ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,945
Điểm
113
tác giả
Đề cương ôn tập tiếng anh lớp 7 học kì 1 global success NĂM 2024-2025 được soạn dưới dạng file word gồm 20 trang. Các bạn xem và tải đề cương ôn tập tiếng anh lớp 7 học kì 1 global success về ở dưới.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH LỚP 7 KÌ 1

ÔN LÝ THUYẾT

UNIT 1

1. THE PRESENT SIMPLE (THÌ HIỆN TẠI ĐƠN)

a. Cấu trúc


Chủ ngữ số ít
Chủ ngữ số nhiều
Câu khẳng địnhS + Vs/esS + V
Câu phủ địnhS + doesn’t + VS + don’t + V
Câu nghi vấnDoes + S + V?Do + S + V?


b. Cách sử dụng

- Thì hiện tại đơn dùng để diễn đạt một hành động lặp đi lặp lại như một thói quen ở hiện tại.


Ex 1: We often go to New York in summer holiday.

(Chúng tôi thường tới New York vào kì nghỉ hè.)

Ex 2: She always has breakfast at 7 A.M.

(Cô ấy thường xuyên ăn sáng lúc 7 giờ.)

- Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý hoặc một sự thật hiển nhiên.

Ex 1: The earth goes around the sun.

(Trái đất quay xung quanh mặt trời.)

Ex 2: Today is Sunday.

(Hôm nay là chủ nhật.)

- Thì hiện tại đơn diễn tả một lịch trình, thời gian biểu.

Ex 1: The news programme starts at 7 p.m.

(Chương trình thời sự bắt đầu lúc 7 giờ tối.)

Ex 2: We have Maths on Mondays. (Chúng tôi có tiết Toán vào các ngày thứ Hai.)

c. Dấu hiệu nhận biết

Trong câu thường có các trạng từ chỉ tần suất như: always (luôn luôn), usually (thường xuyên), often (thường xuyên) sometimes (thỉnh thoảng.) Hoặc every + day/ week/ month/ year (mọi ngày/tuần/tháng/năm) ...



2. Verbs of liking and disliking (động từ chỉ sự yêu thích và không thích)

Một số động từ chỉ sự yêu thích và không thích như: like, love, prefer, enjoy, fancy, mind, dislike and hate. Chúng ta thường sử dụng dạng V-ing theo sau các động từ này.

Ex 1: Mark likes collecting stamps. (Mark thích sưu tầm tem.)

Ex 2: David dislikes playing boardgames. (David không thích các trò chơi ô chữ.)

Ex3: We enjoy playing football after school. (Chúng tôi thích chơi bóng đá sau giờ tan học.)

Ex4: Do you fancy listening to music? (Cậu có thích nghe nhạc không?)

*Lưu ý: một số động từ như: like, love, hateprefer có thể theo sau bởi cả +V-ing/ to Verb

Ex 1: Mark likes collecting/ to collect stamps. (Mark thích sưu tầm tem.)

Ex 2: We hate doing/ to do homework. (Chúng tôi không thích làm bài tập về nhà.)

* Một số cấu trúc khác nói về sự yêu thích

-
Một số cấu trúc khác nói về sự yêu thích mà các em có thể vận dụng để biêns đổi cấu trúc linh hoạt thya vì lặp đi lặp lại I like/ I love

* I am quite into + Ving/ something:
tôi thích làm gì/ cái gì.

Ex 1: I am quite into playing football – I get very excited about it.

(Tôi rất thích chơi bóng đá – Tôi rất hào hứng với nó.)

* I am a big fan of + Ving/ something: tôi là fan hâm mộ của ai.

Ex 1: I am a big fan of horror movie – I see all horror movies on the cinema.

(Tôi là một fan hâm mộ phim kinh dị - Tôi xem tất cả các bộ phim kinh dị chiếu ở rạp.)

Ex 2: She is a big fan of pop music. (Cô ấy là một fan hâm mộ nhạc pop.)

*To be interested in + Ving: quan tâm, yêu thích làm gì

Ex 1: I am interested in cooking. (Tôi rất yêu thích nấu ăn.)

Ex 2: Are you interested in reading book?

* To be keen on Ving/something: say mê, yêu thích điều gì

Ex 1: She is keen on doing DIY. (Cô ấy say mê làm các dự án cá nhân.)

Ex 2: I am really keen on going to eat in Thai restaurant. Thai food is very delicious.

