- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,206
- Điểm
- 113
tác giả
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM 2023 - 2024 CÓ ĐÁP ÁN + CẤU TRÚC ĐỀ THI HKI MÔN TOÁN 9 được soạn dưới dạng file word gồm 14 trang. Các bạn xem và tải đề cương ôn tập cuối học kì 1 toán 9 về ở dưới.
1. Trắc nghiệm:
a) Căn bậc hai - Căn bặc ba (15 tiết)
Căn bậc hai và căn bậc ba của số thực; Căn thức bậc hai và căn thức bậc ba của biểu thức đại số (Thông hiểu 2 câu)
b) Hàm số và đồ thị (14 tiết )
Hàm số và đồ thị (Nhận biết 2 câu)
c) Phương trình và hệ phương trình (3 tiết)
Phương trình bậc nhất hai ẩn; Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. (Nhận biết 2 câu)
d) Hệ thức lượng trong tam giác vuông (15 tiết)
Một số hệ thức về cạnh và đường cao. Tỉ số lượng giác của góc nhọn. Hệ thức cạnh và góc trong tam giác vuông. (Nhận biết 2 câu - Thông hiểu 2 câu)
e) Đường tròn (15 tiết)
Đường tròn, tính chất tiếp tuyến (Nhận biết 2 câu)
2. Tự luận
a) Căn bậc hai - Căn bặc ba (15 tiết)
Căn bậc hai và căn bậc ba của số thực; Căn thức bậc hai và căn thức bậc ba của biểu thức đại số (Thông hiểu 2 ý, nhận biết 1 ý )
b) Hàm số và đồ thị (14 tiết )
Hàm số và đồ thị (Nhận biết 1 ý, thông hiểu 1 ý)
d) Hệ thức lượng trong tam giác vuông (15 tiết)
Một số hệ thức về cạnh và đường cao. Tỉ số lượng giác của góc nhọn. Hệ thức cạnh và góc trong tam giác vuông. (Nhận biết 1 ý – Vận dụng cao 1 ý)
e) Đường tròn (15 tiết)
Đường tròn, tính chất tiếp tuyến (Vận dụng 2 ý)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI MÔN TOÁN LỚP 9
Phần A- Đại số
Chương I CĂN BẬC HAI - CĂN BẬC BA
A - LÝ THUYẾT
I. ĐẠI SỐ:
1) Định nghĩa, tính chất căn bậc hai
a) Với số dương a, sốđược gọi là căn bậc hai số học của a.
b) Với a ³ 0 ta có x = Û
c) Với hai số a và b không âm, ta có: a < b Û
d)
2) Các công thức biến đổi căn thức
1. 2. (A ³ 0, B ³ 0)
3. (A ³ 0, B > 0) 4. (B ³ 0)
5. (A ³ 0, B ³ 0) hoặc (A < 0, B ³ 0)
6. (AB ³ 0, B ¹ 0) 7. (A ³ 0, A ¹ B2)
8. (B > 0) 9.(A, B ³ 0, A ¹ B)
II. Bài tập:
Tìm điều kiện xác định: Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau đây xác định:
1) 2) 3) 4)
5) 6) 7) 8)
Rút gọn biểu thức
Bài 1
1) 2) 3)
4) 5) 6)
7) 8) 9)
10) 11) 12)
13) 14)
15)
Bài 2
1) 2) 3) 4) - 5) +
Giải phương trình:
Phương pháp:
·; ·
· ·
· ·
· ·
· Chú ý: ó |A|=B ; |A|=A khi A ≥ 0; |A|= -A khi A ≤ 0.
Giải các phương trình sau:
1) ĐK: 2x – 1 ≥ 0 ó x
Ta có: ó 2x – 1 = 5
ó 2x = 6 => x = 3 (tmđk)
Vậy x = 3 là nghiệm của phương trình
2) ĐK: x – 5 ≥ 0 ó x ≥ 5
Ta có: ó x – 5 = 9 => x = 14
Vậy x = 14 là nghiệm của phương trình
3)
ĐK: x – 1 ≥ 0 ó x ≥ 1
Ta có: ó 3
ó
ó x – 1 = 49 => x = 50
Vậy x = 50 là nghiệm của phương trình
4) ó x -
5) ó x2 - ó x2 = 2
6) ó
* x - 3 = 9 khi x
óx = 12
* x - 3 = - 9 khi x < 3
ó x = - 6
7)
8)
9)
ĐK: x
ó 2
ó
x = 3 hoặc x = - 3(loại)
CÁC BÀI TOÁN RÚT GỌN:
A.Các bước thực hiên:
Tìm ĐKXĐ của biểu thức: là tìm TXĐ của từng phân thức rồi kết luận lại.
Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (rồi rút gọn nếu được)
Quy đồng, gồm các bước:
+ Chọn mẫu chung : là tích các nhân tử chung và riêng, mỗi nhân tử lấy số mũ lớn nhất.
+ Tìm nhân tử phụ: lấy mẫu chung chia cho từng mẫu để được nhân tử phụ tương ứng.
+ Nhân nhân tử phụ với tử – Giữ nguyên mẫu chung.
Bỏ ngoặc: bằng cách nhân đa thức hoặc dùng hằng đẳng thức.
Thu gọn: là cộng trừ các hạng tử đồng dạng.
Phân tích tử thành nhân tử ( mẫu giữ nguyên).
Rút gọn.
