- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,341
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi học kì 2 toán 7 Bắc Giang có đáp án NĂM 2022 - 2023 SỞ GD &ĐT BẮC GIANG được soạn dưới dạng file word gồm 9 trang. Các bạn xem và tải đề thi học kì 2 toán 7 bắc giang về ở dưới.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Từ đẳng thức 2.15 = 6.5, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào?
Câu 2. Tìm 2 số x,y biết: và
Câu 3. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức
Câu 4. Đơn thức có bậc là :
Câu 5. Bậc của đa thức là :
Câu 6. Thu gọn đa thức P = x3y – 5xy3 + 2x3y + 5xy3 bằng :
Câu 7. Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM và trọng tâm G. Khi đó tỉ số bằng:
Câu 8. Một tam giác cân có số đo góc ở đỉnh bằng 700 thì số đo góc ở đáy là
Câu 9. Hình hộp chữ nhật có
8 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh B. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh
C. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh D. 8 mặt, 8 đỉnh, 8 cạnh
Câu 10. Biến cố chắc chắn là
Câu 12. Một xe đông lạnh có thùng hàng là một hình hộp chữ nhật kích thước lòng thùng hàng là dài 3,8m, rộng 3m, cao 4cm. Thể tích của lòng thùng hàng là
Câu 13. Khi được hỏi về môn học yêu thích của một nhóm bạn lớp cho kết quả được ghi lại trong bảng như sau:
Có bao nhiêu bạn được hỏi?
Câu 14. Thống kê lượt khách du lịch quốc tế trong hai tháng đầu năm của các năm từ 2017 đến 2021 được ghi trong bảng sau(nghìn người):
Năm nhiều nhất lớn hơn năm ít nhất là bao nhiêu lượt khách:
Câu 15. ChoΔABC = ΔDEF. Chọn câu sai:
Câu 17: Gieo một con xúc sắc đồng ch ất một lần. Xác suất xuất hiện mặt có số chấm chẵn là:
Câu 18: Trong các biểu thức sau biểu thức nào là biểu thức số:
Câu 19: Cho trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
A. B. C. D.
Câu 20: Cho , trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng::
A. B. C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. (1,0 điểm). Tìm hai số x, y biết: và
Bài 2. (1,0 điểm). Thực hiện phép chia đa thức sau: (–6x3 + 12x2 – 4x) : (–3x)
Bài 3. (2,0 điểm). Cho hai đa thức và
Thu gọn và sắp xếp hai đa thức P(x) và Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x)
Tìm nghiệm của đa thức M(x).
Bài 4. (3,0 điểm). Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm.
a) So sánh các góc của tam giác ABC.
b)Vẽ phân giác BD (D thuộc AC), từ D vẽ DE ^ BC (E Î BC). Chứng minh DA = DE.
c) ED cắt AB tại F. Chứng minh DADF = DEDC rồi suy ra DF > DE.
…………………………….Hết…………………………….
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước kết quả đúng nhất
Câu 1. Biết rằng x, y, z tỉ lệ với 1; 2; 4 ta có:
A. C.
B. D.
Câu 2. Khả năng xảy ra của biến cố không thể 0%. Vậy biến cố không thể có xác suất là
A. 1 B. 100 C. 0 D. 10
Câu 3. Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: "Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì ..."
A. lớn hơn B. ngắn nhất C. nhỏ hơn D. bằng nhau
Câu 4. Số điểm 10 trong kì kiểm tra học kì I của ba bạn Tài, Thảo , Ngân lần lượt tỉ lệ với 3; 1; 2. Số điểm 10 của cả ba bạn đạt được là 24. Số điểm 10 của bạn Ngân đạt được là
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 5. Chọn ngẫu nhiên 1 số trong 4 số sau: 7; 8; 26; 101. Xác xuất để chọn được số chia hết cho 5 là:
A. 0 B. 1 C. 2 D.4
Câu 6. Đa thức nào sau đây là đa thức một biến?
A. B. C. D.
Câu 7. Giá trị của biểu thức : 2x3 + x2 - x + 3 tại x = - 1 là :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 8. Cho I là giao điểm của 3 đường phân giác trong của tam giác. Kết luận nào là đúng:
A. I cách đều 3 cạnh của tam giác B. I cách đều 3 đỉnh của tam giác
C. I là trọng tâm của tam giác D. I cách đỉnh 1 khoảng bẳng độ dài đường phân giác
Câu 9. Số đỉnh của hình hộp chữ nhật là:
A. 12 B. 8 C. 6 D. 4
Câu 10. Các đường cao của tam giác cắt nhau tại thì
Câu 11(TH). Biết và . Giá trị của và là
A. B.
C. D.
Câu 12. Một lăng trụ đứng có đáy là tam giác thì lăng trụ đó có
Câu 13: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Khi và y = 8. Khi đó hệ số tỉ lệ a là:
A. a = -4; B. a = -4; C. a = -16; D. a = 8;
Câu 14. Giá trị của biểu thức –3x2y3 tại x = 2 và y = 1 là:
A. – 4 B. –10 C. 12 D. –12
Câu 15. Đơn thức nào là đơn thức 1 biến?
