Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
  • Khởi tạo chủ đề Yopovn
  • Ngày gửi
  • Replies 0
  • Views 222

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,427
Điểm
113
tác giả
Đề cương ôn tập học kì 2 môn tin học 11 NĂM 2022 - 2023, Đề cương ôn tập học kỳ 2 Tin 11 năm học 2022-2023 có đáp án được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 7 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023

MÔN: TIN HỌC 11


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1:
Trong các khai báo sau, khai báo nào là cấu trúc lặp với số lần chưa biết?

A. For <biến đếm>:= < giá trị đầu> to <giá trị cuối> do < câu lệnh>;

B. While < điều kiện> do < câu lệnh>;

C.
If < điều kiện> then < câu lệnh>;

D. Var <tên biến>: array[kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>;

Câu 2: Khai báo nào thuộc cấu trúc lặp?

A. While <điều kiện> do < câu lệnh>;

B.
if <điều kiện> then < câu lệnh 1> else < câu lệnh 2>;

C. Var <tên biến>: text;

D. Program < tên chương trình>;

Câu 3: Cho đoạn chương trình sau:

T:=0;

For i:= M to N do

If i mod 2 = 0 then t:=t+i;

Đoạn chương trình trên giải quyết cho bài toán nào dưới đây?

A. Tính tổng các số trong phạm vi từ M đến N

B. Tính tổng các số chia hết cho 2 trong phạm vi từ M đến N

C.
Tính tổng các số không chia hết cho 2 trong phạm vi từ M đến N

D. Tính tích các số không chia hết cho 2 trong phạm vi từ M đến N

Câu 4: Cho đoạn chương trình:

For i:= 1 to 10 do

If i mod 2 <> 0 then write(i:4);

Đoạn chương trình trên cho kết quả như thế nào?

A. 1 3 5 7 9 B. 13579 C. Chương trình lỗi D. 12345678910

Câu 5: Cho đoạn chương trình sau:

T:=0;

For i:=6 downto 1 do

If i mod 2 = 0 then t:=t+i;

Đoạn chương trình trên cho kết quả như thế nào?

A. 12 B. 21 C. 2 4 6 D. 6 2 4

Câu 6: Cho câu lệnh sau:

For i:=5 downto 1 do write(i, ' ');

Kết quả của câu lệnh đó như thế nào?

A. 12345 B. 1 2 3 4 5 C. 54321 D. 5 4 3 2 1

Câu 7:
Cú pháp khai báo mảng một chiều. Chọn đáp án đúng?

A. Var <tên biến>: array[kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>;

B.
var <tên biến>= array[kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>;

C. var <tên biến>: array[kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>

D. Var < tên biến>: string[độ dài];

Câu 8: Khai báo mảng một chiều gồm 50 phần tử có kiểu thực. Chọn khai báo đúng?

A. Var x : array[50] of real; B. type A= array [1..50] of real; var x: a;

C.
tupe A1= array[1..50] of real; var x:A1; D. Var X:string[1..50] of real;

Câu 9: Cho mảng một chiều var b:array[1..n] of integer;. Tham chiếu đến phần tử ở giữa của mảng b, ta viết:

A. b[n/2] B. b[n mod 2] C. b[n div 2] D. không thực hiện được

Câu 10: Cho mảng một chiều type A2= array[1..100] of boolean; Var x:A2;. Tham chiếu đến phần tử thứ I của mảng một chiều có khai báo như trên là;

A. a2 B. a2; C. x D. x;

Câu 11: Cho khai báo mảng:

Var a: array[1..1000] of integer;

n,i: integer;

Begin

Readln(n);

For i:= 1 to n do readln(a);

End.

Chương trình trên thực hiện công việc nào sau đây?

A. Nhập 1000 phần tử cho mảng a

B. Nhập số phần tử và giá trị của từng phần tử của mảng a

C.
Nhập tất cả các phần tử cho mảng a

D. Đọc mảng a

Câu 12: Cho mảng một chiều B gồm N phần tử, muốn nhập giá trị cho tất cả các phần tử của mảng B, ta dùng lệnh nào?

A. For i := 1 to N do write(B); B. For i := 1 to N do readln(B);

C.
Readln(‘B’); D. Writeln(B);

Câu 13: Cho mảng một chiều x gồm 100 phần tử. Để nhập giá trị cho phần tử thứ 50 của mảng x, ta dùng lệnh nào?

A. writeln(x[50]); B. read(x[50]); C. Readln(x(50)); D. write(x{50});

Câu 14: Cho mảng một chiều K gồm 50 phần tử, muốn nhập giá trị cho các phần tử của mảng K, ta dùng lệnh nào?

A. for i:=1 to n do readln(k); B. for n:=1 to 50 do readln(k[n]);

C.
for i:= 1 to N do write(k); D. for n:= 1 to 50 do writeln(k[n]);

Câu 15: Cho khai báo sau: Var b:array[1..20] of byte;. Câu lệnh nào dưới đây sẽ in ra tất cả các phần tử của mảng?

A. for k:= 1 to 20 do readln(b[k]); B. for k:= 20 downto 1 do write(b[k]);

C.
for k:= 1 to 20 do write(¢b[k]¢); D. for k:= 1 to 20 do write(b);

Câu 15: Cho khai báo sau: Var x: array[1..1000] of integer;. Lệnh nào dưới đây sẽ in ra phần tử thứ 1, 2 của mảng?

A. readln(x[1], x[2]); B. write(x[1,2]); C. write(x[1]); write(x[2]); D. read(x[1]); readln(x[2]);

Câu 17: Giá trị nào dưới đây là độ dài của xâu rỗng?

A. 255 B. 256 C. 0 D. -255

Câu 18: Xâu là:

A. mảng một chiều mà mỗi phần tử là một kí tự

B.
các kí tự đặc biệt trong bảng mã ASCII

C. dãy các kí tự số, chữ cái in hoa trong bảng mã ASCII

D. dãy chữ cái in hoa và chữ thường trong bộ mã ASCII

Câu 18: Khái niệm xâu là:

A. dãy kí tự trong bảng mã ASCII B. dãy kí tự chữ cái, chữ số

C. dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu D. dãy chữ cái trong bộ mã ASCII

Câu 20: Phát biểu nào ĐÚNG về kiểu dữ liệu xâu?

A. Là dãy các kí tự B. Là dãy các kí tự chữ

C. Là dãy các kí tự dấu D. Là dãy các kí tự số

Câu 21: Cho biến A có kiểu xâu. Chọn lệnh gán đúng?

A. A:=a; B. A:= ¢a¢ C. A:= ¢a¢; D. ¢a¢:= A;

Câu 22: Trong các khai báo sau, khai báo nào là khai báo kiểu xâu?

A. var st: sting[100]; B. var s: longint C. var st:string; D. Var stt:array[1..100];

Câu 23: Cho xâu x:=¢danh gia¢;. Tham chiếu đến phần tử thứ 4 của xâu đó có kết quả là gì?

A. ¢h¢ B. h C. ¢ ¢ D. ¢¢

Câu 24: Cho X1:= ' '; X2:= 'Tin11'. Kết quả sau khi thực hiện thủ tục Insert(X1,X2,4) là?

A. 'Tin1 1' B. 'Tin 11' C. ' Tin11' D. 'Tin11 '

Câu 25: Cho đoạn chương trình sau:

St:= 'Viet Nam Dat Nuoc';

Delete(st,9,9);

Insert('Dat Nuoc',st,1);

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên thì kết quả của biến st là:

A. Viet Nam Dat Nuoc B. Dat NuocViet Nam

C.
Viet NamDat Nuoc D. Dat Nuoc Viet Nam

Câu 26: Cho đoạn chương trình sau:

S:= 'Truong THPT Phu Bai';

Delete(s,8,4);

Insert(' Hue', S, Length(s)+1);

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên thì kết quả của biến S là:

A. Truong THPT Phu Bai Hue B. Truong Phu BaiHue

C. Truong Phu Bai Hue D. Truong THPT Hue Phu Bai

Câu 27: Cho xâu X có giá trị là ‘Hoang Sa – Truong Sa’. Kết quả của hàm Length(X) có giá trị là bao nhiêu?

A. 19 B. 20 C. 15 D. 18

Câu 28: Cho xâu s có giá trị là ‘Viet Nam Dat Nuoc’. Kết quả của hàm copy(s, 6,3) có kết quả là gì?

