Mẹo Tìm Tài Liệu Chuyên đề: Đại từ nhanh nhất
Search google:
"từ khóa + yopo.vn" Ví dụ:
"Chuyên đề: Đại từ + yopo.vn" - Tham gia
- 26/9/23
- Bài viết
- 1
- Điểm
- 1
tác giả
- Định nghĩa: Đại từ là từ dùng để thay thế cho danh từ trong câu, nhằm giúp câu văn bớt rườm rà và lặp lại danh từ quá nhiều lần trong một câu. Đại từ được chia thành 7 loại, ứng với các chức năng và ngữ nghĩa khác nhau.
- Chức năng:
- Thay thế danh từ trong câu
- Làm chủ ngữ, tân ngữ, bổ ngữ
- Làm trạng ngữ
- Phân loại:
- Đại từ nhân xưng: dùng để chỉ người hoặc vật.
- Đại từ nhân xưng chủ ngữ: I, you, he, she, it, we, they
- Đại từ nhân xưng tân ngữ: me, you, him, her, it, us, them
- Đại từ chỉ định: dùng để chỉ danh từ đã được đề cập trước đó trong câu.
- Đại từ chỉ định xác định: this, that, these, those
- Đại từ chỉ định bất định: some, any, none, few, many, much, all
- Đại từ sở hữu: dùng để chỉ sự sở hữu của danh từ.
- Đại từ sở hữu tính từ: my, your, his, her, its, our, their
- Đại từ sở hữu đại từ: mine, yours, his, hers, its, ours, theirs
- Đại từ phản thân:dùng để chỉ chính bản thân chủ ngữ của câu.
- Đại từ phản thân chủ ngữ: myself, yourself, himself, herself, itself, ourselves, yourselves, themselves
- Đại từ nhấn mạnh: dùng để nhấn mạnh ý nghĩa của danh từ hoặc đại từ.
- Đại từ nhấn mạnh tính từ: this, that, those, these
- Đại từ nhấn mạnh đại từ: myself, yourself, himself, herself, itself, ourselves, yourselves, themselves
- Đại từ quan hệ: dùng để nối hai mệnh đề lại với nhau.
- Đại từ quan hệ chỉ nhân vật: who, whom, whose, that
- Đại từ quan hệ chỉ vật: which, that
- Đại từ quan hệ chỉ thời gian: when, where, why
- Đại từ quan hệ chỉ số lượng: how much, how many
- Trong chương trình học home school tại Lac home school, học sinh sẽ được học về các loại đại từ, cách sử dụng đại từ trong câu và các bài tập thực hành để củng cố kiến thức.
Bài tập: - Hoàn thành các câu sau bằng đại từ thích hợp:
- I like to play football. ___ likes to play football too.
- This book is mine. ___ book is yours.
- I saw him yesterday. ___ saw me yesterday too.
- I bought ___ a new toy.
- I don't know ___ did it.
- Viết lại các câu sau bằng cách sử dụng đại từ:
- The boy is playing with the ball.
- The dog is chasing the cat.
- The girl is eating an apple.
- The man is reading a book.
- Viết một đoạn văn ngắn về bản thân, sử dụng các loại đại từ khác nhau.
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn