- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,432
- Điểm
- 113
tác giả
Đề cương ôn tập vật lý 11 học kì 1 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 - 2023, Tài liệu ôn thi Vật lí 11 học kỳ 1 năm 2022-2023 có trắc nghiệm và tự luận được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 10 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
ĐỊNH LUẬT CU LÔNG (1NB, 1TH)
1. 1. Vectơ lực tĩnh điện Cu-Lông có các tính chất
A. có giá trùng với đường thẳng nối hai điện tích
B. có chiều phụ thuộc vào độ lớn của các hạt mang điện
C. độ lớn chỉ phụ thuộc vào khoảng cách giữa hai điện tích
D. chiều phụ thuộc vào độ lớn của các hạt mang điện tích.
1. 2. Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên không phụ thuộc yếu tố nào
A. Dấu điện tích. B. Độ lớn điện tích.
C. Bản chất điện môi. D. Khoảng cách giữa 2 điện tích.
1. 3. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí
A. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
1. 4. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng là hiện tượng
A. Đầu thanh kim loại bị nhiễm điện khi đặt gần 1 quả cầu mang điện.
B. Thanh thước nhựa sau khi mài lên tóc hút được các vụn giấy.
C. Mùa hanh khô, khi mặc quần vải tổng hợp thường thấy vải bị dính vào người.
D. Quả cầu kim loại bị nhiễm điện do nó chạm vào thanh nhựa vừa cọ xát vào len dạ.
2. 1. Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn C đặt cách nhau 1 m trong parafin có điện môi bằng 2 thì chúng hút nhau bằng một lực có độ lớn
A. 0,5 N. B. 5 N. C. 15 N. D. 2 N.
2. 2. Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước (ε = 81) cách nhau 3 cm. Lực đẩy giữa chúng bằng 2.10-6 N. Hai điện tích đó
A. trái dấu, độ lớn 4,472.10-8 C B. cùng dấu, độ lớn 4,472.10-8 C
C. trái dấu, độ lớn 4,025.10-9 C D. cùng dấu, độ lớn 4,025.10-9 C
2. 3. Hai điện tích điểm C và C đặt trong không khí cách nhau một khoảng r = 4 cm. Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích đó là
A. F = 45 (N). B. F = 4,5 (N). C. F = 90 (N). D. F = 9,0 (N).
2. 4. Cho hai điện tích điểm q1=+3. 10-8C và q1=-3. 10-8C đặt cách nhau một khoảng r=2cm trong chân không. Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đó có độ lớn là
A. 20,25. 10-3N B. 4,05. 10-6N C. 20,25. 10-3N D. 2,025. 1030N
THUYẾT e, ĐLBT ĐT (1 NB, 1 TH)
3. 1. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thừa êlectron.
C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.
D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm êlectron.
3. 2. Theo thuyết electron, khái niệm vật nhiễm điện.
A. Vật nhiễm điện dương là vật chỉ có các điện tích dương
B. Vật nhiễm điện âm là vật chỉ có các điện tích âm
C. Vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron, nhiễm điện âm là vật dư electron
D. Vật nhiễm điện dương hay âm là do số electron trong nguyên tử nhiều hay ít
3. 3. Phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
B. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do.
C. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
D. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do.
3. 4. Nguyên tử trở thành ion dương khi.
A. nguyên tử nhận được điện tích dương. B. nguyên tử nhận được electron.
C. nguyên tử mất bớt electron. D. nguyên tử nhận thêm 2 electron.
4. 1. Một quả cầu tích điện -12,8. 10-6 C. Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu electron so với số prôtôn để quả cầu trung hoà về điện?
A. Thừa 8.1013 electron. B. Thiếu 8.1013 electron.
C. Thừa 25.1012 electron. D. Thiếu 25.1013 electron.
4. 2. Một quả cầu tích điện -11,2. 10-6 C. Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu electron so với số prôtôn để quả cầu trung hoà về điện?
A. Thừa 4.1012 electron. B. Thiếu 4.1012 electron.
C. Thừa 70.1012 electron. D. Thiếu 25.1013 electron.
4. 3. Một quả cầu tích điện 8,0. 10-7 C. Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu electron so với số prôtôn để quả cầu trung hoà về điện
A. Thừa 4.1012 electron. B. Thiếu 5.1012 electron.
C. Thừa 25.1012 electron. D. Thiếu 25.1013 electron.
4. 4. Một quả cầu tích điện 4,8. 10-7 C. Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu electron so với số prôtôn để quả cầu trung hoà về điện?
