- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,344
- Điểm
- 113
tác giả
Đề cương ôn tập tiếng anh 6 i-learn smart world học kì 1 CÓ KEY được soạn dưới dạng file word gồm 2 file trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I/ Vocabulary:
Lesson 1:
pool /puːl/: hồ bơi
yard /jɑːrd/: cái sân
balcony /ˈbælkəni/: ban công
gym /dʒɪm/: phòng tập thể dục
garage /ɡəˈrɑːʒ/: nhà để xe, ga-ra
apartment /əˈpɑːrtmənt/: căn hộ, chung cư
Lesson 2:
do the laundry (v phr) /ˌdu: ðə ˈlɔːndri/: giặt (ủi)
make the bed (v phr) /ˌmeɪk ðə ˈbed/: dọn giường
clean the kitchen (v phr) /ˌkli:n ðə ˈkɪtʃən/: lau nhà bếp
do the dishes (v phr) /ˌdu: ðə ˈdɪʃɪz/: rửa chén (bát)
make dinner (v phr) /ˌmeɪk ˈdɪnər/: nấu bữa tối
do the shopping (v phr) /ˌdu: ðə ˈʃɒpɪŋ/: mua sắm
Lesson 3:
south /saʊθ/: phía nam à southern (adj) /ˈsʌðən/: thuộc về phía nam
east /iːst/: phía đông à eastern (adj) /ˈi:stən/: thuộc về phía đông
west /west/: phía tây à western (adj) /ˈwestən/: thuộc về phía tây
north /nɔːrθ/: phía bắc à northern (adj) /ˈnɔ:ðən/: thuộc về phía bắc
village /ˈvɪlɪdʒ/: ngôi làng à villager /ˈvɪlɪdʒə/: dân làng
center /ˈsentər/: trung tâm
town /taʊn/: thị trấn, thị xã
city /ˈsɪti/: thành phố
II/ Grammar:
u Present Simple (Thì Hiện tại đơn):
a. Thì hiện tại đơn dùng để diễn đạt các sự việc có thật xảy ra trong một thời gian dài.
– Dấu hiệu nhận biết:
Cụm từ với “every”: every day, every year, every month, every afternoon, every morning, every evening …
Cụm từ chỉ tần suất: once a week, twice a week, three times a week, four times a week, five times a week, once a month, once a year, etc.
Trạng từ chỉ tần suất: always, usually, often, sometimes, never, rarely...
e.g.
b. Thì hiện tại đơn với câu hỏi Wh- dùng để hỏi về các việc xảy ra trong thực tế.
– Từ để hỏi Wh-: What, Where, When, Why, Who, How, How much, How many ...
e.g.
*Ghi chú: có thể dùng câu trả lời ngắn với Who
e.g. "Who cleans the kitchen?
My mother./My mother does.
c. Cách phát âm “-s/es” cuối động từ ngôi thứ 3 số ít hoặc danh từ số nhiều
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
i-Learn Smart World 6
SEMESTER 1 REVIEW
Unit 1 | HOME
SEMESTER 1 REVIEW
Unit 1 | HOME
I/ Vocabulary:
Lesson 1:
pool /puːl/: hồ bơi
yard /jɑːrd/: cái sân
balcony /ˈbælkəni/: ban công
gym /dʒɪm/: phòng tập thể dục
garage /ɡəˈrɑːʒ/: nhà để xe, ga-ra
apartment /əˈpɑːrtmənt/: căn hộ, chung cư
Lesson 2:
do the laundry (v phr) /ˌdu: ðə ˈlɔːndri/: giặt (ủi)
make the bed (v phr) /ˌmeɪk ðə ˈbed/: dọn giường
clean the kitchen (v phr) /ˌkli:n ðə ˈkɪtʃən/: lau nhà bếp
do the dishes (v phr) /ˌdu: ðə ˈdɪʃɪz/: rửa chén (bát)
make dinner (v phr) /ˌmeɪk ˈdɪnər/: nấu bữa tối
do the shopping (v phr) /ˌdu: ðə ˈʃɒpɪŋ/: mua sắm
Lesson 3:
south /saʊθ/: phía nam à southern (adj) /ˈsʌðən/: thuộc về phía nam
east /iːst/: phía đông à eastern (adj) /ˈi:stən/: thuộc về phía đông
west /west/: phía tây à western (adj) /ˈwestən/: thuộc về phía tây
north /nɔːrθ/: phía bắc à northern (adj) /ˈnɔ:ðən/: thuộc về phía bắc
village /ˈvɪlɪdʒ/: ngôi làng à villager /ˈvɪlɪdʒə/: dân làng
center /ˈsentər/: trung tâm
town /taʊn/: thị trấn, thị xã
city /ˈsɪti/: thành phố
II/ Grammar:
u Present Simple (Thì Hiện tại đơn):
a. Thì hiện tại đơn dùng để diễn đạt các sự việc có thật xảy ra trong một thời gian dài.
– Dấu hiệu nhận biết:
Cụm từ với “every”: every day, every year, every month, every afternoon, every morning, every evening …
Cụm từ chỉ tần suất: once a week, twice a week, three times a week, four times a week, five times a week, once a month, once a year, etc.
Trạng từ chỉ tần suất: always, usually, often, sometimes, never, rarely...
I/You/We/They live in an apartment. | He/She lives in a house. |
I/You/We/They don't live in a house. | He/She doesn't live in an apartment. |
Do you/they (Nam and Lan) live in a house? Yes, I/we/they do. / No, I/we/they don't. | Does he (Nam)/she (Lan) live in a house? Yes, he/she does. / No, he/she doesn't. |
e.g.
b. Thì hiện tại đơn với câu hỏi Wh- dùng để hỏi về các việc xảy ra trong thực tế.
– Từ để hỏi Wh-: What, Where, When, Why, Who, How, How much, How many ...
What housework do you do? What housework does your sister do? Who does the shopping? |
I/You/We/They do the dishes. He/She/It/Ken's father cleans the kitchen. |
*Ghi chú: có thể dùng câu trả lời ngắn với Who
e.g. "Who cleans the kitchen?
My mother./My mother does.
c. Cách phát âm “-s/es” cuối động từ ngôi thứ 3 số ít hoặc danh từ số nhiều
Đọc là /iz/ | khi âm cuối của từ gốc là các phụ âm /s/, /ʃ/, /z/, /dʒ/, /ʒ/, /tʃ/ |
Đọc là /s | khi âm cuối của từ gốc là các phụ âm /t/, /p/, /k/, /f/, /θ/ |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!