- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,206
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi cuối kì 2 vật lý 9 CÓ ĐÁP ÁN, MA TRẬN NĂM 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS BÌNH ĐÔNG, UBND THỊ XÃ GÒ CÔNG được soạn dưới dạng file word gồm 2 FILE trang. Các bạn xem và tải đề thi cuối kì 2 vật lý 9 về ở dưới.
A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Trong các cách sau đây, cách nào làm xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều trong cuộn dây dẫn kín?
A. Đặt nam châm trước cuộn dây dẫn kín.
B. Đưa nam châm lại gần hay ra xa cuộn dây dẫn kín.
C. Đặt nam châm trong lòng cuộn dây dẫn kín.
D. Cho lõi sắt quay trong cuộn dây dẫn kín.
Câu 2. Dòng điện xoay chiều có cường độ và hiệu điện thế luôn thay đổi theo thời gian. Vậy vôn kế xoay chiều chỉ giá trị nào của hiệu điện thế xoay chiều?
A.Giá trị cực đại. B. Giá trị cực tiểu. C. Giá trị trung bình D. Giá trị hiệu dụng.
Câu 3. Dòng điện xoay chiều không có tác dụng nào?
A. tác dụng nhiệt B.tác dụng quang C. tác dụng từ D.tác dụng hóa học
Câu 4. Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló:
A. đi qua tiêu điểm B. song song với trục chính
A. ánh sáng bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 6. Ký hiệu nào dưới đây dùng để chỉ tiêu cự của thấu kính hội tụ?
A. O. B. F. C. F’. D. f.
Câu 7. Thấu kính hội tụ có
A. phần rìa dày hơn phần giữa. B. phần rìa mỏng hơn phần giữa.
C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. hình dạng bất kì.
Câu 8. Máy phát điện xoay chiều biến đổi:
A. Cơ năng thành điện năng B. Điện năng thành cơ năng
C. Cơ năng thành nhiệt năng D. Nhiệt năng thành cơ năng
Câu 9. Máy biến thế dùng để
A. Giữ cho hiệu điện thế ổn định, không đổi.
B. Giữ cho cường độ dòng điện ổn định và không đổi.
C. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế.
D. Làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện.
Câu 10. Mắt người mắc tật cận thị là mắt có đặc điểm nào sau đây?
A. Không nhìn rõ được các vật ở gần mắt.
B. Không nhìn rõ được các vật ở xa mắt.
C. Chỉ nhìn rõ được các vật ở xa mắt.
D. Chỉ nhìn rõ được các vật cách mắt từ 50cm trở ra.
Câu 11. Cấu tạo của mắt gồm các bộ phận chính là
A. con ngươi và thấu kính. B. thể thủy tinh và thấu kính.
C. thể thủy tinh và màng lưới. D. màng lưới và võng mạc.
Câu 12. Kính lúp là dụng cụ quang học dùng để quan sát các vật
A. rất lớn. B. lớn. C. bình thường. D. nhỏ.
B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 13. (1,0 điểm) Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì?
Câu 14. (1,5 điểm) Nêu đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ.
Câu 15. (1,5 điểm) Nêu biểu hiện của tật mắt cận và cách khắc phục tật mắt cận.
Câu 16. (3,0 điểm) Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 16cm; vật AB dạng mũi tên, đặt vuông góc với trục chính của thấu kính tại A và cách thấu kính một khoảng d = 24cm, cho ảnh A’B’ qua thấu kính.
- Thời điểm kiểm tra: tuần 32
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 60% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30 % Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 3,0 điểm (gồm 12 câu hỏi: mức độ nhận biết), mỗi câu 0,25 điểm
- Phần tự luận: 7,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm, Thông hiểu: 3,0 điểm, Vận dụng: 2,0 điểm, Vận dụng cao: 1,0 điểm)
b) Bản đặc tả
UBND THỊ XÃ GÒ CÔNG TRƯỜNG THCS BÌNH ĐÔNG ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 02 trang) | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: VẬT LÍ 9 Thời gian làm bài: 60 phút |
Câu 1: Trong các cách sau đây, cách nào làm xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều trong cuộn dây dẫn kín?
A. Đặt nam châm trước cuộn dây dẫn kín.
B. Đưa nam châm lại gần hay ra xa cuộn dây dẫn kín.
C. Đặt nam châm trong lòng cuộn dây dẫn kín.
D. Cho lõi sắt quay trong cuộn dây dẫn kín.
Câu 2. Dòng điện xoay chiều có cường độ và hiệu điện thế luôn thay đổi theo thời gian. Vậy vôn kế xoay chiều chỉ giá trị nào của hiệu điện thế xoay chiều?
A.Giá trị cực đại. B. Giá trị cực tiểu. C. Giá trị trung bình D. Giá trị hiệu dụng.
Câu 3. Dòng điện xoay chiều không có tác dụng nào?
A. tác dụng nhiệt B.tác dụng quang C. tác dụng từ D.tác dụng hóa học
Câu 4. Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló:
A. đi qua tiêu điểm B. song song với trục chính
C. truyền thẳng theo phương của tia tới D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm
Câu 5. Hiện tượng khúc xạ là hiện tượngA. ánh sáng bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 6. Ký hiệu nào dưới đây dùng để chỉ tiêu cự của thấu kính hội tụ?
A. O. B. F. C. F’. D. f.
Câu 7. Thấu kính hội tụ có
A. phần rìa dày hơn phần giữa. B. phần rìa mỏng hơn phần giữa.
C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. hình dạng bất kì.
Câu 8. Máy phát điện xoay chiều biến đổi:
A. Cơ năng thành điện năng B. Điện năng thành cơ năng
C. Cơ năng thành nhiệt năng D. Nhiệt năng thành cơ năng
Câu 9. Máy biến thế dùng để
A. Giữ cho hiệu điện thế ổn định, không đổi.
B. Giữ cho cường độ dòng điện ổn định và không đổi.
C. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế.
D. Làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện.
Câu 10. Mắt người mắc tật cận thị là mắt có đặc điểm nào sau đây?
A. Không nhìn rõ được các vật ở gần mắt.
B. Không nhìn rõ được các vật ở xa mắt.
C. Chỉ nhìn rõ được các vật ở xa mắt.
D. Chỉ nhìn rõ được các vật cách mắt từ 50cm trở ra.
Câu 11. Cấu tạo của mắt gồm các bộ phận chính là
A. con ngươi và thấu kính. B. thể thủy tinh và thấu kính.
C. thể thủy tinh và màng lưới. D. màng lưới và võng mạc.
Câu 12. Kính lúp là dụng cụ quang học dùng để quan sát các vật
A. rất lớn. B. lớn. C. bình thường. D. nhỏ.
B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 13. (1,0 điểm) Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì?
Câu 14. (1,5 điểm) Nêu đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ.
Câu 15. (1,5 điểm) Nêu biểu hiện của tật mắt cận và cách khắc phục tật mắt cận.
Câu 16. (3,0 điểm) Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 16cm; vật AB dạng mũi tên, đặt vuông góc với trục chính của thấu kính tại A và cách thấu kính một khoảng d = 24cm, cho ảnh A’B’ qua thấu kính.
- A’B’ là ảnh thật hay ảnh ảo? Vì sao?
- Vẽ ảnh A’B’ của vật AB qua thấu kính.
- Bằng kiến thức hình học hãy tính khoảng cách d’ từ ảnh đến thấu kính.
| |
MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 9
a) Khung ma trận- Thời điểm kiểm tra: tuần 32
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 60% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30 % Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 3,0 điểm (gồm 12 câu hỏi: mức độ nhận biết), mỗi câu 0,25 điểm
- Phần tự luận: 7,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm, Thông hiểu: 3,0 điểm, Vận dụng: 2,0 điểm, Vận dụng cao: 1,0 điểm)
Chủ đề | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||||||||
Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | ||||||
1. Chủ đề 4 : Cảm ứng điện từ (7 tiết) | | 5 (1,25 đ) | | | | | | | | | 1,25 | ||||||
2. Chủ đề 5: Quang học (19 tiết) | 1 (1,0 đ ) | 7 (1,75 đ) | 2 (3,0 đ) | | 2 ý (2,0 đ) | | 1 ý (1,0 đ) | | | | 8,75 | ||||||
Số câu | 1 | 12 | 2 | | 2 ý | | 1 ý | | 6 | 12 | |||||||
Điểm số | 1,0 | 3,0 | 3,0 | | 2,0 | | 1,0 | | 7,0 | 3,0 | 10 | ||||||
Tổng số điểm | 4,0 điểm | 3,0 điểm | 2,0 điểm | 1,0 điểm | 10 điểm | 10 điểm | |||||||||||
b) Bản đặc tả
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu hỏi | Câu hỏi | |||||
TL (Số ý) | TN (Số câu) | TL (Số ý) | TN (Số câu) | ||||||
1. Chủ đề 4 : Cảm ứng điện từ (7 tiết) | | 5 | | | |||||
- Dòng điện xoay chiều - Máy phát điện xoay chiều - Các tác dụng của dòng điện xoay chiều, đo CĐ DĐ và HĐT xoay chiều | Nhận biết | - Nêu được các số chỉ của ampe kế và vôn kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của cường độ hoặc của điện áp xoay chiều. - Phát biểu được đặc điểm của dòng điện xoay chiều là dòng điện cảm ứng có chiều luân phiên thay đổi. - Biết được cách tạo ra dòng điện xoay chiều - Nêu được các tác dụng của dòng điện xoay chiều - Nêu được các máy phát điện đều biến đổi cơ năng thành điện năng. - Nhận biết được ampe kế và vôn kế dùng cho dòng điện một chiều và xoay chiều qua các kí hiệu ghi trên dụng cụ. - Nêu được nguyên tắc cấu tạo của máy phát điện xoay chiều | | 1 1 1 1 | | C2 C1 C3 C8 | |||
Thông hiểu | - Hiểu được hoạt động của máy phát điện xoay chiều có khung dây quay hoặc có nam châm quay. - Nhận biết được ampe kế và vôn kế dùng cho dòng điện một chiều và xoay chiều qua các kí hiệu ghi trên dụng cụ. - Nêu được dấu hiệu chính phân biệt dòng điện xoay chiều với dòng điện một chiều và các tác dụng của dòng điện xoay chiều. - Phát hiện được dòng điện là dòng điện một chiều hay xoay chiều dựa trên tác dụng từ của chúng | | | | | ||||
Vận dụng | - Chỉ ra được các tác dụng của dòng điện xoay chiều trong cuộc sống. - Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều có khung dây quay hoặc có nam châm quay. | | | | | ||||
- Truyền tải điện năng đi xa - Máy biến thế | Nhận biết | - Nêu được công suất điện hao phí trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình phương của điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đường dây. - Nêu được nguyên tắc cấu tạo của máy biến thế. - Nêu được tác dụng của máy biến thế. | | 1 | | C9 | |||
Thông hiểu | - Nêu được điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các cuộn dây của máy biến áp tỉ lệ thuận với số vòng dây của mỗi cuộn và nêu được một số ứng dụng của máy biến thế. - Hiểu được ưu, nhược điểm của các cách làm giảm hao phí trên đường dây truyền tải | | | | | ||||
Vận dụng | - Giải thích được vì sao có sự hao phí điện năng trên dây tải điện - Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy biến thế và vận dụng được công thức - Vận dụng được công thức tính công suất hao phí. | | | | | ||||
2. Chủ đề 5: Quang học (19 tiết) | 6 | 7 | | | |||||
Nhận biết | - Nhận biết được hiện tượng khúc xạ ánh sáng - Chỉ ra được tia tới, tia khúc xạ và tia phản xạ, góc tới, góc khúc xạ và góc phản xạ và pháp tuyến tại điểm tới. | 1 | 1 | C13 | C5 | ||||
Thông hiểu | - Mô tả được hiện tượng khúc xạ ánh sáng trong trường hợp ánh sáng truyền từ không khí sáng nước và ngược lại. | | | | | ||||
Vận dụng | - Giải thích được hiện tượng khúc xạ trong cuộc sống. | | | | | ||||
- Thấu kính hội tụ - Ảnh của vật tạo bởi thấu kính hội tụ - Thấu kính phân kì - Ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kì | Nhận biết | - Nhận biết được thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì. - Nêu được các bước dựng ảnh của vật qua thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì - Nhận biết được các trường hợp tạo ảnh của thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì. - Mô tả được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, phân kì. Nêu được tiêu điểm (chính), tiêu cự của thấu kính là gì. | | 1 2 | | C7 C4, C6 | |||
Thông hiểu | - Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì. | 1 | | C14 | | ||||
Vận dụng | - Dựng được ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì bằng cách sử dụng các tia đặc biệt. - Làm được các bài tập về thấu kính đơn giản. - Xác định được thấu kính là thấu kính hội tụ hay phân kì qua việc quan sát trực tiếp các thấu kính này và qua quan sát ảnh của một vật tạo bởi các thấu kính đó - Vẽ được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì. | 1 1 | | C16a C16b | | ||||
Vận dụng bậc cao | - Làm được bài tập nâng cao về thấu kính. | 1 | | C16c | | ||||
- Mắt - Mắt cận – Mắt lão - Kính lúp | Nhận biết | - Nêu được cấu tạo của mắt - Nêu được biểu hiện của mắt cận và mắt lão - Nêu được kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn, dùng để quan sát các vật nhỏ. | | 1 1 1 | | C11 C10 C12 | |||
Thông hiểu | - Hiểu được ý nghĩa của số bội giác. - Nêu được cách khắc phục tật mắt cận và mắt lão. | 1 | | C15 | | ||||
Vận dụng | - Vẽ được ảnh của một vật tạo bởi kính lúp. - Vận dụng công thức liên hệ giữa số bội giác và tiêu cự của kính lúp. | | | | | ||||