A. 2x+3 B. 2xy C. -8x3 D.
Câu 16: Bậc của đơn thức 5x4y2z2 là:
A. 7 B. 8 C. 5 D. 3
Câu 17. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là biểu thức số ?
B. C. D.
Câu 18. Biểu thức đại số biểu thị chu vi của hình chữ nhật có hai kích thước x và y là
A. B. C. D.
PHẦN II: TỰ TUẬN
Bài 1. (1 điểm)Chọn ngẫu nhiên một số trong bốn số 11;12;13 và 14. Tìm xác suất để:
a) Chọn được số chia hết cho 5
b) Chọn được số có hai chữ số
Bài 2(TH). (0,5 điểm) Tìm hai số x và y, biết: và x - y = -15
Bài 3. (0,5 điểm) Trong một buổi lao động trồng cây, ba bạn Bình, An và Toàn trồng được số cây tỉ lệ với các số 5; 3; 4. Tính số cây mỗi bạn trồng được, biết tổng số cây trồng được của ba bạn là 48 cây.
Bài 4 (1 điểm)
Cho hai đa thức f(x) = - 2x3 + 7 - 6x + 5x4 - 2x3
g(x) = 5x2 + 9x – 2x4 – x2 + 4x3 - 12
a) Thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính f(x) + g(x).
Bài 5 (3 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; BC = 10 cm; AC = 8cm.
a) So sánh các góc của tam giác ABC.
b) Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng BD. Gọi K là trung điểm của cạnh BC, đường thẳng DK cắt cạnh AC tại M. Tính MC.
c) Đường trung trực d của đoạn thẳng AC cắt đường thẳng DC tại Q. Chứng minh ba điểm B, M, Q thẳng hàng.
Bài 6. (1 điểm)
Cho đa thức P(x) = ax2 + bx + c và 2a + b = 0. Chứng tỏ rằng P(-1). P(3) 0.
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
Câu 1. Với . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. B.
C. D.
Câu 2. Cho là hai đại lượng tỉ lệ thuận theo hệ số tỉ lệ Công thức biểu diễn theo là
B. C. D.
Câu 3. Cho và tỉ lệ thuận với nhau. Khi thì thì hệ số tỉ lệ bằng
A. B. C. D.
Câu 4. Kết quả xếp loại học tập cuối học kỳ I của học sinh khối 7 được cho ở biểu đồ bên.
Gặp ngẫu nhiên một học sinh khối 7 thì xác xuất học sinh đó được xếp loại học lực nào là cao nhất?
A. Tốt. B. Khá. C. Đạt. D. Chưa đạt.
Câu 5. Biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng là
A. B. C. D.
Câu 6. Đa thức nào sau đây là đa thức một biến?
A. B. C. D.
Câu 7. Đa thức có nghiệm là
B. C. D.
Câu 8. Bậc của đa thức là
B. C. D.
Câu 9. Bộ ba nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. B.
C. D.
Câu 10. Các đường cao của tam giác cắt nhau tại thì
Câu 11. Cho hình vẽ bên, với là trọng tâm của Tỉ số của vàlà
A. B.
C. D.
Câu 12. Một lăng trụ đứng có đáy là tam giác thì lăng trụ đó có
Câu 13: có . Cho biết tam giác là tam giác gì?
A. cân tại . B. cân tại .
C. vuông tại . D. vuông cân tại
Câu 15. Tìm bậc của đa thức sau: A = x3 + 3x2 + 1
A. B. 1 C. 3 D. 2
. B. . C. . D. .
Câu 18. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng sao cho AB = BC. Vẽ đường thẳng d vuông góc với AC tại B, lấy điểm H thuộc đường thẳng d. Khi đó:
A. AH > HB B. AH < HB C. AH < AB D. AH = HB
Câu 19. Trong các biểu thức sau, đâu là biểu thức số:
A. 4x – y B. 8 C. x3 D. – 2xy
Câu 20. Trong các đa thức sau, đâu là đa thức một biến?
A. – 3x B. 5xy C. 10 – 4xz D. 7y2 + 6y – 2x
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Biết và là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau được liên hệ theo công thức
a) Tìm hệ số
b) Tính khi
Bài 2. (0,5 điểm) Một hộp có chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Xét biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số nguyên tố”. Tìm xác suất của biến cố trên.
