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh 7 THEO CHƯƠNG TRÌNH SGK MỚI CÓ KEY được soạn dưới dạng file word, PDF gồm 2 file trang. Các bạn xem và tải tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh 7 về ở dưới.
UNIT 1: MY HOBBIES

A - TRỌNG TÂM KIẾN THỨC

I. Từ vựng


Pastime Activities
Board Games
- monopoly
- chess
Artistic Activities
- pottery
- flower arrangement
- photography
- model making
Outdoor Activities
- bird-watching
- gardening


Dogymnastics, aerobics, yoga, judo
HobbiesGoskating, cycling, camping, horse-riding
Playthe guitar, football, chess
II. Ngữ âm

1. Âm /ə/ & /ɜː/




Âm
Độ dài hơi
Môi
Lưỡi
/ə/Ngắn
Môi hơi mở rộng.​
Lưỡi thả lỏng.
/ɜː/Dài
Môi hơi mở rộng.​
Cong lên, chạm vào vòm miệng trên khi kết thúc âm.
• Âm /ə/ có thể được nhận diện trong các âm tiết không được nhấn trọng âm của từ, ví dụ:

- aawaybananawoman
- egardenpaperunder
- opolicedoctorcorrect
- usupportfigurecolour
• Âm /ɜː/ có thể được nhận diện trong từ có chứa các nhóm chữ cái sau:

- irbirdfirstcirclethirty
- orwordworkworldworst
- urturnThursdayurbanurge
- ourjourneyjournal
- earearlyearthheardlearn
- erservicepreferdessertuniversity
2. Trọng âm của tính từ và động từ có hai âm tiết

Quy tắcVới tính từ có hai âm tiết, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất.Với động từ có hai âm tiết, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ hai.
Ví dụlovely, happy, busy, careful, lucky, healthy, etc.begin, forgive, agree, relax, deny, become, etc.
Ngoại lệÂm thứ hai có chứa nguyên âm đôi, trọng âm rơi vào âm thứ nhất.
Ví dụ: alone, amazed, asleep, etc.
Nếu âm thứ hai là nguyên âm ngắn kết thúc là -er, -en, -ish, -ege, trọng âm thường rơi vào âm thứ nhất.
Ví dụ: answer, enter, happen, offer, open, visit, etc.
III. Ngữ pháp

1. Thì hiện tại đơn

a. Cách dùng


- Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xuyên xảy ra ở hiện tại.

- Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang tính quy luật.

- Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên.

- Dùng để diễn tả lịch trình cố định của tàu, xe, máy bay, cuộc họp.

b. Dạng thức của thì hiện tại đơn

ThểĐộng từ beĐộng từ thường
Khẳng địnhS + am/is/are + noun/adj.S + V(s/es) (+O).
Phủ địnhS + am/is/are not + noun/adj.S + do not/ does not + V (+O).
Nghi vấnAm/is/are + S + noun/adj?
à Yes, S + am/is/are.
à No, S + am not/ isn’t/aren’t.
Do/Does + S + V (+O)?
à Yes, S + do/does.
à No, S + don’t/doesn’t.
c. Dấu hiệu nhận biết

Trạng từ chỉ tần suất được chia thành 2 nhóm:

- Nhóm trạng từ đứng ở cuối câu: every day/ week/ month/year (hàng ngày/ hàng tuần/ hàng tháng/ hàng năm), once (một lần), twice (hai lần), three times (ba lần), four times (bốn lần), ...

- Nhóm trạng từ thường đứng ở trong câu, trước động từ thường, sau động từ be và trợ động từ:

Tần suấtTrạng từ chỉ tần suất
100%always(luôn luôn)
80%usually, frequently, regularly(thường xuyên)
60%often(thường)
40%sometimes, occasionally, at times(thỉnh thoảng)
20%rarely, seldom, hardly(hiếm khi)
0%never(không bao giờ)
d. Cách thêm s/es vào sau động từ

Thêm “s” vào đằng sau hầu hết các động từ.work – works, read – reads, love – loves, see - sees
Thêm “es” vào các động từ kết thúc bằng “ch, sh, x, s, z, o”miss – misses, watch – watches, mix – mixes, go – goes, push – pushes, buzz – buzzes
Đối với những động từ tận cùng là “y”
- Nếu trước “y” là một nguyên âm (u, e, o, a, i), ta giữ nguyên “y” và thêm “s”.
- Nếu trước “y” là một phụ âm - ta đổi “y” thành “i” rồi thêm “es”.

play – plays, buy – buys, pay – pays

fly – flies, cry – cries, fry – fries
Trường hợp ngoại lệhave - has
2. Thì tương lai đơn

a. Cách dùng


- Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc sẽ xảy ra trong tương lai.

