- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,060
- Điểm
- 113
tác giả
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 6 HỌC KÌ 2 CÓ ĐÁP ÁN RẤT HAY MỚI NHẤT HIỆN NAY
A. Lý thuyết:
1. Thế nào là hai phân số bằng nhau ? Cho ví dụ.
2. Tính chât cơ bản của phân số.
3. Muốn rút gọn phân số ta làm thế nào? Thế nào là phân số tối giản?
4. Qui tắc qui đồng mẫu nhiều phân số.
5. Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta làm thế nào?
6. Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số
7. Nêu tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân phân số.
8. Viết số đối của phân số , viết số nghịch đảo của phân số (a,b Z, a ≠ 0, b≠ 0)
9. Muốn tìm giá trị phân số của một số cho trước ta làm thế nào?
10. Muốn tìm một số biết giá trị một phân số của nó ta làm thế nào?
* Hình học :
1. Nửa mặt phẳng bờ a - Hai nửa mặt phẳng đối nhau.
2. Góc (nhọn, vuông, tù, bẹt) – Hai góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau , kề bù.
3. Khi nào thì
4. Tia phân giác của một góc
B. Bài tập:
I. Số nguyên:
Bài 1. Tính hợp lý:
Bài 2. Bỏ dấu ngoặc rồi tính
Bài 4. Tính nhanh
Bài 7. Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn:
II. Phân số
Bài 1: Rút gọn
A = C = E =
B = D = F =
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a) f) k)
b) g) l)
c) h) m)
d) i) n)
e) j) p)
Bài 3: Tính bằng cách hợp lý
a) f) k)
g) l)
c) h) m)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II TOÁN 6
A. Lý thuyết:
1. Thế nào là hai phân số bằng nhau ? Cho ví dụ.
2. Tính chât cơ bản của phân số.
3. Muốn rút gọn phân số ta làm thế nào? Thế nào là phân số tối giản?
4. Qui tắc qui đồng mẫu nhiều phân số.
5. Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta làm thế nào?
6. Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số
7. Nêu tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân phân số.
8. Viết số đối của phân số , viết số nghịch đảo của phân số (a,b Z, a ≠ 0, b≠ 0)
9. Muốn tìm giá trị phân số của một số cho trước ta làm thế nào?
10. Muốn tìm một số biết giá trị một phân số của nó ta làm thế nào?
* Hình học :
1. Nửa mặt phẳng bờ a - Hai nửa mặt phẳng đối nhau.
2. Góc (nhọn, vuông, tù, bẹt) – Hai góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau , kề bù.
3. Khi nào thì
4. Tia phân giác của một góc
B. Bài tập:
I. Số nguyên:
Bài 1. Tính hợp lý:
a) (– 37) + 14 + 26 + 37 | g) (– 12) + (– 13) + 36 + (– 11) |
b) (– 24) + 6 + 10 + 24 | h) – 16 + 24 + 16 – 34 |
c) 15 + 23 + (– 25) + (– 23) | i) 25 + 37 – 48 – 25 – 37 |
d) 60 + 33 + (– 50) + (– 33) | k) 2575 + 37 – 2576 – 29 |
e) (– 16) + (– 209) + (– 14) + 209 | m) 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17 |
Bài 2. Bỏ dấu ngoặc rồi tính
a) – 7264 + (1543 + 7264) | g) (36 + 79) + (145 – 79 – 36) |
b) (144 – 97) – 144 | h) 10 – [12 – (– 9 – 1)] |
c) (– 145) – (18 – 145) | i) (38 – 29 + 43) – (43 + 38) |
d) 111 + (– 11 + 27) | k) 271 – [(– 43) + 271 – (– 17)] |
e) (27 + 514) – (486 – 73) | m) – 144 – [29 – (+144) – (+144)] |
a) (– 27).( – 28) + (– 27).128 | c) (– 59).(– 43) – 59.53 |
b) (– 32).( – 56) + 32.44 | d) (– 2)3.(– 8) + 24. |
Bài 7. Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn:
a) –8 < x < 8 | b) –6 x < 4 | c) |
II. Phân số
Bài 1: Rút gọn
A = C = E =
B = D = F =
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a) f) k)
b) g) l)
c) h) m)
d) i) n)
e) j) p)
Bài 3: Tính bằng cách hợp lý
a) f) k)
g) l)
c) h) m)