- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,485
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra cuối kì 2 tiếng anh 7 global success CÓ ĐÁP ÁN + FILE NGHE MỚI NHẤT được soạn dưới dạng file word, mp3 gồm CÁC FILE trang. Các bạn xem và tải đề kiểm tra cuối kì 2 tiếng anh 7 global success về ở dưới.
Lưu ý:
- Thời gian mang tính đề xuất, cán bộ ra đề tham khảo để lựa chọn số câu hỏi cho phù hợp với thời gian ấn định của bài kiểm tra.
- Tỉ lệ mức độ nhận thức mang tính đề xuất.
- Tỉ lệ giữa các kỹ năng và kiến thức ngôn ngữ có thể điều chỉnh trong khoảng 5%.
- Tỉ lệ được tính dựa trên điểm số, không tính trên số lượng câu hỏi.
- Tỉ lệ giữa câu trắc nghiệm khách quan và câu tự luận là tương đối, có thể điều chỉnh theo điều kiện thực tế.
A. LISTENING
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2
MÔN: TIẾNG ANH 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 – 90 PHÚT
MÔN: TIẾNG ANH 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 – 90 PHÚT
TT | Kĩ năng | Mức độ nhận thức | Tổng | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
Tỉ lệ (%) | Thời gian (phút) | Tỉ lệ (%) | Thời gian (phút) | Tỉ lệ (%) | Thời gian (phút) | Tỉ lệ (%) | Thời gian (phút) | Tỉ lệ (%) | Thời gian (phút) | ||
1 | Nghe | 8 | 3 - 6 | 4 | 3 - 4 | 4 | 2 - 4 | | | 16 | 8 - 14 |
2 | Ngôn ngữ | 12 | 3 - 7 | 8 | 7 - 8 | 4 | | | | 24 | 10 - 15 |
3 | Đọc | 10 | 4 - 5 | 6 | 4 - 5 | 4 | 5 - 8 | | | 20 | 13 - 18 |
4 | Viết | 2 | 5 - 6 | 8 | 4 - 5 | 6 | 5 - 9 | 4 | 3 - 5 | 20 | 17 - 25 |
5 | Nói | 5 | 5 - 6 | 5 | 2 - 3 | 5 | 3 - 4 | 5 | 2 - 5 | 20 | 12 - 18 |
Tổng | 37 | 20 - 30 | 31 | 20 - 25 | 23 | 15 - 25 | 9 | 5 - 10 | 100 | 60 - 90 | |
Tỉ lệ (% ) | 37 | 31 | 23 | 9 | 100 | | |||||
Tỉ lệ chung (%) | 68 | 32 | 100 |
Lưu ý:
- Thời gian mang tính đề xuất, cán bộ ra đề tham khảo để lựa chọn số câu hỏi cho phù hợp với thời gian ấn định của bài kiểm tra.
- Tỉ lệ mức độ nhận thức mang tính đề xuất.
- Tỉ lệ giữa các kỹ năng và kiến thức ngôn ngữ có thể điều chỉnh trong khoảng 5%.
- Tỉ lệ được tính dựa trên điểm số, không tính trên số lượng câu hỏi.
- Tỉ lệ giữa câu trắc nghiệm khách quan và câu tự luận là tương đối, có thể điều chỉnh theo điều kiện thực tế.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1
MÔN: TIẾNG ANH 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 – 90 PHÚT
MÔN: TIẾNG ANH 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 – 90 PHÚT
TT | Kĩnăng | Đơnvịkiếnthức/kỹnăng | Mứcđộkiếnthức, kĩnăng cầnkiểmtra, đánhgiá | Sốcâuhỏitheomứcđộnhậnthức | TổngSố CH | ||||||||
Nhậnbiết | Thông hiểu | Vậndụng | Vậndụngcao | ||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
I. | LISTENING | 1. Nghe một đoạn hội thoại (khoảng 100 từ) để trả lời các câu hỏi đúng hay sai ( T/F) về chủ đề Film . | Nhận biết: - Nghe lấy thông tin chi tiết. | 2 | | | | | | | | 2 | |
Thông hiểu: - Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng. | | | 1 | | | | | | 1 | | |||
Vận dụng: - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. | | | | | 1 | | | | 1 | | |||
2. Nghe một đoạn hội thoại (khoảng 100 từ) để chọn đáp án đúng trả lời các câu hỏi về chủ đề Film. | Nhận biết: - Nghe lấy thông tin chi tiết | 2 | | | | | | | | 2 | | ||