A. Nam B. ¢Nam¢ C. ¢nam¢ D. Hàm lỗi

Câu 29: Kiểu dữ liệu nào sau đây lưu trữ được kết quả của chương trình khi tắt máy?

A. Kiểu mảng B. Kiểu xâu C. Kiểu tệp D. Kiểu logic

Câu 30: Trong các kiểu dữ liệu sau đây kiểu nào có dung lượng lớn nhất?

A. Kiểu mảng B. Kiểu tệp C. Kiểu thực D. Kiểu bản ghi

Câu 31: Tên dành riêng được dùng cho tệp văn bản. Chọn phương án ĐÚNG?

A. String B. Test C. text D. Type

Câu 32: Phương án nào dưới đây thể hiện khai báo ĐÚNG biến tệp văn bản?

A. Var f: String; B. Var f: text; C. Var f: File of byte; D. Var f= text;

Câu 33: Trong các khai báo sau, khai báo nào dùng để khai báo một biến tệp văn bản?

A. Var a: text; B. Var f: string[20]; C. Var g: array[1..10] of char; D. Var b: byte;

Câu 34: Câu lệnh Rewrite(<biến tệp>); thực hiện việc nào dưới đây?

A. Gắn tên tệp cho biến tệp B. Khai báo biến tệp

C. Đóng tệp D. Mở tệp để ghi dữ liệu

Câu 35: Trong kiểu dữ liệu tệp, để thực hiện mở tệp để ghi, chọn lệnh nào trong các lệnh sau đây?

A. Reset(<biến tệp>); B. Reset(<biến tệp>,<tên tệp>);

C. Rewrite(<biến tệp>); D. Rewrite(<biến tệp>,<tên tệp>);

Câu 36: Chọn lệnh thực hiện mở tệp được gán cho biến tệp f để ghi dữ liệu?

A. Write(f,X); B. Writeln(f,a,b); C. Reset(f); D. Rewrite(f);

Câu 37:
Chọn lệnh thực hiện mở tệp được gán cho biến g để đọc dữ liệu?

A. Reset(g); B. Reset(f); C. Read(g,a,b); D. Reset(g,a);

Câu 38: Cho giá trị a = 5; b= 9; c= 15. Để ghi giá trị của a, b, c vào tệp được gán cho biến tệp f, các giá trị cách nhau bởi dấu cách, ta sử dụng câu lệnh nào sau đây?

A. Write(f, a, b, c); B. Write( a, ' ', b, ' ', c);

C. Write(f, a, ' ', b, c); D. Write(f, a, ' ', b, ' ', c);

Câu 39:
Cho biến nguyên N có giá trị là 100. Để ghi giá trị của N vào tệp được gán cho biến tệp TT, đưa con trỏ về đầu dòng tiếp theo, ta sử dụng lệnh nào sau đây?

A. write(TT,N); B. Writeln(TT,N); C. Write(TT, N=); D. Readln(TT, N);

Câu 40: Phát biểu nào dưới đây về tệp là SAI?

A. Tệp có cấu trúc là tệp mà các thành phần của nó được tổ chức theo một cấu trúc nhất định

B. Tệp có cấu trúc là tệp mà các thành phần của nó không được tổ chức theo một cấu trúc nhất định

C.
Tệp văn bản không thuộc loại tệp có cấu trúc

D. Tệp văn bản gồm các kí tự theo mã ASCII được phân chia thành một hay nhiều dòng

Câu 41: Phát biểu nào sau đây là đúng. Tệp văn bản:

A. gồm các kí tự theo mã ASCII được phân chia thành một hay nhiều dòng

B.
tệp mà các thành phần của nó được tổ chức theo một cấu trúc nhất định

C. tệp cho phép truy cập đến một dữ liệu nào đó trong tệp bằng cách bắt đầu từ đầu tệp

D. cho phép tham chiếu đến dữ liệu cần truy cập bằng cách xác định trực tiếp vị trí.

Câu 42: Chọn thứ tự hợp lí cho thao tác đọc dữ liệu từ tệp?

