Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

thutran25

Member
THÀNH VIÊN
Tham gia
26/9/23
Bài viết
1
Điểm
1
tác giả
  • Định nghĩa: Đại từ là từ dùng để thay thế cho danh từ trong câu, nhằm giúp câu văn bớt rườm rà và lặp lại danh từ quá nhiều lần trong một câu. Đại từ được chia thành 7 loại, ứng với các chức năng và ngữ nghĩa khác nhau.
  • Chức năng:
    • Thay thế danh từ trong câu
    • Làm chủ ngữ, tân ngữ, bổ ngữ
    • Làm trạng ngữ
  • Phân loại:
    • Đại từ nhân xưng: dùng để chỉ người hoặc vật.
      • Đại từ nhân xưng chủ ngữ: I, you, he, she, it, we, they
      • Đại từ nhân xưng tân ngữ: me, you, him, her, it, us, them
    • Đại từ chỉ định: dùng để chỉ danh từ đã được đề cập trước đó trong câu.
      • Đại từ chỉ định xác định: this, that, these, those
      • Đại từ chỉ định bất định: some, any, none, few, many, much, all
    • Đại từ sở hữu: dùng để chỉ sự sở hữu của danh từ.
      • Đại từ sở hữu tính từ: my, your, his, her, its, our, their
      • Đại từ sở hữu đại từ: mine, yours, his, hers, its, ours, theirs
    • Đại từ phản thân:dùng để chỉ chính bản thân chủ ngữ của câu.
      • Đại từ phản thân chủ ngữ: myself, yourself, himself, herself, itself, ourselves, yourselves, themselves
    • Đại từ nhấn mạnh: dùng để nhấn mạnh ý nghĩa của danh từ hoặc đại từ.
      • Đại từ nhấn mạnh tính từ: this, that, those, these
      • Đại từ nhấn mạnh đại từ: myself, yourself, himself, herself, itself, ourselves, yourselves, themselves
    • Đại từ quan hệ: dùng để nối hai mệnh đề lại với nhau.
      • Đại từ quan hệ chỉ nhân vật: who, whom, whose, that
      • Đại từ quan hệ chỉ vật: which, that
      • Đại từ quan hệ chỉ thời gian: when, where, why
      • Đại từ quan hệ chỉ số lượng: how much, how many
    • Trong chương trình học home school tại Lac home school, học sinh sẽ được học về các loại đại từ, cách sử dụng đại từ trong câu và các bài tập thực hành để củng cố kiến thức.
      Bài tập:
      • Hoàn thành các câu sau bằng đại từ thích hợp:
        • I like to play football. ___ likes to play football too.
        • This book is mine. ___ book is yours.
        • I saw him yesterday. ___ saw me yesterday too.
        • I bought ___ a new toy.
        • I don't know ___ did it.
      • Viết lại các câu sau bằng cách sử dụng đại từ:
        • The boy is playing with the ball.
        • The dog is chasing the cat.
        • The girl is eating an apple.
        • The man is reading a book.
      • Viết một đoạn văn ngắn về bản thân, sử dụng các loại đại từ khác nhau.
 
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn

HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
ZALO:0979702422

BÀI VIẾT MỚI

Thống kê

Chủ đề
36,376
Bài viết
37,845
Thành viên
140,875
Thành viên mới nhất
Trương Thị Khánh Nga
Top