A. Thừa 4.1012 electron. B. Thiếu 4.1012 electron.
C. Thừa 3.1012 electron. D. Thiếu 3.1012 electron.
CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN (1NB, 1 TH)
5. 1. Công của lực điện trường tác dụng lên một điện tích chuyển động từ M đến N sẽ
A. phụ thuộc vị trí các điểm M và N chứ không phụ thuộc vào đoạn MN dài hay ngắn.
B. càng lớn khi đoạn đường MN càng dài.
C. phụ thuộc vào hình dạng của đường đi MN.
D. chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm M không phụ thuộc vào vị trí điểm N.
5. 2. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất công của lực điện
A. Phụ thuộc vào hình dạng đường đi của điện tích. B. Tỉ lệ với độ lớn điện tích dịch chuyển.
C. Là đại lượng đại số. D. Phụ thuộc vào cường độ điện trường.
5. 3. Trong các nhận định dưới đây về hiệu điện thế, nhận định không đúng là
A. Hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng sinh công khi dịch chuyển điện tích giữa hai điểm trong điện trường.
B. Đơn vị của hiệu điện thế là V/C.
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm không phụ thuộc điện tích dịch chuyển giữa hai điểm đó.
D. Hiệu điện thế giữa hai điểm phụ thuộc vị trí của hai điểm đó.
5. 4. Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu đường nối hai điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức
A. U = E. d. B. U = E/d. C. U =q. E. d. D. U = q. E/q.
6. 1. Công của lực điện trường làm dịch chuyển một điện tích q = 10-6 C trên quãng đường dọc theo đường sức dài d = 1 m, cùng chiều điện trường E = 106 V/m. Công của lực điện thực hiện là
A. 1 J B. 1 mJ C. 0 J D. 1 kJ
6. 2. Một điện tích điểm C di chuyển được đoạn đường 5 cm theo chiều ngược với đường sức của điện trường đều có cường độ điện trường 5000 V/m. Công của lực điện thực hiện trong quá trình di chuyển của điện tích q
A. J B. J C. J D. J
6. 3 Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là UMN = 2 V. Một điện tích q = 1 C di chuyển từ M đến N thì công của lực điện trường là.
A. -2 J B. 2 J C. - 0,5 J D. 0,5 J
6. 4. Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 2 m. Độ lớn cường độ điện trường là 1000 V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là
TÀI LIỆU ÔN TẬP HỌC KÌ 1
MÔN VẬT LÍ 11 – NĂM HỌC 2022-2023
MÔN VẬT LÍ 11 – NĂM HỌC 2022-2023
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
ĐỊNH LUẬT CU LÔNG (1NB, 1TH)
1. 1. Vectơ lực tĩnh điện Cu-Lông có các tính chất
A. có giá trùng với đường thẳng nối hai điện tích
B. có chiều phụ thuộc vào độ lớn của các hạt mang điện
C. độ lớn chỉ phụ thuộc vào khoảng cách giữa hai điện tích
D. chiều phụ thuộc vào độ lớn của các hạt mang điện tích.
1. 2. Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên không phụ thuộc yếu tố nào
A. Dấu điện tích. B. Độ lớn điện tích.
C. Bản chất điện môi. D. Khoảng cách giữa 2 điện tích.
1. 3. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí
A. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
1. 4. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng là hiện tượng
A. Đầu thanh kim loại bị nhiễm điện khi đặt gần 1 quả cầu mang điện.
B. Thanh thước nhựa sau khi mài lên tóc hút được các vụn giấy.
C. Mùa hanh khô, khi mặc quần vải tổng hợp thường thấy vải bị dính vào người.
D. Quả cầu kim loại bị nhiễm điện do nó chạm vào thanh nhựa vừa cọ xát vào len dạ.
2. 1. Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn C đặt cách nhau 1 m trong parafin có điện môi bằng 2 thì chúng hút nhau bằng một lực có độ lớn
A. 0,5 N. B. 5 N. C. 15 N. D. 2 N.
2. 2. Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước (ε = 81) cách nhau 3 cm. Lực đẩy giữa chúng bằng 2.10-6 N. Hai điện tích đó
A. trái dấu, độ lớn 4,472.10-8 C B. cùng dấu, độ lớn 4,472.10-8 C
C. trái dấu, độ lớn 4,025.10-9 C D. cùng dấu, độ lớn 4,025.10-9 C
2. 3. Hai điện tích điểm C và C đặt trong không khí cách nhau một khoảng r = 4 cm. Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích đó là
A. F = 45 (N). B. F = 4,5 (N). C. F = 90 (N). D. F = 9,0 (N).
2. 4. Cho hai điện tích điểm q1=+3. 10-8C và q1=-3. 10-8C đặt cách nhau một khoảng r=2cm trong chân không. Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đó có độ lớn là
A. 20,25. 10-3N B. 4,05. 10-6N C. 20,25. 10-3N D. 2,025. 1030N
THUYẾT e, ĐLBT ĐT (1 NB, 1 TH)
3. 1. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thừa êlectron.