Thông hiểu: - Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng. | | | 1 | | | | | | 1 | | |||
Vận dụng: - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. | | | | | 1 | | 1 | | |||||
II. | LANGUAGE | 1. Pronunciation Cácnguyênâmđơn( i, e, đuôied) | Nhậnbiết: - Nhận biết cácâmthông qua cáctừvựngtheochủđềđãhọc. | 2 | | | | | | 2 | | ||
| | | | | | | | ||||||
Vậndụng: - Hiểuvàvậndụngvàobàinghe/nói. | | | | | | | | | |||||
2. Vocabulary Từvựngđãhọctheochủđiểm. | Nhậnbiết: - Nhậnra, nhớlại, liệtkêđượccáctừvựngtheochủđềđãhọc. | 2 | | | | | | 2 | | ||||
Thônghiểu: -Hiểuvàphânbiệtđượccáctừvựngtheochủđềđãhọc. - Nắmđượccácmốiliênkếtvàkếthợpcủatừtrongbốicảnhvàngữcảnhtươngứng. | | | 3 | | | | 3 | | |||||
Vậndụng: - Hiểuvàvậndụngđượctừvựngđãhọctrongvăncảnh (danhtừ, độngtừ, tínhtừvàtrạngtừ…) | | | | | 2 | | | | 2 | | |||
3. Grammar Cácchủđiểmngữphápđãhọc. | Nhậnbiết: - Nhậnrađượccáckiếnthứcngữphápđãhọc. | 2 | | | | | | | | 2 | | ||
Thônghiểu: - Hiểuvàphânbiệtcácchủđiểmngữphápđãhọc. | | | 1 | | | | | | 1 | | |||
Vậndụng: - Hiểuvàvậndụngcáckiếnthứcngữphápđãhọcvàobàinghe/ nói/ đọc/ viết. | | | | | | | | | | | |||
III. | READING | 1. Cloze test Hiểuđượcbàiđọccóđộdàikhoảng100-120 từvềcácchủđiểmđãhọc.: Unit 9- Festivals around the world | Nhậnbiết: - Nhận ra được cácthànhtốngônngữvàliênkếtvềmặtvănbản. | 2 | | | | | | | | 2 | |
Thônghiểu: - Phânbiệtđượccácđặctrưng, đặcđiểmcácthànhtốngônngữvàliênkếtvềmặtvănbản. | | | 2 | | | | | | 2 | | |||
Vậndụng: - Sửdụngcáckiếnthứcngônngữvàkỹnăngtrongcáctìnhhuốngmới. | | | | | 1 | | | | 1 | | |||
2. Reading comprehension Hiểuđượcnội dung chínhvànội dung chi tiếtđoạnvănbảncóđộdàikhoảng 130-160 từ, xoayquanhcácchủđiểmcótrongchươngtrình (Unit 10 – Sources of energy) | Nhậnbiết: - Thông tin chi tiết | 3 | | | | | | | | 3 | | ||
Thông hiểu: - Hiểu ý chínhcủabàiđọcvàchọncâutrảlờiphùhợp. - Hiểuđượcnghĩathamchiếu. - Loạitrừcác chi tiếtđểđưaracâutrảlờiphùhợp | | | 1 | | | | | | 1 | | |||
Vậndụng: - Đoánnghĩacủatừtrongvăncảnh. - Hiều, phântích, tổnghợp ý chínhcủabàiđểchọncâutrảlờiphùhợp. | | | | | 1 | | | | 1 | | |||
IV. | WRITING | | | | | | | | | | | ||
1. Sentence transformation Viếtlạicâudùngtừgợi ý hoặctừchotrước | | | | | | | | | | | |||
Vậndụng: - Hiểu câu gốc và sử dụng các từ gợi ý đểviếtlạicâusaochonghĩakhôngthayđổi. | | 1 | | 1 | | 3 | | | | 5 | |||
2. Reorder | Thônghiểu: - Sử dụng cáctừ đã cho để sắp xếp thành câu hoàn chỉnh. | | | | 3 | | | | | | 3 | ||
3. Sentence building Sửdụngtừ/ cụmtừgợi ý đểviếtcâu | Vậndụngcao: - Sử dụng các từ, cụm từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh. | | | | | | | | 2 | | 2 | ||
V. | SPEAKING | (Phần SPEAKING tổchứcthibuổiriêng) + Nội dung: - Hỏi - đápvàtrìnhbàyvềcácnội dung liênquanđếncácchủđiểmcótrongchươngtrình. - Sửdụngđượcmộtsốchứcnănggiaotiếpcơbảnnhưhướngdẫn, bàytỏ ý kiến, hỏiđường, hỏithông tin vàcungcấpthông tin, … + Kỹnăng: - Kỹnăngtrìnhbàymộtvấnđề; sửdụngngônngữcơthểvàcácbiểuđạttrênkhuônmặtphùhợp; kỹnăngnóitrướcđámđông… + Ngônngữvàcấutrúc: - Ưutiênsửdụngnhữngcấutrúcđãhọctrongchươngtrình. (Cácchủđềnóitrongphầnghichú) | | | | | | | | | | | |
1. Introduction | Nhậnbiết: - Giớithiệucácthông tin vềbảnthân/ sởthích/ vềthầycô, máitrường/ mônhọcyêuthích. | | | | | | | | | | 5% | ||