A. Mở tệp → Gán tên tệp với biến tệp → Đọc dữ liệu từ tệp → Đóng tệp

B. Gán tên tệp với biến tệp → Mở tệp → Đọc dữ liệu từ tệp → Đóng tệp

C.
Mở tệp → Đọc dữ liệu từ tệp → Gán tên tệp với biến tệp → Đóng tệp

D. Gán tên tệp với biến tệp → Đọc dữ liệu từ tệp → Mở tệp →Đóng tệp

Câu 43: Chọn thứ tự hợp lí cho thao tác ghi dữ liệu vào tệp?

A. Gán tên tệp với biến tệp → Mở tệp → Ghi dữ liệu vào tệp → Đóng tệp

B.
Gán tên tệp với biến tệp → Ghi dữ liệu vào tệp → Mở tệp → Đóng tệp

C. Mở tệp → Gán tên tệp với biến tệp → Ghi dữ liệu vào tệp → Đóng tệp

D. Mở tệp → Ghi dữ liệu vào tệp → Gán tên tệp với biến tệp → Đóng tệp

Câu 44: Cho biến tệp k. Các thao tác thực hiện để ghi dữ liệu vào tệp là:

A. assign(k,<tên tệp>); reset(k); write(k,<danh sách kết quả>); close(k);

B. assign(k,<tên tệp>); write(k,<danh sách biến>); close(k);

C. assign(k,<tên tệp>); write(k,<danh sách kết quả>); rewrite(k); close(k);

D. assign(k,<tên tệp>); rewrite(k); write(k,<danh sách kết quả>); close(k);

Câu 45:
Để gán tệp KQ.INP cho biến tệp f, phương án nào sau đây là đúng?

A. f:= 'KQ.INP'; B. Assign(f, 'KQ.INP'); C. Assign( 'KQ.INP',f); D. KQ.INP:=f ;

Câu 46: Cho biến tệp fi. Thủ tục để gắn tên tệp SUM.IN cho biến fi là:

A. assing(fi, 'SUM.IN'); B. assign('SUM.IN',fi);

C. assign(fi,'SUM.IN'); D. assign(fi, “SUM.IN”);

Câu 47: Cú pháp của thao tác gắn tên tệp:

A. asign(<têntệp>,<biến tệp>); B. assign(<biếntệp>,<têntệp>);

C.
assign(<têntệp>, <biếntệp>); D. assign(<biếntệp1>,<biếntệp2>,...,<têntệp>);

Câu 48: Phương án nào sau đây, được chọn để mở tệp ghi dữ liệu?

A. Reset(<biến tệp>); B. Rewrite(<biến tệp>);

C.
Reset(<tên tệp>); D. Rewrite(<tên tệp>);

Câu 49: Cho biến tệp h0. Chọn lệnh để mở tệp h0 để ghi dữ liệu?

A. rewrite(h0); B. write(h0); C. open(h0); D. writeln(h0);

Câu 50: Chọn lệnh ĐÚNG cho thao tác mở tệp để đọc cho tệp được gán cho biến f2?

A. Open(f2); B. Rewrite(f2); C. Reset(f2); D. Read(f2);

Câu 51: Trong các thao tác với tệp, mở tệp để ghi thì sử dụng lệnh nào?

A. Write(<biến tệp>); B. Reset(<biến tệp>);

C. rewrite(<tên tệp>); D. rewrite(<biến tệp>);

Câu 52:
Hàm nào dưới đây được dùng để kiểm tra con trỏ tệp đã ở cuối dòng hiện tại của tệp “TRAI.TXT” với biến tệp f?

A. eof(f) B. eoln(f) C. eof('trai.txt') D. eof(f, 'trai.txt');

Câu 53: Hàm nào dưới đây được dùng để kiểm tra con trỏ tệp đã ở cuối tệp “Vidu.inp” với biến tệp f1?

A. eof(f1) B. eoln(f1) C. not eof(f1) D. eof(f1, 'vidu.inp');

Câu 54: Cho chương trình dưới đây:

Var g:text;

i: byte;

Begin

Assign(g, 'C:\DLA.txt');

Rewrite(g);

For i:= 1 to 10 do

If i mod 2 <> 0 then write(g, i, ' ');

Close(g);

End.