B. Bài tập luyện tập:
Bài 1 Cho biểu thức : A = với ( x > 0 và x ≠ 1)
a) Rút gọn biểu thức A;
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
CẤU TRÚC ĐỀ THI HKI NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN TOÁN 9
MÔN TOÁN 9
1. Trắc nghiệm:
a) Căn bậc hai - Căn bặc ba (15 tiết)
Căn bậc hai và căn bậc ba của số thực; Căn thức bậc hai và căn thức bậc ba của biểu thức đại số (Thông hiểu 2 câu)
b) Hàm số và đồ thị (14 tiết )
Hàm số và đồ thị (Nhận biết 2 câu)
c) Phương trình và hệ phương trình (3 tiết)
Phương trình bậc nhất hai ẩn; Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. (Nhận biết 2 câu)
d) Hệ thức lượng trong tam giác vuông (15 tiết)
Một số hệ thức về cạnh và đường cao. Tỉ số lượng giác của góc nhọn. Hệ thức cạnh và góc trong tam giác vuông. (Nhận biết 2 câu - Thông hiểu 2 câu)
e) Đường tròn (15 tiết)
Đường tròn, tính chất tiếp tuyến (Nhận biết 2 câu)
2. Tự luận
a) Căn bậc hai - Căn bặc ba (15 tiết)
Căn bậc hai và căn bậc ba của số thực; Căn thức bậc hai và căn thức bậc ba của biểu thức đại số (Thông hiểu 2 ý, nhận biết 1 ý )
b) Hàm số và đồ thị (14 tiết )
Hàm số và đồ thị (Nhận biết 1 ý, thông hiểu 1 ý)
d) Hệ thức lượng trong tam giác vuông (15 tiết)
Một số hệ thức về cạnh và đường cao. Tỉ số lượng giác của góc nhọn. Hệ thức cạnh và góc trong tam giác vuông. (Nhận biết 1 ý – Vận dụng cao 1 ý)
e) Đường tròn (15 tiết)
Đường tròn, tính chất tiếp tuyến (Vận dụng 2 ý)
Trắc nghiệm: | 12 câu | 3,0 điểm |
Tự luận: | 5 bài | 7,0 điểm |
Bài 1. Căn thức (3 ý) | 2 điểm | |
Bài 2. Hàm số (2 ý) | 1,5 điểm | |
Bài 3. Hệ thức lượng (2 ý) | 0,5 điểm | |
Bài 4. Đường tròn Vẽ hình 0,5 điểm; 2 ý chứng minh 1,5 điểm | 2 điểm | |
Bài 5. Hệ thức lượng (Liên hệ thực tế ) | 1 điểm |
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI MÔN TOÁN LỚP 9
Phần A- Đại số
Chương I CĂN BẬC HAI - CĂN BẬC BA
A - LÝ THUYẾT
I. ĐẠI SỐ:
1) Định nghĩa, tính chất căn bậc hai
a) Với số dương a, sốđược gọi là căn bậc hai số học của a.
b) Với a ³ 0 ta có x = Û
c) Với hai số a và b không âm, ta có: a < b Û
d)
2) Các công thức biến đổi căn thức
1. 2. (A ³ 0, B ³ 0)
3. (A ³ 0, B > 0) 4. (B ³ 0)
5. (A ³ 0, B ³ 0) hoặc (A < 0, B ³ 0)
6. (AB ³ 0, B ¹ 0) 7. (A ³ 0, A ¹ B2)
8. (B > 0) 9.(A, B ³ 0, A ¹ B)
II. Bài tập:
Tìm điều kiện xác định: Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau đây xác định:
1) 2) 3) 4)
5) 6) 7) 8)
Rút gọn biểu thức
Bài 1
1) 2) 3)
4) 5) 6)
7) 8) 9)
10) 11) 12)
13) 14)
15)
Bài 2
1) 2) 3) 4) - 5) +
Giải phương trình:
Phương pháp:
·; ·
· ·
· ·
· ·
· Chú ý: ó |A|=B ; |A|=A khi A ≥ 0; |A|= -A khi A ≤ 0.
Giải các phương trình sau:
1) ĐK: 2x – 1 ≥ 0 ó x
Ta có: ó 2x – 1 = 5
ó 2x = 6 => x = 3 (tmđk)
Vậy x = 3 là nghiệm của phương trình
2) ĐK: x – 5 ≥ 0 ó x ≥ 5
Ta có: ó x – 5 = 9 => x = 14
Vậy x = 14 là nghiệm của phương trình
3)
ĐK: x – 1 ≥ 0 ó x ≥ 1
Ta có: ó 3
ó
ó x – 1 = 49 => x = 50
Vậy x = 50 là nghiệm của phương trình
4) ó x -
5) ó x2 - ó x2 = 2
6) ó
* x - 3 = 9 khi x
óx = 12
* x - 3 = - 9 khi x < 3
ó x = - 6
7)
8)
9)
ĐK: x
ó 2
ó
x = 3 hoặc x = - 3(loại)
CÁC BÀI TOÁN RÚT GỌN:
A.Các bước thực hiên:
Tìm ĐKXĐ của biểu thức: là tìm TXĐ của từng phân thức rồi kết luận lại.
Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (rồi rút gọn nếu được)
Quy đồng, gồm các bước:
+ Chọn mẫu chung : là tích các nhân tử chung và riêng, mỗi nhân tử lấy số mũ lớn nhất.
+ Tìm nhân tử phụ: lấy mẫu chung chia cho từng mẫu để được nhân tử phụ tương ứng.
+ Nhân nhân tử phụ với tử – Giữ nguyên mẫu chung.
Bỏ ngoặc: bằng cách nhân đa thức hoặc dùng hằng đẳng thức.
Thu gọn: là cộng trừ các hạng tử đồng dạng.
Phân tích tử thành nhân tử ( mẫu giữ nguyên).
Rút gọn.
B. Bài tập luyện tập:
Bài 1 Cho biểu thức : A = với ( x > 0 và x ≠ 1)
a) Rút gọn biểu thức A;
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ QUAN TÂM
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT