- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,336
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi hóa 8 hk2 có đáp án NĂM 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS HẢI ĐÔNG, PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ MÓNG CÁI được soạn dưới dạng file word gồm 8 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Hãy chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm.
Câu 1. Hiđro là một loại nhiên liệu (chất đốt) "thân thiện với môi trường" vì
A. hiđro là khí nhẹ nhất. B. hiđro rất ít tan trong nước.
C. hiđro có tính khử. D. hiđro cháy sinh ra nước.
Câu 2. Quì tím hóa đỏ khi nhúng vào
Câu 3. Thí nghiệm nào sau đây hình thành dung dịch?
A. Cho dầu ăn vào nước, khuấy đều. B. Cho xăng vào nước, khuấy đều.
C. Cho muối vào nước, khuấy đều. D. Cho cát vào nước, khuấy đều.
Câu 4. Để dập tắt đèn cồn sau khi sử dụng, Em
Câu 5. Dãy nào sau đây gồm các chất phản ứng được với nước?
A. Na, BaO, SO2. B. K, CaO, Cu.
C. Zn, P2O5, BaO. D. K, P2O5, Fe3O4.
Câu 6. Trình tự đúng để pha một cốc nước đường có đá lạnh là
A. nước→đá lạnh→đường→khuấy đều. B. đường→nước→khuấy đều→đá lạnh.
C. đá lạnh→nước→đường→khuấy đều. D. đường→đá lạnh→nước→khuấy đều.
Câu 7. Ghép đôi công thức hóa học ở cột A với tên tương ứng ở cột B
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 8. (2,0 điểm): Viết PTHH biểu diễn phản ứng của
a. Na, K2O với nước.
b. Fe2O3, HgO với hiđro
Tính nồng độ phần trăm của 50 gam dung dịch chứa 0,5 mol NaCl.
Câu 9 (2,0 điểm): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
- Cho biết mỗi phản ứng trên thuộc loại phản ứng hóa học nào?
- Cho biết phản ứng nào được dùng để điều chế khí H2,O2 trong phòng thí nghiệm?
Câu 10 (3,0 điểm) Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam kim loại kali vào nước thu được dung dịch kalihidroxit và khí hidro
a. Tính thể tích khí H2 sinh ra (ở đktc).
b. Tính khối lượng của dung dịch thu được.
c. Nêu và giải thích hiện tượng khi nhúng quì tím vào dung dịch thu được ở trên.
1. Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày sơ lược yêu cầu kiến thức. Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập luận chặt chẽ mới được điểm tối đa.
2. Các cách trình bày khác nếu đúng vẫn cho điểm. Tổ chấm trao đổi và thống nhất điểm chi tiết nhưng không được vượt quá số điểm dành cho câu hoặc phần đó.
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Hãy chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm.
Câu 1. Hiđro là một loại nhiên liệu (chất đốt) "thân thiện với môi trường" vì
A. hiđro là khí nhẹ nhất. B. hiđro rất ít tan trong nước.
C. hiđro có tính khử. D. hiđro cháy sinh ra nước.
Câu 2. Quì tím hóa xanh khi nhúng vào
Câu 3. Thí nghiệm nào sau đây hình thành dung dịch?
A. Cho dầu ăn vào nước, khuấy đều. B. Cho xăng vào nước, khuấy đều.
C. Cho muối vào nước, khuấy đều. D. Cho cát vào nước, khuấy đều.
Câu 4. Để dập tắt đèn cồn sau khi sử dụng, Em
Câu 5. Dãy nào sau đây gồm các chất phản ứng được với nước?
A. Na, BaO, SO2. B. K, CaO, Cu.
C. Zn, P2O5, BaO. D. K, P2O5, Fe3O4.
Câu 6. Trình tự đúng để pha một cốc nước đường có đá lạnh là
A. nước→đá lạnh→đường→khuấy đều. B. đường→nước→khuấy đều→đá lạnh.
C. đá lạnh→nước→đường→khuấy đều. D. đường→đá lạnh→nước→khuấy đều.
Câu 7. Ghép đôi công thức hóa học ở cột A với tên tương ứng ở cột B
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 8. (2,0 điểm): Viết PTHH biểu diễn phản ứng của
a. K, Na2O với nước.
b. Fe2O3, HgO với hiđro
Tính nồng độ phần trăm của 50 gam dung dịch chứa 0,5 mol NaCl.
Câu 9 (2,0 điểm): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
- Cho biết mỗi phản ứng trên thuộc loại phản ứng hóa học nào?
- Cho biết phản ứng nào được dùng để điều chế khí H2,O2 trong phòng thí nghiệm?
Câu 10 (3,0 điểm) Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam kim loại kali vào nước thu được dung dịch kalihidroxit và khí hidro
a. Tính thể tích khí H2 sinh ra (ở đktc).
b. Tính khối lượng của dung dịch thu được.
c. Nêu và giải thích hiện tượng khi nhúng quì tím vào dung dịch thu được ở trên.
1. Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày sơ lược yêu cầu kiến thức. Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập luận chặt chẽ mới được điểm tối đa.
2. Các cách trình bày khác nếu đúng vẫn cho điểm. Tổ chấm trao đổi và thống nhất điểm chi tiết nhưng không được vượt quá số điểm dành cho câu hoặc phần đó.
MA TRẬN
Nội dung kiến thức | Mức độ nhận thức | Cộng | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1. Oxi – không khí. | Nắm được cách dập tắt sự cháy. | . | |||||||||
Số câu hỏi | 1 | 1 | |||||||||
Số điểm Tỉ lệ | 0,5 5,0% | | | 0,5 5,0% | |||||||
2. Hi đrô – nước. | - Biết được tên và công thức hóa học của các hợp chất vô cơ. - Biết cách nhận biết các loại dung dịch và chất lỏng. | - Hiểu được sự biến đổi màu sắc của quì tím trong các loại dung dịch, chất lỏng. - Hiểu những chất nào phản ứng được với nước | - Liên hệ kiến thức về tính chất vật lí, tính chất hóa học của hiđro với ứng dụng của nó trong đời sống. | ||||||||
Số câu hỏi | 1 | 1 | `2 | 1 | 4 | ||||||
Số điểm Tỉ lệ | 0,5 5% | 0,5 5% | 10 10% | | 0,5 5,0% | 2,5 25% | |||||
3. Dung dịch | - Hiểu được cách tạo ra một dung dịch trong đời sống hàng ngày. | -Vận dụng kiến thức đã học để biết màu quỳ tím khi nhúng vào dd | |||||||||
Số câu hỏi | 1 | 1 | 1 | 3 | |||||||
Số điểm Tỉ lệ | 0.5 5,0% | 0,5 5,0% | 0,25 2,5% | 1,25 12,5% | |||||||
4. Kiến thức tổng hợp. | - Hiểu được cách lập phương hóa ứng, phân loại phản ứng hóa học, từ đó liên hệ với việc điếu chế các chất trong phòng thí nghiệm. | - Vận dụng các kiến thức về tính chất hóa học của hiđro, oxi, nước, trong bài tập tính theo phương trình hóa học. | |||||||||
Số câu hỏi | 1 | 1 | 2 | ||||||||
Số điểm Tỉ lệ | 2,0 20% | 2,75 27,5% | 5.0 50% | ||||||||
Tổng số câu | 3 | 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 11 | |||
Tổng số điểm | 1,5 | 0,5 | 1,5 | 2,0 | 2,75 | 0,5 | 0,25 | 10 | |||
Tỉ lệ | 20% | 35% | 27,5% | 7,5% | 100% | ||||||
PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ MÓNG CÁI TRƯỜNG THCS HẢI ĐÔNG | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học 2022 – 2023 | ||||
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 01 trang) | MÔN: HOÁ HỌC 8 | Giáo viên coi kiểm tra .............................................................................. | |||
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) | |||||
Câu 1. Hiđro là một loại nhiên liệu (chất đốt) "thân thiện với môi trường" vì
A. hiđro là khí nhẹ nhất. B. hiđro rất ít tan trong nước.
C. hiđro có tính khử. D. hiđro cháy sinh ra nước.
Câu 2. Quì tím hóa đỏ khi nhúng vào
A. dung dịch HCl. | B. dung dịch NaOH. | C. dung dịch NaCl. | D. nước cất |
A. Cho dầu ăn vào nước, khuấy đều. B. Cho xăng vào nước, khuấy đều.
C. Cho muối vào nước, khuấy đều. D. Cho cát vào nước, khuấy đều.
Câu 4. Để dập tắt đèn cồn sau khi sử dụng, Em
A. dùng nước. | B. đậy nắp. | C. dùng cát. | D. thổi mạnh. |
A. Na, BaO, SO2. B. K, CaO, Cu.
C. Zn, P2O5, BaO. D. K, P2O5, Fe3O4.
Câu 6. Trình tự đúng để pha một cốc nước đường có đá lạnh là
A. nước→đá lạnh→đường→khuấy đều. B. đường→nước→khuấy đều→đá lạnh.
C. đá lạnh→nước→đường→khuấy đều. D. đường→đá lạnh→nước→khuấy đều.
Câu 7. Ghép đôi công thức hóa học ở cột A với tên tương ứng ở cột B
A | B |
NaCl. Fe(OH)2. H2SO4. P2O5. | a. Đi photphopenta oxit. b. Axit sunfuric. c. Natri clorua. d. Sắt (III) hiđroxit. e. Sắt (II) hiđroxit |
Câu 8. (2,0 điểm): Viết PTHH biểu diễn phản ứng của
a. Na, K2O với nước.
b. Fe2O3, HgO với hiđro
Tính nồng độ phần trăm của 50 gam dung dịch chứa 0,5 mol NaCl.
Câu 9 (2,0 điểm): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
(1) Kaliclorat ---> ....+ O2 ; (2) Al + ..... ---> Al2(SO4)3 + H2
- Cho biết mỗi phản ứng trên thuộc loại phản ứng hóa học nào?
- Cho biết phản ứng nào được dùng để điều chế khí H2,O2 trong phòng thí nghiệm?
Câu 10 (3,0 điểm) Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam kim loại kali vào nước thu được dung dịch kalihidroxit và khí hidro
a. Tính thể tích khí H2 sinh ra (ở đktc).
b. Tính khối lượng của dung dịch thu được.
c. Nêu và giải thích hiện tượng khi nhúng quì tím vào dung dịch thu được ở trên.
(Biết K=39, H=1, O=16, Na = 23, Cl = 35,5)
___________Hết___________
Họ và tên học sinh:................................................................... Lớp 8.........................
___________Hết___________
Họ và tên học sinh:................................................................... Lớp 8.........................
PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ MÓNG CÁI TRƯỜNG THCS HẢI ĐÔNG | HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 |
MÔN: HOÁ HỌC 8 (Đề chính thức)
Câu | Đáp án | Điểm |
| Phần I - Trắc nghiệm (4 điểm) | |
1 → 7 | 1.- D 2 - A 3 - C 4 - B 5 - A 6 – B 7 - (1 – c); (2 – e); (3 – b); (4 – a) | 0,5 x 6 0,25x4 |
| Phần II- (Tự luận) (6 điểm) | |
8 (2,0 điểm) | a. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 K2O + H2O 2KOH b. Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O HgO + H2 Hg + H2O | 0,5 0,5 0,5 0,5 |
9 (2,0 điểm) | 1) 2KClO3 2KCl + 3O2 (Phản ứng phân hủy) 2) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 (Phản ứng thế) - Điều chế oxi: (1) - Điều chế hiđro: (2) | 0,75 0,75 0,25 0,25 |
10 (2,0 điểm) | a. PTHH: 2K + 2H2O 2KOH + H2 (1) Tính số mol K = 7,8/39 = 0,2 (mol) Theo PTHH: n= ½.nK = 0,1 (mol) →V= 0,1. 22,4 = 2,24 (l) | 0,50 0,25 0,25 0,25 |
b. Theo PTHH (1): nKOH = nK = 0,2 (mol) mKOH = nKOH x MKOH = 0,2 x 56 = 11,2 9( gam) | 0,25 0,25 | |
c. Quì tím hóa xanh vì dung dịch thu được là dung dịch bazơ. | 0,25 |
Các chú ý khi chấm:
1. Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày sơ lược yêu cầu kiến thức. Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập luận chặt chẽ mới được điểm tối đa.
2. Các cách trình bày khác nếu đúng vẫn cho điểm. Tổ chấm trao đổi và thống nhất điểm chi tiết nhưng không được vượt quá số điểm dành cho câu hoặc phần đó.
PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ MÓNG CÁI TRƯỜNG THCS HẢI ĐÔNG | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học 2022 – 2023 | ||||
ĐỀ DỰ BỊ (Đề có 01 trang) | MÔN: HOÁ HỌC 8 | Giáo viên coi kiểm tra .............................................................................. | |||
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) | |||||
Câu 1. Hiđro là một loại nhiên liệu (chất đốt) "thân thiện với môi trường" vì
A. hiđro là khí nhẹ nhất. B. hiđro rất ít tan trong nước.
C. hiđro có tính khử. D. hiđro cháy sinh ra nước.
Câu 2. Quì tím hóa xanh khi nhúng vào
A. dung dịch NaOH. | B. dung dịch HCl. | C. dung dịch NaCl. | D. nước cất |
A. Cho dầu ăn vào nước, khuấy đều. B. Cho xăng vào nước, khuấy đều.
C. Cho muối vào nước, khuấy đều. D. Cho cát vào nước, khuấy đều.
Câu 4. Để dập tắt đèn cồn sau khi sử dụng, Em
A. dùng nước. | B. đậy nắp. | C. dùng cát. | D. thổi mạnh. |
A. Na, BaO, SO2. B. K, CaO, Cu.
C. Zn, P2O5, BaO. D. K, P2O5, Fe3O4.
Câu 6. Trình tự đúng để pha một cốc nước đường có đá lạnh là
A. nước→đá lạnh→đường→khuấy đều. B. đường→nước→khuấy đều→đá lạnh.
C. đá lạnh→nước→đường→khuấy đều. D. đường→đá lạnh→nước→khuấy đều.
Câu 7. Ghép đôi công thức hóa học ở cột A với tên tương ứng ở cột B
A | B |
FeCl3. Fe(OH)2. H2SO4. P2O3. | a. Đi photphotri oxit. b. Axit sunfuric. c. Sắt(III) clorua. d. Sắt (III) hiđroxit. e. Sắt (II) hiđroxit |
Câu 8. (2,0 điểm): Viết PTHH biểu diễn phản ứng của
a. K, Na2O với nước.
b. Fe2O3, HgO với hiđro
Tính nồng độ phần trăm của 50 gam dung dịch chứa 0,5 mol NaCl.
Câu 9 (2,0 điểm): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
(1) Kaliclorat ---> ....+ O2 ; (2) Al + ..... ---> Al2(SO4)3 + H2
- Cho biết mỗi phản ứng trên thuộc loại phản ứng hóa học nào?
- Cho biết phản ứng nào được dùng để điều chế khí H2,O2 trong phòng thí nghiệm?
Câu 10 (3,0 điểm) Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam kim loại kali vào nước thu được dung dịch kalihidroxit và khí hidro
a. Tính thể tích khí H2 sinh ra (ở đktc).
b. Tính khối lượng của dung dịch thu được.
c. Nêu và giải thích hiện tượng khi nhúng quì tím vào dung dịch thu được ở trên.
(Biết K=39, H=1, O=16, Na = 23, Cl = 35,5)
___________Hết___________
Họ và tên học sinh:................................................................... Lớp 8.........................
___________Hết___________
Họ và tên học sinh:................................................................... Lớp 8.........................
PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ MÓNG CÁI TRƯỜNG THCS HẢI ĐÔNG | HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 |
MÔN: HOÁ HỌC 8 (Đề dự bị)
Câu | Đáp án | Điểm |
| Phần I - Trắc nghiệm (4 điểm) | |
1 → 7 | 1.- D 2 - A 3 - C 4 - B 5 - A 6 – B 7 - (1 – c); (2 – e); (3 – b); (4 – a) | 0,5 x 6 0,25x4 |
| Phần II- (Tự luận) (6 điểm) | |
8 (2,0 điểm) | a. 2K + 2H2O 2KOH + H2 Na2O + H2O 2NaOH b. Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O HgO + H2 Hg + H2O | 0,5 0,5 0,5 0,5 |
9 (2,0 điểm) | 1) 2KClO3 2KCl + 3O2 (Phản ứng phân hủy) 2) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 (Phản ứng thế) - Điều chế oxi: (1) - Điều chế hiđro: (2) | 0,75 0,75 0,25 0,25 |
10 (2,0 điểm) | a. PTHH: 2K + 2H2O 2KOH + H2 (1) Tính số mol K = 7,8/39 = 0,2 (mol) Theo PTHH: n= ½.nK = 0,1 (mol) →V= 0,1. 22,4 = 2,24 (l) | 0,50 0,25 0,25 0,25 |
b. Theo PTHH (1): nKOH = nK = 0,2 (mol) mKOH = nKOH x MKOH = 0,2 x 56 = 11,2 9( gam) | 0,25 0,25 | |
c. Quì tím hóa xanh vì dung dịch thu được là dung dịch bazơ. | 0,25 |
Các chú ý khi chấm:
1. Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày sơ lược yêu cầu kiến thức. Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập luận chặt chẽ mới được điểm tối đa.
2. Các cách trình bày khác nếu đúng vẫn cho điểm. Tổ chấm trao đổi và thống nhất điểm chi tiết nhưng không được vượt quá số điểm dành cho câu hoặc phần đó.
| |
|