Tệp DLA.txt lưu kết quả nào sau đây sau khi chạy chương trình trên?

A. 2 4 6 8 10 B. 13579 C. 1 3 5 7 9 D. 246810

Câu 55: Cho chương trình dưới đây;

Var f:text;

i:byte;

Begin

Assign(f, 'DL.TXT');

Rewrite(f);

For I:= 1 to 5 do write(f,I);

Close(f);

End.

Tệp DL.TXT lưu kết quả nào sau đây, sau khi thực hiện chương trình trên?

A. 12345 B. 1 2 3 4 5 C. 11111 D. IIIII

Câu 56: Hãy chọn phát biểu ĐÚNG trong các phát biểu sau đây?

A. Một chương trình con nhất thiết phải có tham số hình thức

B. Một chương trình con nhất thiết phải có biến cục bộ

C. Một chương trình con phải có tham số hình thức, không nhất thiết phải có biến cục bộ

D. Một chương trình con có thể không có tham số hình thức và cũng có thể không có biến cục bộ

Câu 57:
Khai báo nào sau đây là phần đầu của chương trình con dạng hàm?

A. Function <tên hàm> [(danh sách tham số)]: <Kiểu dữ liệu>;

B.
Function <tên hàm> [(danh sách tham số)];

C. Procedure <tên hàm> [(danh sách tham số)]: < kiểu dữ liệu>;

D. Procedure < tên hàm> [(danh sách tham số)];

Câu 58: Khai báo nào sau đây là phần đầu của chương trình con dạng thủ tục?

A. Procedure <tên thủ tục> [(danh sách tham số)]: < kiểu dữ liệu>;

B. Function <tên thủ tục> [(danh sách tham số)]: <Kiểu dữ liệu>;

C. Procedure < tên thủ tục> [(danh sách tham số)];

D.
Function <tên thủ tục> [(danh sách tham số)];

Câu 59: Hãy chọn phát biểu SAI về lợi ích của việc sử dụng chương trình con?

A. Tránh được việc phải viết đi viết lại nhiều lần cùng 1 dãy lệnh;

B. Hỗ trợ việc thực hiện các chương trình lớn;

C. Thuận tiện cho phát triển, nâng cấp chương trình;

D. Mở rộng khả năng tương tác với người lập trình.

Câu 60:
Tên dành riêng nào sau đây được dùng để khai báo chương trình con dạng hàm?

A. Program B. Procedure C. Function D. Var

Câu 61: Tên dành riêng nào sau đây được dùng để khai báo chương trình con dạng thủ tục?

A. Procedure B. Program C. Const D. Function

Câu 62: Cho chương trình sau”

Procedure hi;

Begin

Writeln(¢Xin chao¢);

End;

Begin

Hi;

End.

Chương trình trên có bao nhiêu chương trình con?

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 63: Cho chương trình sau:

Procedure Nhap;

Begin

Readln(N);

End;

Procedure Xuat;

Begin

Writeln(X:4);

End;

Begin

Nhap;

Xuat;

End.

Chương trình trên có bao nhiêu chương trình con?

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 64: Hãy chỉ ra thủ tục trong các hàm và thủ tục sau đây?

A. Length(S) B. upcase('a') C. Insert('aa', S,2); D. Sin(x)

Câu 65: Hãy chỉ ra thủ tục trong các hàm và thủ tục sau đây?

A. Delete(st,4,1); B. sqrt(X); C. length(s) D. abs(a)

Câu 66: Hãy chỉ ra hàm trong các hàm và thủ tục sau đây?

A. Length(s) B. Delete(X,1,4); C. Writeln; D. Readln;

Câu 67: Hãy chỉ ra hàm trong các hàm và thủ tục sau đây?

A. Insert(s1,s2,vt); B. Delete(St,vt,n); C. Copy(S,vt,N) D. Writeln(x);

Câu 68: Mô tả nào dưới đây về hàm là SAI?

A. Phải trả về kết quả B. Phải có tham số

C.
Trong hàm có thể gọi lại chính nó D. Có thể có các biến cục bộ

Câu 69: Cho phần đầu của khai báo hàm như sau: Function KT(k:byte): string;

Để thực hiện được lệnh X:= KT(14); thì biến X phải được khai báo như thế nào?

A. Var X: Byte; B. Var X: String; C. Var X: Char; D. Var X: real;

Câu 70: Cho phần đầu của khai báo hàm như sau: Function Tong(x,y:integer): Longint;

Để thực hiện lệnh gán S:= Tong(a,b); thì biến S phải được khai báo như thế nào?

A. Var S: word; B. Var S: integer; C. Var S: longint; D. Var S: byte;

Câu 71: Trong lời gọi thủ tục, khi tham số hình thức được thay bằng các giá trị hoặc biến xác định thì nó được gọi là gì trong các cách gọi sau đây?

A. tham số giá trị B. tham số thực sự

C.
tham số hình thức D. tham số biến

Câu 72: Tham số được khai báo ở phần đầu thủ tục được gọi là gì?

A. Tham số hình thức B. Tham số thực sự

C. Tham số biến D. Tham số giá trị

Câu 73: Cho khai báo phần đầu thủ tục như sau: Procedure Tong(x,y:integer);. Biến x,y được gọi là gì?

A. Tham số hình thức B. Tham số thực sự

C. Biến cục bộ D. Biến toàn cục

Câu 74: Cho khai báo phần đầu thủ tục như sau: Procedure Tich(a,b:real);. Lời gọi thủ tục Tich(x,y); thì x, y được gọi là gì?

A. Tham số hình thức B. Tham số thực sự

C.
Biến cục bộ D. Biến toàn cục

Câu 75: Biến được khai báo trong chương trình chính là loại biến nào sau đây?

A. Biến cục bộ B. Biến toàn cục

C.
Tham số hình thức D. Tham số thực sự

Câu 76: Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG về biến cục bộ?

A. Là biến được dùng trong chương trình con chứa nó và chương trình chính

B. Là biến chỉ được dùng trong chương trình chính

C. Là biến chỉ được dùng trong chương trình con chứa nó

D.
Chỉ sử dụng trong chương trình chính và không được sử dụng trong chương trình con

Câu 77: Khi cần gọi thực hiện chương trình con (CTC), nên chọn phương án nào sau đây?

A. dùng tên CTC B. dùng tham số của CTC C. dùng biến D. tuỳ ý

Câu 78: Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?

A. Lời gọi thủ tục nhất thiết phải có tham số thực sự, lời gọi hàm không nhất thiết phải có tham số thực sự

B. Cả lời gọi hàm và thủ tục đều phải có tham số thực sự

C. Lời gọi hàm và lời gọi thủ tục có thể có tham số thực sự hoặc không có tham số thực sự tuỳ thuộc vào từng hàm và thủ tục

D.
Lời gọi hàm nhất định phải có tham số thực sự, lời gọi thủ tục không nhất định phải có tham số thực sự

Câu 79: Khi chạy chương trình sau:

Var a:integer;

Procedure T;

Begin

a:= 4;

a:= a+5;

End;

Begin

a:= 1;

T;

Write(a);

End.

Kết quả của chương trình là gì?

A. 4 B. 5 C. 1 D. 9

Câu 80:
Khi chạy chương trình sau:

Var x: byte;

Procedure Pro;

Var x: byte;

Begin

x:= 100;

End;

Begin

x:= 1;

Pro;

Write(x);

End.

Kết quả của chương trình là gì?

A. 1 B. 10 C. 100 D. Chương trình sai

II. PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 1:
Viết chương trình : đọc dữ liệu từ tệp DULIEU.INP hai số nguyên M,N (M<N). Tính tổng các số lẻ trong phạm vi từ M đến N. Ghi kết quả ra tệp KETQUA.OUT

Câu 2: Viết một hàm/ thủ tục để tính diện tích hình tròn với đường kính (bán kính)

III. PHẦN THỰC HÀNH:

Viết chương trình tính tổng S = 1 +2 +3…+ n, với n nguyên dương được nhập từ bàn phím.