Bài 3. (2,5 điểm)
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của theo lũy thừa giảm của biến.
b) (VD) Tính tổng của hai đa thức và
c) (VD) Thực hiện phép nhân
Bài 4. (1,0 điểm) Cho hình vẽ sau. So sánh các độ dài
Bài 5. (1,5 điểm)
Cho cân tại , có đường trung tuyến
a) Chứng minh
b) (VD) Từ điểm vẽ đường thẳng vuông góc với và vẽ đường thẳng vuông góc với . Chứng minh .
Bài 6. (VDC) (0,5 điểm)
Để tập bơi nâng dần khoảng cách, hằng ngày bạn Nam xuất phát từ , ngày thứ nhất bạn bơi đến , ngày thứ hai bạn bơi đến , ngày thứ ba bạn bơi đến , … (hình vẽ). Hỏi rằng bạn Nam tập bơi như thế có đúng mục đích đề ra hay không (ngày hôm sau có bơi được xa hơn ngày hôm trước hay không)? Vì sao?
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm): Em hãy chọn phương án trả lời đúng
Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. B. C. D.
Câu 2. Giá trị x thoả mãn tỉ lệ thức:
A. B. C. D.
Câu 3. Trong các công thức sau, công thức nào phát biểu: Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ 2”?
A. B. C. D.
Câu 4. Biểu thức đại số biểu diễn công thức tính diện tích hình thang có 2 đáy độ dài a, b; chiều cao h ( a, b, h có cùng đơn vị đo độ dài)
A. B. C. D.
Câu 5. Hệ số tự do của đa thức là
A. B. C. D.
Câu 6. Giá trị của đa thức tại bằng
A. B. C. D.
Câu 7. Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố ngẫu nhiên?
Trong điều kiện thường nước sôi ở
Tháng tư có 30 ngày.
Gieo một con xúc xắc 1 lần, số chấm xuất hiện trên mặt con xúc xắc là 7.
Gieo hai con xúc xắc 1 lần, tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là 7.
Câu 8. Gieo một đồng xu cân đối, đồng chất 1 lần. Xác suất của biến cố “Đồng xu xuất hiện mặt ngửa” là
A. B. C. D.
Câu 9. Cho vuông tại A có Chọn khẳng định đúng.
A. B.
C. D.
Câu 10. Cho tam giác có trọng tâm . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.
Câu 11. Bộ ba số nào là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. B.
C. D.
Câu 12. Số mặt của hình hộp chữ nhật là
A. B. C. D.
Câu 13. Biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng là
A. B. C. D.
Câu 14 . Biểu thức nào sau đây biểu thị tổng của x và y?
x – y. B.x.y C. x+y D. x : y.
Câu 15. Cho đa thức một biến . Cách biểu diễn nào sau đây là sắp xếp theo lũy thừa tăng của biến?
A. B.
C. D.
Câu 16. Đa thức nào sau đây là đa thức một biến?
A. B.
C. D.
Câu 17 Đa thức có nghiệm là
B. C. D.
Câu 18:Bậc của đa thức là
B. C. D.
Câu 19. Cho DABC vuông tại B, khi đó khẳng định đúng là
A. AB > BC B. BC > AB C. BC > AC D. AB > AC
Câu 20. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM, điểm G là trọng tâm của tam giác. Khẳng định đúng là
A. B. C. D.
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm )
Câu 13 (1,0 điểm).
a) Tính giá trị của biểu thức tại
b) Tìm tất cả các giá trị của thoả mãn
Câu 14 (1.0 điểm)
Học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C làm 40 tấm thiệp để chúc mừng các thầy cô nhân ngày 20-11, biết số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C thứ tự là 45; 42; 33. Hỏi trong ba lớp trên mỗi lớp làm bao nhiêu tấm thiệp, biết số học sinh tỉ lệ với số thiệp cần làm.
Câu 15 (1,0 điểm).
Cho hai đa thức và
a) Thu gọn hai đa thức và và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính .
Câu 16 (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ ().
a) Chứng minh tam giác AKH là tam giác cân
b) Gọi I là giao của BH và CK; AI cắt BC tại M. Chứng minh rằng IM là phân giác của .
c) Chứng minh: .
Câu 17 (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của đa thức sau: A =
SỞ GD &ĐT BẮC GIANG Mã đề: 01 | ĐỀ KIỂM TRA KỲ II TOÁN 7 Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian phát đề |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Từ đẳng thức 2.15 = 6.5, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào?
A. . | B.. | C.. | D.. |
A. | B. | C. . | D. |
A. | B. | C. | D. |
A. 10 | B. 6 | C. 8 | D. 12 |
Câu 5. Bậc của đa thức là :
A. 7 | B. 5 | C. 6 | D. 4 |
Câu 6. Thu gọn đa thức P = x3y – 5xy3 + 2x3y + 5xy3 bằng :
A. 3x3y - 10xy3 | B. –x3y | C. x3y + 10 xy3 | D. 3x3y |
A. | B. | C. | D. 2 |
A. | B. | C. | D. |
8 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh B. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh
C. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh D. 8 mặt, 8 đỉnh, 8 cạnh
Câu 10. Biến cố chắc chắn là
- Biến cố biết trước được luôn xảy ra
- Biến cố biết trước được không bao giờ xảy ra
- Biến cố không thể biết trước được có xảy ra hay không.