- Dùng để diễn tả một suy nghĩ, quyết định ngay lúc nói.

- Dùng để diễn tả một lời hứa.

- Dùng để diễn tả một lời đề nghị, gợi ý.

b. Dạng thức của thì tương lai đơn

Thể khẳng địnhS + will + Vnguyên mẫu (+ O).
Thể phủ địnhS + will not + Vnguyên mẫu (+ O).
Thể nghi vấnWill + S + Vnguyên mẫu (+ O)?
à Yes, S + will.
à No, S + won’t.
c. Dấu hiệu nhận biết

- Trong câu, thì tương lai đơn thường xuất hiện các từ sau: tonight (tối nay); tomorrow (ngày mai); next week/ month/year (tuần/ tháng/ năm sau), some day (một ngày nào đó); soon (chẳng bao lâu).

- Ngoài ra các từ và cụm từ như I think, I promise, perhaps - probably (có lẽ, có thể) cũng có thể đứng trước mệnh đề sử dụng thì hiện tại đơn.

E.g. I promise I won’t be late again.

3. Thì hiện tại đơn diễn tả hành động trong tương lai

- Thì hiện tại đơn diễn tả tương lai khi nói về lịch làm việc, thời gian biểu, lịch trình tàu xe (như giao thông công cộng, lịch chiếu phim, lịch phát sóng chương trình truyền hình).

E.g. The train leaves at 7:20 tomorrow morning.

The match starts at half past seven.


- Ta sử dụng thì Hiện tại đơn để nói về tương lai sau các liên từ chỉ thời gian: after, as, as soon as, before, until, when, while.

E.g. As soon as you hear any news, will you let me know?

I will phone you when I get there.


4. Động từ chỉ sự yêu thích

Ta dùng thì hiện tại đơn của các động từ chỉ sự yêu thích/ghét để nói về các hoạt động bản thân yêu thích/ không thích ở thời điểm hiện tại. Sau các động từ chỉ sự yêu thích là một động từ ở dạng V-ing.

adore
love
My sister adores taking pictures of her cat.
My parents love spending time with us.
enjoy
fancy
like
I really enjoy playing sports in my free time.
Jim fancies watching magic shows.
The Smiths like inviting friends to dinner.
don’t mind
doesn’t mind
We don’t mind travelling long distance.
My father doesn’t mind doing the washing.
don’t/doesn’t like dislikeMy friend, Peter doesn’t like sunbathing.
Many people dislike going to the dentist’s.
hate
detest
loathe
I hate going under heavy rain.
They absolutely detest meeting each other.
Jane says she loathes listening to rock music.


B - BÀI TẬP VẬN DỤNG

1705827265514.png
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN---BD HSG 7 NEW.docx
    5.9 MB · Lượt xem: 0
  • YOPO.VN---BD HSG 7 NEW-KEY.pdf
    24.8 MB · Lượt xem: 0
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    tài liệu bổ trợ tiếng anh lớp 7 tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh 7 tài liệu bồi dưỡng hsg tiếng anh lớp 7 tài liệu dạy thêm tiếng anh 7 tài liệu dạy thêm tiếng anh 7 global success tài liệu dạy thêm tiếng anh 7 thí điểm tài liệu học tiếng anh lớp 7 tài liệu nghe tiếng anh b1 tài liệu on tập tiếng anh lớp 7 thí điểm tài liệu ôn tập tiếng anh lớp 7 unit 3 tài liệu ôn thi học sinh giỏi tiếng anh 7 tài liệu on thi hsg tiếng anh 7 tài liệu on thi tiếng anh bậc 3 tài liệu thi tiếng anh b1 có đáp án tài liệu tiếng anh 7 tài liệu tiếng anh 7 global success tài liệu tiếng anh b1 tài liệu tiếng anh b1 hutech tài liệu tiếng anh b1 khung châu âu tài liệu tiếng anh b2 tài liệu tiếng anh bằng b tài liệu tiếng anh cho bé tài liệu tiếng anh cho bé 3 tuổi tài liệu tiếng anh cho bé 4 5 tuổi tài liệu tiếng anh cho bé lớp 1 tài liệu tiếng anh cho bé lớp 2 tài liệu tiếng anh cơ bản tài liệu tiếng anh cơ bản cho người mất gốc tài liệu tiếng anh lớp 7 tài liệu tiếng anh lớp 7 chương trình mới tài liệu tiếng anh lớp 7 có đáp an
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,139
    Bài viết
    37,608
    Thành viên
    139,765
    Thành viên mới nhất
    đuyenuong24

    Thành viên Online

    Không có thành viên trực tuyến.
    Top