- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,344
- Điểm
- 113
tác giả
ĐỀ CƯƠNG Ôn tập tiếng việt lớp 2 cuối học kì 1 NĂM 2024-2025 được soạn dưới dạng file word gồm 10 trang. Các bạn xem và tải ÔN TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 2 học kì 1 về ở dưới.
A. CHÍNH TẢ
Bài tập 1. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống:
a) Con gà …ủ dưới gốc cây …ệ.
b) Con …é con ….iêng đôi mắt ….ây thơ nhìn mẹ.
Bài tập 2. Nối từng tiếng ở cột bên trái với tiếng thích họp ở cột bên phải để tạo từ:
Bài tập 3. Điền vào chỗ trống ng hay ngh và giải câu đố sau:
Bài tập 4. Điền vào chỗ trống tr hoặc ch:
a) …ưa đến …ưa mà …ời đã nắng …ang …ang.
b) …ong …ạn mẹ em để …én bát, …ai lọ, xoong …ảo.
Bài tập 5. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ:
a) thuỷ ……………., buổi ……….., …………….. chuộng, …………….. đình. (chiều, triều)
b) …………..… thu,…………….… kết,………………… thành,………… thuỷ. (trung, chung)
Bài tập 6. Điền dấu hỏi hay dấu ngã vào những chữ in đậm trong câu sau cho thích hợp:
Hằng ngày, các bạn tre cần năng tập thê dục, tắm rưa sạch se đê cho thân thê được khoe mạnh
Bài tập 7. Chọn tiếng trong ngoặc đơn để điền vào từng chỗ trống cho thích hợp:
Chú Quảng … (kể, ke) cho tôi nghe cách đánh cá đèn. Lạ lùng thật đó, … (chẳng, chẵng) cần … (lưỡi, lưởi) câu (chẳng, chằng) cần mồi, (chỉ, chĩ) … dùng ánh sáng để … (nhử, nhữ) cá. Người ta đốt đèn … (giữa, giửa) biển.
Bài tập 8. Viết vào chỗ trống trong bảng:
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 2
A. CHÍNH TẢ
Bài tập 1. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống:
a) Con gà …ủ dưới gốc cây …ệ.
b) Con …é con ….iêng đôi mắt ….ây thơ nhìn mẹ.
Bài tập 2. Nối từng tiếng ở cột bên trái với tiếng thích họp ở cột bên phải để tạo từ:
Bài tập 3. Điền vào chỗ trống ng hay ngh và giải câu đố sau:
…ề gì chân lấm tay bùn
Cho ta hạt gạo ấm no mỗi ngày?
(Là nghề………………………..)
Cho ta hạt gạo ấm no mỗi ngày?
(Là nghề………………………..)
Bài tập 4. Điền vào chỗ trống tr hoặc ch:
a) …ưa đến …ưa mà …ời đã nắng …ang …ang.
b) …ong …ạn mẹ em để …én bát, …ai lọ, xoong …ảo.
Bài tập 5. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ:
a) thuỷ ……………., buổi ……….., …………….. chuộng, …………….. đình. (chiều, triều)
b) …………..… thu,…………….… kết,………………… thành,………… thuỷ. (trung, chung)
Bài tập 6. Điền dấu hỏi hay dấu ngã vào những chữ in đậm trong câu sau cho thích hợp:
Hằng ngày, các bạn tre cần năng tập thê dục, tắm rưa sạch se đê cho thân thê được khoe mạnh
Bài tập 7. Chọn tiếng trong ngoặc đơn để điền vào từng chỗ trống cho thích hợp:
Chú Quảng … (kể, ke) cho tôi nghe cách đánh cá đèn. Lạ lùng thật đó, … (chẳng, chẵng) cần … (lưỡi, lưởi) câu (chẳng, chằng) cần mồi, (chỉ, chĩ) … dùng ánh sáng để … (nhử, nhữ) cá. Người ta đốt đèn … (giữa, giửa) biển.
Bài tập 8. Viết vào chỗ trống trong bảng:
Ba tiếng có iê | Ba tiếng có yê |
M : con kiến,.................................................. | M : yên tĩnh..........................................…….. |