2. Topic speaking | Thônghiểu: - Sửdụngkiếnthứcngônngữđãhọcđểnóitheochủđề. Vậndụng: - Sửdụngtừvựngvàcấutrúclinhhoạt, diễntảđượcnội dung cầnnóitheonhữngcáchkhácnhau. Phátâmtươngđốichuẩn. | | | | | | | | | | 1 bài* 5% | ||
3. Q&A | Vậndụngcao: - Hiểuvàtrảlờiđượccâuhỏicủagiámkhảovàtrảlờimộtcáchlinhhoạt. Sửdụngngônngữmộtcáchtựnhiênvàthuầnthục. | | | | | | | | | | 1 bài* 10% | ||
Tổng | | 16- 23 | | 10- 16 | 2-3 | 6-9 | 2-3 | | 4-6 | 32- 48 | 8-12 |
PHÒNG GD&ĐT .............. TRƯỜNG THCS .............. Name: …………………………… Class: 7… | ĐỀ KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 20….. – 20… Môn: Tiếng Anh 7 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) |
- Listen the passage then choose T/ F.
- T
- F
1. Duong is bored this evening. 2. Mai likes watching horror film. 3. White Sands is showing at Kim Dong Cinema at 8 o’clock. 4. Most of the critics enjoy Crazy Coconut.
5. Who suggests seeing a film this evening?
A. Duong B. Mai C. Ngoc D. Khanh
6. When does the professor dislike the film star?
A. at the moment B. at that time C. at first D. at the end
7. Crazy Coconut is___________.
A. a romantic comedy film B. an action film C. a thriller film D. a documentary film
8. What is the name of the film Mai and Oanh watch at Ngoc Khanh Cinema?
A. Planet of the jellyfish B. White sands C. Titanic D. Crazy Coconut
B.USE OF LANGUAGE
I. Find the word which has a different sound in the part underlined
9. A. renewable B. energy C. plentiful D. electric NB (nguyên âm /i/, /e/
10. A. played B. closed C. filled D. needed NB ( đuôi ed)
11. What can we do to prevent people ……………throwing drink cans away?
( nhận biết giới từ đi kèm với động từ) NB
A.from B.in C.of D.on
12.” …………..….a nice T-shirt, Giang !” - “Thank you” (Nhận biết câu cảm ) TH
A. How B. What C. Which D. It
A. use B. will use C. will be using D. will be used
14. You can wear a __________ on your back to fly anywhere easily in the future.(Nhớ lại từ vựng)NB
A. jet pack B. flying car C. teleporter D.high-speed bicycle
15.The computer belongs to Nhung. That computer is ............. (Ôn lại đại từ sở hữu) TH
A. hers B.her C. she D. me
III. Put the correct form of the verb in brackets. (1 point):
16. At 10 o’clock tomorrow he ( work ) ________________ in his office. (Dấu hiệu thì tương lai tiếp diễn)NB
17. We _____________ (not go) on holiday last summer. (Ôn lại thì quá khứ đơn)NB
18The La Tomatina ( hold ) ______________in Spain very year. (Câu bị động của thì hiện tại đơn) TH
IV. Give the correct form of the words given to complete the sentence.
19. We enjoy living in a ..............neighbourhood which is free of noise and crime. (peace) (Hiểu và sử dụng từ loại ) TH
20. These shoes look smart, but they are.......................... (comfortable)
(Hiểu và sử dụng từ loại ) TH
C. READING
I.Read the following passage and circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
Easter is an important Christian festival and holiday. It is (21)______ to celebrate the resurrection of Jesus Christ. Easter is not a fixed holiday. Its date varies between 22nd March and 25th April. People celebrate Easter (22)______ the world.