(Tôi rất thích tới ăn ở nhà hàng Thai. Đồ ăn Thai rất ngon.)



UNIT 2

III. GRAMMAR

1. Simple sentence (Câu đơn)


Câu đơn là câu chỉ chứa một mệnh đề, hay cụ thể hơn là một mệnh đề độc lập, có chủ ngữ (subject) vị ngữ (predicate).


Chúng ta có thể gặp các kiểu câu đơn sau:

- Câu đơn gồm một chủ ngữ và một động từ (SV).

Ex 1: The price rises. (Giá tăng)

S V

Jessie is crying. (Jessie đang khóc.)

S V

- Một số câu đơn có thêm tân ngữ (SVO).

Ex 2: Jessie ate dinner. (Jessie ăn tối.)

S V O

She buys some books. (Cô ấy mua vài cuốn sách.)

S V O

- Một số câu đơn có thêm trạng ngữ (SVOA/SVA).

Ex3: Jessie ate a very large dinner at Sushi restaurant.

S V O A

(Jessie ăn một bữa tối thịnh soạn ở nhà hàng Sushi.)

Ex4: She lives in a house on the top of the mountain.

S V A

(Cô ấy sống trong một căn nhà trên đỉnh núi.)



UNIT 3

III. GRAMMAR

1. THE PAST SIMPLE (THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN)

a. Cấu trúc


Normal Verb
To be
Câu khẳng địnhS + V2/ edS + was/ were…
Câu phủ địnhS + did + not + VS + was/ were + not…
Câu hỏiDid + S + V?Was/ Were + S…?


b. Cách sử dụng

Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc tại một thời điểm xác định trong quá khứ.

Ex 1: I went shopping yesterday morning. (Tôi đi mua sắm vào sáng hôm qua.)

Ex 2: She wasn’t at home last night. (Cô ấy không có ở nhà vào tối qua.)

c. Dấu hiệu nhận biết:

- yesterday (ngày hôm qua)

- ago (trước đó)

- last week (tuần trước)

- last month/ year/ decade/ century… (tháng trước, năm ngoái, thập kỉ trước, thế kỉ trước…)

- in the past (trong quá khứ)

- in 1990 (vào năm 1990)




d. Qui tắc thêm đuôi ed khi chia động từ thường ở thì quá khứ

a. Thêm –d vào sau các động từ tận cùng bằng –ee hoặc –e

Ex: live à lived love à loved agree à agreed

b. Đối với các động từ một vần, tận cùng bằng một nguyên âm + một phụ âm (trừ h,w,x) chúng ta phải gấp đôi phụ âm trước khi thêm –ed:

Ex: fit à fitted stop à stopped fix à fixed

c. Động từ tận cùng bằng –y, ta chia ra làm 2 trường hợp:

- trước y là một phụ âm, ta chuyển y thành i sau đó thêm –ed: study à studied

- trước y là một nguyên âm, ta thêm –ed bình thường: play à played

d. Với các động từ còn lại, ta thêm –ed vào cuối mỗi từ.

work à worked learn à learned



UNIT 4

III. GRAMMAR

1. COMPARISONS (Cấu trúc so sánh)

a. So sánh giống nhau: (NOT) AS ... AS, THE SAME AS, LIKE

1. as ... as : bằng


S + tobe/ V + as + adj/ adv + as + noun/pronoun
- Được dùng để so sánh 2 người, vật, ... có tính chất gì đó tương đương nhau

Ex 1: She is as tall as me. (Cô ấy cao bằng tôi)
1734765913044.png


THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN--đề cương ôn tập lớp 7 kì 1.docx
    2.3 MB · Lượt tải : 0
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    720 câu trắc nghiệm tiếng anh 7 có đáp an bài tập tiếng anh 7 i-learn smart world bài tập trắc nghiệm tiếng anh 7 học kì 2 bài tập trắc nghiệm tiếng anh 7 mai lan hương bài tập trắc nghiệm tiếng anh 7 mới bài tập trắc nghiệm tiếng anh 7 pdf bài tập trắc nghiệm tiếng anh 7 unit 1 bài tập trắc nghiệm tiếng anh 7 unit 10 bài tập trắc nghiệm tiếng anh 7 unit 13 bài tập trắc nghiệm tiếng anh 7 vietjack bài tập trắc nghiệm tiếng anh lớp 7 co dap an bài tập trắc nghiệm tiếng anh lớp 7 mới bài tập trắc nghiệm tiếng anh lớp 7 unit 1 bài tập trắc nghiệm tiếng anh lớp 7 violet bài trắc nghiệm tiếng anh 7 bộ de kiểm tra trắc nghiệm tiếng anh 7 bt trắc nghiệm tiếng anh 7 các đề cương tiếng anh lớp 7 giải 720 câu trắc nghiệm tiếng anh 7 giải bài tập trắc nghiệm tiếng anh 7 giải sách bài tập trắc nghiệm tiếng anh lớp 7 giải đề cương tiếng anh 7 học kì 2 giải đề cương tiếng anh lớp 7 giải đề cương tiếng anh lớp 7 học kì 1 giải đề cương tiếng anh lớp 7 học kì 2 những câu trắc nghiệm tiếng anh 7 những câu trắc nghiệm tiếng anh lớp 7 sách bài tập trắc nghiệm tiếng anh 7 sách trắc nghiệm tiếng anh 7 mai lan hương sách trắc nghiệm tiếng anh lớp 7 soạn đề cương tiếng anh 7 tiếng anh 7 i-learn smart world midterm test semester 1 trắc nghiệm online tiếng anh 7 trắc nghiệm tiếng anh 10 unit 7 cultural diversity trắc nghiệm tiếng anh 11 mới unit 7 trắc nghiệm tiếng anh 11 unit 6 7 trắc nghiệm tiếng anh 11 unit 7 có đáp án trắc nghiệm tiếng anh 11 unit 7 further education trắc nghiệm tiếng anh 11 unit 7 world population trắc nghiệm tiếng anh 7 trắc nghiệm tiếng anh 7 bài 1 trắc nghiệm tiếng anh 7 bài 2 trắc nghiệm tiếng anh 7 bài 3 trắc nghiệm tiếng anh 7 bài 4 trắc nghiệm tiếng anh 7 bài 5 trắc nghiệm tiếng anh 7 bài 6 trắc nghiệm tiếng anh 7 có đáp án trắc nghiệm tiếng anh 7 cũ trắc nghiệm tiếng anh 7 cuối học kì 1 trắc nghiệm tiếng anh 7 cuối học kì 2 trắc nghiệm tiếng anh 7 cuối kì 1 trắc nghiệm tiếng anh 7 giữa học kì 1 trắc nghiệm tiếng anh 7 học kì 1 trắc nghiệm tiếng anh 7 học kì 2 trắc nghiệm tiếng anh 7 kì 1 trắc nghiệm tiếng anh 7 mới trắc nghiệm tiếng anh 7 mới unit 3 trắc nghiệm tiếng anh 7 nâng cao trắc nghiệm tiếng anh 7 online trắc nghiệm tiếng anh 7 sách mới trắc nghiệm tiếng anh 7 tập 1 trắc nghiệm tiếng anh 7 tech12h trắc nghiệm tiếng anh 7 thi giữa học kì 1 trắc nghiệm tiếng anh 7 thi giữa kì 1 trắc nghiệm tiếng anh 7 thí điểm trắc nghiệm tiếng anh 7 unit 1 trắc nghiệm tiếng anh 7 unit 1 2 3 trắc nghiệm tiếng anh 7 unit 1 back to school trắc nghiệm tiếng anh 7 unit 1 có đáp án trắc nghiệm tiếng anh 7 unit 1 my hobbies trắc nghiệm tiếng anh 7 unit 11 trắc nghiệm tiếng anh 7 unit 2 trắc nghiệm tiếng anh 7 unit 3 trắc nghiệm tiếng anh 7 unit 4 trắc nghiệm tiếng anh 7 unit 5 trắc nghiệm tiếng anh 7 unit 6 trắc nghiệm tiếng anh 7 unit 7 trắc nghiệm tiếng anh 7 unit 8 trắc nghiệm tiếng anh 7 vietjack trắc nghiệm tiếng anh lớp 