Yêu cầu:

- 1 thủ tục nhập giá trị

- 1 hàm tính tổng s
1681743115251.png
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COm---De-cuong-on-tap-Tin-11-HK2-nam-22-23.docx
    41.4 KB · Lượt xem: 1
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    thư viện đề thi tin 11 đề cương môn tin 11 học kì đề cương ôn tập hk2 tin 11 đề cương ôn tập môn tin học 11 học kì 2 đề cương ôn tập nghề tin học văn phòng 11 đề cương ôn tập tin 11 học kì 1 đề cương ôn tập tin 11 học kì 2 đề cương ôn tập tin học 11 giữa kì 1 đề cương tin 11 đề cương tin 11 chương 3 đề cương tin 11 giữa học kì 1 đề cương tin 11 giữa học kì 2 đề cương tin 11 giữa kì 1 đề cương tin 11 giữa kì 2 đề cương tin 11 học kì 1 đề cương tin 11 học kì 1 violet đề cương tin 11 học kì 2 đề cương tin 11 học kì 2 có đáp án đề cương tin học 11 đề cương tin học 11 chương 3 đề cương tin học 11 chương 4 đề cương tin học 11 giữa kì 1 đề cương tin học 11 hk1 có đáp án đề cương tin học 11 hk2 có đáp án đề cương tin học lớp 11 đề cương trắc nghiệm tin học 11 hk1 đề cương trắc nghiệm tin học 11 hk2 đề cương trắc nghiệm tin học lớp 11 đề thi giữa học kì môn tin 11 đề thi giữa kì 1 lớp 11 môn tin học đề thi giữa kì 1 môn tin 11 đề thi giữa kì 2 môn tin 11 đề thi giữa kì môn tin 11 đề thi giữa kì môn tin lớp 11 đề thi giữa kì tin 11 kì 1 đề thi hk1 môn tin 11 đề thi hk1 tin học 11 tự luận đề thi học sinh giỏi tin 11 đề thi học sinh giỏi tin 11 cấp tỉnh đề thi học sinh giỏi tin 11 cấp trường đề thi hsg môn tin học 11 đề thi hsg tin 11 cấp huyện có đáp an đề thi hsg tin 11 cấp tỉnh đề thi hsg tin 11 cấp trường đề thi hsg tin 11 có đáp án đề thi hsg tin 11 thanh hóa đề thi hsg tin lớp 11 đề thi môn tin lớp 11 học kì 2 đề thi nghề tin học lớp 11 đề thi nghề tin học văn phòng 11 đề thi olympic tin học lớp 11 đề thi olympic tin học lớp 11 có đáp án đề thi thử môn tin lớp 11 học kì 1 đề thi thực hành tin học văn phòng 11 đề thi tin 11 đề thi tin 11 cuối học kì 1 đề thi tin 11 cuối kì 1 đề thi tin 11 cuối kì 2 đề thi tin 11 giữa học kì 1 đề thi tin 11 giữa kì đề thi tin 11 giữa kì 1 đề thi tin 11 giữa kì 2 đề thi tin 11 hk1 đề thi tin 11 hk1 2019 đề thi tin 11 hk1 2021 đề thi tin 11 hk1 tự luận đề thi tin 11 học kì 1 đề thi tin 11 học kì 1 có đáp án đề thi tin 11 học kì 2 đề thi tin 11 học kì 2 có đáp án đề thi tin 11 học kì 2 tự luận đề thi tin 11 kì 1 đề thi tin giữa kì 1 lớp 11 đề thi tin học 11 đề thi tin học 11 giữa kì đề thi tin học 11 hk1 trắc nghiệm đề thi tin học 11 hk2 trắc nghiệm đề thi tin học 11 hk2 trắc nghiệm violet đề thi tin học 11 học kì 1 đề thi tin học kì 1 lớp 11 đề thi tin học kì 1 lớp 11 trắc nghiệm đề thi tin học lớp 11 đề thi tin học lớp 11 hk2 có đáp an đề thi tin lớp 11 đề thi tin lớp 11 cuối học kì 1 đề thi tin lớp 11 giữa học kì 1 đề thi tin lớp 11 học kì 1 đề thi tin nghề 11 đề thi tin nghề lớp 11 đề thi tin pascal lớp 11 đề thi trắc nghiệm tin 11 đề tin 11 giữa học kì 1 đề tin 11 giữa học kì 2
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,416
    Bài viết
    37,885
    Thành viên
    141,183
    Thành viên mới nhất
    nguyenvanngoi

    Thành viên Online

    Top