In the UK, Easter is a public holiday. People (23)______ Easter chocolate eggs to their friends and family. There are also egg hunts for kids. In the US, Easter is a (24)______ holiday. People can go to church and have a special family meal. They also organise egg-hunts and give gifts of coloured eggs. In Russia, Easter is one of the (25)______ important holidays. People celebrate it with an Easter breakfast or meal. They also create very beautiful Easter eggs.
21.A.holding B.held C.holds D.hold TH
22.A.through B.in C.all D. around NB
23.A.eat B.have C.give D.receive TH
24.A.nation B.international C.native D.national VD
25.A.more B.best C.most D.better NB
II.Read the following passage and circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
In Britain, the climate is not very good. There are very few hot days and it rains a lot. Because of this, people spend a lot of time at home. Generally, British homes have a lot of furniture in them, carpets on the floors and heavy curtains.
Many houses in Britain are old. Many of them are over one hundred years old. Often, they do not have enough insulation and the heat goes out through the windows, the doors and up the chimney.
Because of the climate, people in Britain have to spend a lot of money on heating. Many houses have a special system called "central heating". This heats all the rooms and, at the same time, heats the hot water. Houses without central heating often have gas, electric or coal fires. The rooms in most British houses are quite small.
New houses are much better. They have two layers of glass in the windows to stop the heat going out.
26.Why do British people spend a lot of time at home? NB
A.Because the climate is not very good.
B.Because they don't know where to go.
C.Because the climate is very good.
D.Because they want to stay at home.
27.The heat goes out of the houses through ___________.NB
A.the doors and up the chimney
B.the windows and up the chimney
C.the windows, the doors and up the chimney
D.the walls and up the chimney
28.Because of ___________, people in Britain have to spend a lot of money on heating. TH
A.cold weather B.cool weather C.hot weather D.bad weather
29.Houses without central heating often have ___________.NB
A.only coal fires B.gas or coal fires
C.electric or coal fires D.gas, electric or coal fires
30.What is the main idea of the passage? VD
A. Saving energy B. Spending a lot of time at home
C. Spending a lot of money on heating D. Keeping the houses warm in Britain.
D. WRITING
I. Rewrite these following sentences using given words.
31.I am interested in learning English. ( Vận dụng )
=> I enjoy …………………………………………………………….?
32. I often walked to school when I was a student. ( TH)
=> I used ……………………………………………………………
33. Although they are short, they still love playing sports. ( Vận dụng )
=> In spite of…………………………………………………………
34. We will use less electricity in the future ( Vận dụng )
=> Less electricity ……………………………………………………
35. This is my computer ( Nhận biết )
=> This computer is ………..……………………………………….…
II. Put the following words in the correct order to make meaningful sentences.
36.because / People / solar / should / it/ unlimited/ use / energy/ is.
( Thông hiểu )
=>……………………………………………………………………….
37. she/ is / aunt/ Although / lives/ my/ poor/ happily/ , / . ( Thông hiểu )
=>…………………………………………………………………………
38. this/ will/ English/ tomorrow/ learning/ They/ time/ be . ( Thông hiểu )
III. Use the words or phrases given to write correct sentences.
39. My brother/ not like/ ice-skating/ because/ he/ think/ it/ dangerous.
( Vận dụng cao )
=>……………………………………………………………………….
40. Traveling/ train, bus or bike/ much cheaper/ traveling/ plane. (Vận dụng cao)
=>……………………………………………………………………….
Đáp án đề Anh 7A. LISTENING
I..
1.T 2. F 3.T 4. T- II.
- 5.A 6. C 7. A 8. D
- B. USE OF LANGUAGE
I. 9.A 10 .D
II
11.B
12. B
13.D
14.A
15.A
III.Put the correct form of the verb in brackets.
16. will be working
17. didn’t go
18. is held
IV.
19. peaceful
20.uncomfortable
C. READING
I.
21.B 22. D 23. C 24. D 25.C
II.
26.A 27.C 28.A 29.D 30.D
D. WRITING
I. Rewrite these following sentences using given words.
31. => I enjoy learning English.
32. => I used to walk to school when I was a student
33. => In spite of being short, they still love playing sports.
34. => Less electricity will be used in the future
35. => This computer is mine
II. Put the following words in the correct order to make meaningful sentences. Add commas if it is necessary.:
36. People should use solar energy because it is unlimited.
37. Although my aunt is poor, she lives happily.
38. They will be learning English - this time tomorrow
III. Use the words or phrases given to write correct sentences.
39.My brother doesn’t like ice-skating because he thinks it is dangerous.
40.Travelling by train, bus or bike is much cheaper than traveling by plane.