7 trắc nghiệm tiếng anh lớp 7 có đáp an trắc nghiệm tiếng anh lớp 7 giữa học kì 1 trắc nghiệm tiếng anh lớp 7 giữa kì 1 trắc nghiệm tiếng anh lớp 7 học kì 1 trắc nghiệm tiếng anh lớp 7 học kì 2 trắc nghiệm tiếng anh lớp 7 online trắc nghiệm tiếng anh lớp 7 unit 1 trắc nghiệm tiếng anh lớp 7 unit 3 trắc nghiệm tiếng anh lớp 7 unit 4 đề cương môn tiếng anh lớp 7 giữa kì 1 đề cương môn tiếng anh lớp 7 học kì 1 đề cương môn tiếng anh lớp 7 học kì 2 đề cương nói tiếng anh lớp 7 đề cương ôn hè môn tiếng anh 7 lên 8 đề cương ôn tập hè môn tiếng anh lớp 7 đề cương ôn tập hè tiếng anh 7 lên 8 đề cương ôn tập môn tiếng anh 7 đề cương ôn tập môn tiếng anh 7 hk2 đề cương ôn tập môn tiếng anh lớp 7 đề cương ôn tập môn tiếng anh lớp 7 hk2 đề cương ôn tập tiếng anh 7 đề cương ôn tập tiếng anh 7 giữa kì 1 đề cương ôn tập tiếng anh 7 học kì 1 đề cương ôn tập tiếng anh 7 học kì 2 đề cương ôn tập tiếng anh 7 học kỳ 2 đề cương ôn tập tiếng anh 7 i-learn smart world học kì 1 đề cương ôn tập tiếng anh 7 i-learn smart world học kì 2 đề cương ôn tập tiếng anh 7 kì 2 đề cương ôn tập tiếng anh lớp 7 cả năm đề cương ôn tập tiếng anh lớp 7 hk1 violet đề cương ôn thi hsg tiếng anh 7 đề cương ôn tiếng anh lớp 7 học kì 2 đề cương thi nói tiếng anh lớp 7 hk2 đề cương thi tiếng anh học kì 1 lớp 7 đề cương tiếng anh 7 đề cương tiếng anh 7 cuối kì 1 đề cương tiếng anh 7 giữa học kì 1 đề cương tiếng anh 7 giữa học kì 2 đề cương tiếng anh 7 hk1 đề cương tiếng anh 7 học kì 1 đề cương tiếng anh 7 học kì 1 có đáp án đề cương tiếng anh 7 học kì 1 thí điểm đề cương tiếng anh 7 học kì 2 đề cương tiếng anh 7 kì 1 đề cương tiếng anh 7 kì 2 đề cương tiếng anh 7 thí điểm học kì 1 đề cương tiếng anh 7 thí điểm học kì 2 đề cương tiếng anh 7 thí điểm học kỳ 1 đề cương tiếng anh 7 unit 10 đề cương tiếng anh cuối học kì 1 lớp 7 đề cương tiếng anh cuối kì 2 lớp 7 đề cương tiếng anh giữa học kì 1 lớp 7 đề cương tiếng anh lớp 7 đề cương tiếng anh lớp 7 có đáp án đề cương tiếng anh lớp 7 cuối học kì 1 đề cương tiếng anh lớp 7 cuối học kì 2 đề cương tiếng anh lớp 7 cuối kì 1 đề cương tiếng anh lớp 7 giữa học kì 1 đề cương tiếng anh lớp 7 giữa kì đề cương tiếng anh lớp 7 giữa kì 1 đề cương tiếng anh lớp 7 giữa kì 2 đề cương tiếng anh lớp 7 hk2 đề cương tiếng anh lớp 7 học kì 1 đề cương tiếng anh lớp 7 học kì 1 violet đề cương tiếng anh lớp 7 học kì 2 đề cương tiếng anh lớp 7 học kì 2 violet đề cương tiếng anh lớp 7 học kì i đề cương tiếng anh lớp 7 kì 1 đề cương tiếng anh lớp 7 kì 2 đề cương tiếng anh lớp 7 năm 2021 đề cương tiếng anh lớp 7 thí điểm đề kiểm tra 15 phút tiếng anh 7 i-learn smart world unit 1 đề kiểm tra giữa kì 1 tiếng anh 7 i-learn smart world violet đề kiểm tra tiếng anh 7 i-learn smart world violet đề thi giữa kì 2 tiếng anh 7 i-learn smart world đề thi trắc nghiệm môn tiếng anh lớp 7 đề thi trắc nghiệm tiếng anh 7 học kì 2 đề trắc nghiệm ngữ pháp tiếng anh lớp 7 đề trắc nghiệm tiếng anh 7 giữa kì 1 đề trắc nghiệm tiếng anh 7 học kì 2 đề trắc nghiệm tiếng anh 7 thí điểm
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN THÀNH VIÊN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top