- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,146
- Điểm
- 113
tác giả
Đề ôn tập kiểm tra cuối kì 2 toán 10 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file word gồm 2 FILE trang. Các bạn xem và tải đề ôn tập kiểm tra cuối kì 2 toán 10 về ở dưới.
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI NĂM
Câu 1: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 2: Liệt kê các phần tử của tập hợp
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Tính chất đặc trưng của tập hợp là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4: Cho hai tập hợp khi đó tập là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5: Cho tập hợp ; . Tập hợp có bao nhiêu phần tử?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Hình vẽ sau đây phần không bị gạch minh họa cho một tập con của tập số thực. Hỏi tập đó là tập nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho tập hợp: . Hãy viết lại tập hợp dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn.
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho hai tập hợp , . Tập hợp là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Phần gạch chéo ở hình vẽ dưới đây (tính cả các điểm nằm trên đường thẳng biên) biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Miền nghiệm của bất phương trình là
A. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng (bao gồm đường thẳng).
B. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng (không bao gồm đường thẳng).
C. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng (không bao gồm đường thẳng).
D. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng (bao gồm đường thẳng).
Câu 13: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Miền tam giác kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ bất phương trình dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Cho , với . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Cho tam giác có cm, cm, cm. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Cho tam giác có góc và cạnh . Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác .
A. B. . C. . D. .
Câu 18: Cho số gần đúng với độ chính xác . Hãy viết số quy tròn của số
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Chỉ số IQ và EQ tương ứng của một nhóm học sinh được đo và ghi lại ở bảng sau
IQ 92 108 95 105 88 98 111
EQ 102 90 94 100 97 103 93
Dựa vào khoảng biến thiên của hai mẫu số liệu “IQ” và “EQ”, hãy chỉ ra mẫu số liệu nào có độ phân tán lớn hơn.
A. Mẫu số liệu “IQ” có độ phân tán lớn hơn mẫu số liệu “EQ”.
B. Mẫu số liệu “IQ” có độ phân tán lớn hơn mẫu số liệu “EQ”.
C. Hai mẫu số liệu có độ phân tán bằng nhau.
D. Tất cả đều sai.
Câu 20: Thống kê số cuốn sách mỗi bạn trong lớp đã đọc trong năm 2021, bạn Lan thu được kết quả như bảng sau. Hỏi trong năm 2021, trung bình mỗi bạn trong lớp đọc bao nhiêu cuốn sách?
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Cho hình thoi có cạnh bằng và Độ dài của vectơ bằng
A. B. C. D.
Câu 22: Trong mặt phẳng hệ tọa độ cho hai điểm . Tọa độ điểm M thỏa mãn hệ thức là
A. B. C. D.
Câu 23: Trong hệ tọa độ , cho hai điểm ; . Giao điểm của đường thẳng với trục tung tại , đặt , giá trị của là
A. . B. 2. C. . D. .
Câu 24: Trong mặt phẳng cho các điểm . Điểm sao cho tam giác vuông tại . Diện tích tam giác bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Tìm để khoảng cách giữa hai điểm và bằng .
A. B. C. D.
Câu 26: Trong mặt phẳng , khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là
A. B. . C. . D. .
Câu 27: Cho hai đường thẳng và . Góc tạo bởi đường thẳng và là ( chọn kết quả gần đúng nhất )
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Đường tròn nào sau đây đi qua ba điểm , ,
A. . B. .
C. . D. .
Câu 29: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường hypebol?
A. B. C. D.
Câu 30: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường parabol?
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Cho parabol , tiêu điểm của parabol là
A. . B. . C. . D. .
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI NĂM
Câu 1: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 2: Liệt kê các phần tử của tập hợp
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Tính chất đặc trưng của tập hợp là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4: Cho hai tập hợp khi đó tập là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5: Cho tập hợp ; . Tập hợp có bao nhiêu phần tử?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Hình vẽ sau đây phần không bị gạch minh họa cho một tập con của tập số thực. Hỏi tập đó là tập nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho tập hợp: . Hãy viết lại tập hợp dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn.
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho hai tập hợp , . Tập hợp là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Phần gạch chéo ở hình vẽ dưới đây (tính cả các điểm nằm trên đường thẳng biên) biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Miền nghiệm của bất phương trình là
A. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng (bao gồm đường thẳng).
B. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng (không bao gồm đường thẳng).
C. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng (không bao gồm đường thẳng).
D. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng (bao gồm đường thẳng).
Câu 13: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Miền tam giác kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ bất phương trình dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Cho , với . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Cho tam giác có cm, cm, cm. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Cho tam giác có góc và cạnh . Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác .
A. B. . C. . D. .
Câu 18: Cho số gần đúng với độ chính xác . Hãy viết số quy tròn của số
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Chỉ số IQ và EQ tương ứng của một nhóm học sinh được đo và ghi lại ở bảng sau
IQ 92 108 95 105 88 98 111
EQ 102 90 94 100 97 103 93
Dựa vào khoảng biến thiên của hai mẫu số liệu “IQ” và “EQ”, hãy chỉ ra mẫu số liệu nào có độ phân tán lớn hơn.
A. Mẫu số liệu “IQ” có độ phân tán lớn hơn mẫu số liệu “EQ”.
B. Mẫu số liệu “IQ” có độ phân tán lớn hơn mẫu số liệu “EQ”.
C. Hai mẫu số liệu có độ phân tán bằng nhau.
D. Tất cả đều sai.
Câu 20: Thống kê số cuốn sách mỗi bạn trong lớp đã đọc trong năm 2021, bạn Lan thu được kết quả như bảng sau. Hỏi trong năm 2021, trung bình mỗi bạn trong lớp đọc bao nhiêu cuốn sách?
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Cho hình thoi có cạnh bằng và Độ dài của vectơ bằng
A. B. C. D.
Câu 22: Trong mặt phẳng hệ tọa độ cho hai điểm . Tọa độ điểm M thỏa mãn hệ thức là
A. B. C. D.
Câu 23: Trong hệ tọa độ , cho hai điểm ; . Giao điểm của đường thẳng với trục tung tại , đặt , giá trị của là
A. . B. 2. C. . D. .
Câu 24: Trong mặt phẳng cho các điểm . Điểm sao cho tam giác vuông tại . Diện tích tam giác bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Tìm để khoảng cách giữa hai điểm và bằng .
A. B. C. D.
Câu 26: Trong mặt phẳng , khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là
A. B. . C. . D. .
Câu 27: Cho hai đường thẳng và . Góc tạo bởi đường thẳng và là ( chọn kết quả gần đúng nhất )
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Đường tròn nào sau đây đi qua ba điểm , ,
A. . B. .
C. . D. .
Câu 29: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường hypebol?
A. B. C. D.
Câu 30: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường parabol?
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Cho parabol , tiêu điểm của parabol là
A. . B. . C. . D. .
THẦY CÔ TẢI NHÉ!