- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,407
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra công nghệ lớp 8 học kì 1 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2023 - 2024 UBND TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN KÉP, HUYỆN LẠNG GIANG được soạn dưới dạng file word gồm 7 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm):
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1. Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ đâu tới?
A. Trước tới B. Trên xuống C. Trái sang D. Phải sang
Câu 2. Hình chóp đều được bao bởi các hình gì ?
A. Một đa giác đều và các tam giác cân. B. 1 hình chữ nhật và các tam giác đều.
C. Một hình chữ nhật và các hình tròn. D. Một hình chữ nhật và các đa giác đều.
Câu 3: Hình chiếu đứng thuộc mặt phẳng chiếu nào? Có hướng chiếu như thế nào?
Câu 4: Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật có hình dạng:
Câu 5. Khổ giấy có kích thước 210x297mm là?
A. Giấy A1. B. Giấy A2. C. Giấy A3. D. Giấy A4
Câu 6. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của hình lăng trụ ngũ giác đều lần lượt là?
A. Hình chữ nhật, ngũ giác đều, hình chữ nhật.
B. Tam giác đều,ngũ giác đều, tam giác đều.
C. Hình chữ nhật, ngũ giác đều, tam giác.
D. Tam giác đều, ngũ giác đều, hình vuông.
Câu 7. Hình chiếu bằng của vật thể sau là hình gì?
A. Hình chữ nhật B. Hình vuông. C. Hình tròn. D. Hình tam giác.
Câu 8: Hình cầu có hình chiếu đứng là hình tròn, hình chiếu cạnh là:
A. Tam giác B. Tam giác cân C. Hình tròn D. Đáp án khác
Câu 9: Lăng trụ đều đáy là tam giác thì:
A. Hình chiếu đứng là tam giác B. Hình chiếu bằng là tam giác
C. Hình chiếu cạnh là
UBND HUYỆN LẠNG GIANG TRƯỜNG THCS TT KÉP | MA TRẬN ĐẶC TẢ KIỂM TRA HKI MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 Năm học: 2023-2024 Thời gian làm bài: 45 phút |
Ma trậnTên chủ đề Vẽ kĩ thuật | Mức độ | Cộng | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||
TN | TL | TN | TL | ||||||
Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ | |||||||||
Số câu hỏi | 1 | | | | | | | 1 | |
Số điểm | 0.25 | | | | | | | 0,25 | |
Hình chiếu vuông góc của khối hình học cơ bản | |||||||||
Số câu hỏi | 6 | 2 | | | | | 1 | 9 | |
Số điểm | 1,5 | 0.5 | | | | | 2 | 4 | |
Bản vẽ chi tiết | |||||||||
Số câu hỏi | 2 | | 2 | | | | | | 4 |
Số điểm | 0.5 | | 0.5 | | | | | | 1 |
Bản vẽ lắp | |||||||||
Sồ câu hỏi | 1 | | | | | | | | 1 |
Số điểm | 0.25 | | | | | | | | 0,25 |
Bản vẽ nhà | |||||||||
Số câu hỏi | 3 | | | | | | | | 3 |
Số điểm | 0.75 | | | | | | | | 0,75 |
Tổng số CH | 13 | | 4 | | | | 1 | 14 | |
Tổng số điểm | 3,25 | 1 | | 2 | 6,25 | ||||
Tên chủ đề Cơ khí | Mức độ | Cộng | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | Cấp độ thấp | Cấp độ cao |
Vật liệu cơ khí | |||||||||
Số câu hỏi | 3 | | | | | 1 | | 4 | |
Số điểm | 0,75 | | | | | 2 | | 2,75 | |
Truyền và biến đổi chuyển động | |||||||||
Số câu hỏi | | | | | 1 | | | 1 | |
Số điểm | | | | | 1 | | | 1 | |
Tổng số CH | 3 | | | | | 1 | | 4 | |
Tổng số điểm | 0,75 | | 3 | | 3,75 |
2. Bản đặc tả ma trận
Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||
Chủ đề 1. Vẽ kĩ thuật | 1. Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ | - TN: Nắm được kích thước các khổ giấy | 1 | | | |
2. Hình chiếu vuông góc của khối hình học cơ bản | - Nhận biết: Xác định được các hình chiếu, hướng chiếu - Vận dụng cao: Nhận biết và vẽ được các hình chiếu. | 6 | 2 | | 1 | |
3. Bản vẽ chi tiết | - TN: nhận biết nội dung bản vẽ | 2 | | | | |
4.Bản vẽ lắp | - TN: Nhận biết các bước bản vẽ. nội dung bản vẽ | 1 | | | | |
6. Bản vẽ nhà | - Thông hiểu: Đọc được bản vẽ nhà đơn giản | 2 | 1 | | | |
Chủ đề Cơ khí | Vật liệu cơ khí | - Nhận biết: Nhận biết được các vật liệu cơ khí - Vận dụng trong một số trường hợp | 3 | | 1 | |
Truyền và biến đổi chuyển động | - Vận dụng các dạng biến đổi chuyển động trong một số máy đơn giản | | | | 1 | |
Tổng | 17 | 3 | 1 | 2 |
UBND HUYỆN LẠNG GIANG TRƯỜNG THCS TT KÉP | ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút |
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1. Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ đâu tới?
A. Trước tới B. Trên xuống C. Trái sang D. Phải sang
Câu 2. Hình chóp đều được bao bởi các hình gì ?
A. Một đa giác đều và các tam giác cân. B. 1 hình chữ nhật và các tam giác đều.
C. Một hình chữ nhật và các hình tròn. D. Một hình chữ nhật và các đa giác đều.
Câu 3: Hình chiếu đứng thuộc mặt phẳng chiếu nào? Có hướng chiếu như thế nào?
A. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trái qua | B. Mặt phẳng chiếu đứng, từ sau tới |
C. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trước tới | D. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trên xuống |
A. Hình vuông | B. Hình lăng trụ |
C. Hình tam giác | D. Hình chữ nhật |
A. Giấy A1. B. Giấy A2. C. Giấy A3. D. Giấy A4
Câu 6. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của hình lăng trụ ngũ giác đều lần lượt là?
A. Hình chữ nhật, ngũ giác đều, hình chữ nhật.
B. Tam giác đều,ngũ giác đều, tam giác đều.
C. Hình chữ nhật, ngũ giác đều, tam giác.
D. Tam giác đều, ngũ giác đều, hình vuông.
Câu 7. Hình chiếu bằng của vật thể sau là hình gì?
A. Hình chữ nhật B. Hình vuông. C. Hình tròn. D. Hình tam giác.
Câu 8: Hình cầu có hình chiếu đứng là hình tròn, hình chiếu cạnh là:
A. Tam giác B. Tam giác cân C. Hình tròn D. Đáp án khác
Câu 9: Lăng trụ đều đáy là tam giác thì:
A. Hình chiếu đứng là tam giác B. Hình chiếu bằng là tam giác
C. Hình chiếu cạnh là