C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.
D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm êlectron.
3. 2. Theo thuyết electron, khái niệm vật nhiễm điện.
A. Vật nhiễm điện dương là vật chỉ có các điện tích dương
B. Vật nhiễm điện âm là vật chỉ có các điện tích âm
C. Vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron, nhiễm điện âm là vật dư electron
D. Vật nhiễm điện dương hay âm là do số electron trong nguyên tử nhiều hay ít
3. 3. Phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
B. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do.
C. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
D. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do.
3. 4. Nguyên tử trở thành ion dương khi.
A. nguyên tử nhận được điện tích dương. B. nguyên tử nhận được electron.
C. nguyên tử mất bớt electron. D. nguyên tử nhận thêm 2 electron.
4. 1. Một quả cầu tích điện -12,8. 10-6 C. Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu electron so với số prôtôn để quả cầu trung hoà về điện?
A. Thừa 8.1013 electron. B. Thiếu 8.1013 electron.
C. Thừa 25.1012 electron. D. Thiếu 25.1013 electron.
4. 2. Một quả cầu tích điện -11,2. 10-6 C. Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu electron so với số prôtôn để quả cầu trung hoà về điện?
A. Thừa 4.1012 electron. B. Thiếu 4.1012 electron.
C. Thừa 70.1012 electron. D. Thiếu 25.1013 electron.
4. 3. Một quả cầu tích điện 8,0. 10-7 C. Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu electron so với số prôtôn để quả cầu trung hoà về điện
A. Thừa 4.1012 electron. B. Thiếu 5.1012 electron.
C. Thừa 25.1012 electron. D. Thiếu 25.1013 electron.
4. 4. Một quả cầu tích điện 4,8. 10-7 C. Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu electron so với số prôtôn để quả cầu trung hoà về điện?
A. Thừa 4.1012 electron. B. Thiếu 4.1012 electron.
C. Thừa 3.1012 electron. D. Thiếu 3.1012 electron.
CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN (1NB, 1 TH)
5. 1. Công của lực điện trường tác dụng lên một điện tích chuyển động từ M đến N sẽ
A. phụ thuộc vị trí các điểm M và N chứ không phụ thuộc vào đoạn MN dài hay ngắn.
B. càng lớn khi đoạn đường MN càng dài.
C. phụ thuộc vào hình dạng của đường đi MN.
D. chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm M không phụ thuộc vào vị trí điểm N.
5. 2. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất công của lực điện
A. Phụ thuộc vào hình dạng đường đi của điện tích. B. Tỉ lệ với độ lớn điện tích dịch chuyển.
C. Là đại lượng đại số. D. Phụ thuộc vào cường độ điện trường.
5. 3. Trong các nhận định dưới đây về hiệu điện thế, nhận định không đúng là
A. Hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng sinh công khi dịch chuyển điện tích giữa hai điểm trong điện trường.
B. Đơn vị của hiệu điện thế là V/C.
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm không phụ thuộc điện tích dịch chuyển giữa hai điểm đó.
D. Hiệu điện thế giữa hai điểm phụ thuộc vị trí của hai điểm đó.
5. 4. Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu đường nối hai điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức
A. U = E. d. B. U = E/d. C. U =q. E. d. D. U = q. E/q.
6. 1. Công của lực điện trường làm dịch chuyển một điện tích q = 10-6 C trên quãng đường dọc theo đường sức dài d = 1 m, cùng chiều điện trường E = 106 V/m. Công của lực điện thực hiện là
A. 1 J B. 1 mJ C. 0 J D. 1 kJ
6. 2. Một điện tích điểm C di chuyển được đoạn đường 5 cm theo chiều ngược với đường sức của điện trường đều có cường độ điện trường 5000 V/m. Công của lực điện thực hiện trong quá trình di chuyển của điện tích q
A. J B. J C. J D. J
6. 3 Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là UMN = 2 V. Một điện tích q = 1 C di chuyển từ M đến N thì công của lực điện trường là.
A. -2 J B. 2 J C. - 0,5 J D. 0,5 J
6. 4. Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 2 m. Độ lớn cường độ điện trường là 1000 V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là