- Tất cả các đáp án trên
A.1 | B. 0 | C. 100 | 10 |
45,6m3 | B. 46,5m3 | C. 54,6m3 | D. 64,5 m3 |
Câu 13. Khi được hỏi về môn học yêu thích của một nhóm bạn lớp cho kết quả được ghi lại trong bảng như sau:
Môn Toán | Môn Văn | Môn Lí | Môn Anh | Môn Toán | Môn Tin | Môn Toán | Môn Văn |
A. 9 | B. 8 | C. 6 | D. 7 |
Năm | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | 2021 |
Lượt người (nghìn) | 2206,7 | 2862,1 | 3089,9 | 3236,9 | 28,7 |
A. 1030,2 | B. 1452,2 | C. 3208,2 | D. 3061,2 |
A.AB = DE | B. | C. AC = DF | D. |
Câu 16. Cho tam giác ABC có .Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
|
A. | B. | D. |
A. ab | B. xy + 6 | C. 3,5 | D. y |
A. B. C. D.
Câu 20: Cho , trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng::
A. B. C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. (1,0 điểm). Tìm hai số x, y biết: và
Bài 2. (1,0 điểm). Thực hiện phép chia đa thức sau: (–6x3 + 12x2 – 4x) : (–3x)
Bài 3. (2,0 điểm). Cho hai đa thức và
Thu gọn và sắp xếp hai đa thức P(x) và Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x)
Tìm nghiệm của đa thức M(x).
Bài 4. (3,0 điểm). Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm.
a) So sánh các góc của tam giác ABC.
b)Vẽ phân giác BD (D thuộc AC), từ D vẽ DE ^ BC (E Î BC). Chứng minh DA = DE.
c) ED cắt AB tại F. Chứng minh DADF = DEDC rồi suy ra DF > DE.
…………………………….Hết…………………………….
SỞ GD &ĐT BẮC GIANG Mã đề: 02 | ĐỀ KIỂM TRA KỲ II TOÁN 7 Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian phát đề |
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước kết quả đúng nhất
Câu 1. Biết rằng x, y, z tỉ lệ với 1; 2; 4 ta có:
A. C.
B. D.
Câu 2. Khả năng xảy ra của biến cố không thể 0%. Vậy biến cố không thể có xác suất là
A. 1 B. 100 C. 0 D. 10
Câu 3. Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: "Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì ..."
A. lớn hơn B. ngắn nhất C. nhỏ hơn D. bằng nhau
Câu 4. Số điểm 10 trong kì kiểm tra học kì I của ba bạn Tài, Thảo , Ngân lần lượt tỉ lệ với 3; 1; 2. Số điểm 10 của cả ba bạn đạt được là 24. Số điểm 10 của bạn Ngân đạt được là
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 5. Chọn ngẫu nhiên 1 số trong 4 số sau: 7; 8; 26; 101. Xác xuất để chọn được số chia hết cho 5 là:
A. 0 B. 1 C. 2 D.4
Câu 6. Đa thức nào sau đây là đa thức một biến?
A. B. C. D.
Câu 7. Giá trị của biểu thức : 2x3 + x2 - x + 3 tại x = - 1 là :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 8. Cho I là giao điểm của 3 đường phân giác trong của tam giác. Kết luận nào là đúng:
A. I cách đều 3 cạnh của tam giác B. I cách đều 3 đỉnh của tam giác
C. I là trọng tâm của tam giác D. I cách đỉnh 1 khoảng bẳng độ dài đường phân giác
Câu 9. Số đỉnh của hình hộp chữ nhật là:
A. 12 B. 8 C. 6 D. 4
Câu 10. Các đường cao của tam giác cắt nhau tại thì
A. điểm là trọng tâm của tam giác . B. điểm cách đều ba cạnh tam giác . C. điểm cách đều ba đỉnh . D. điểm là trực tâm của tam giác . |
Câu 11(TH). Biết và . Giá trị của và là
A. B.
C. D.
Câu 12. Một lăng trụ đứng có đáy là tam giác thì lăng trụ đó có
A. mặt, đỉnh, cạnh. B. mặt, đỉnh, cạnh. C. mặt, đỉnh, cạnh. D. mặt, đỉnh, cạnh. |
Câu 13: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Khi và y = 8. Khi đó hệ số tỉ lệ a là:
A. a = -4; B. a = -4; C. a = -16; D. a = 8;
Câu 14. Giá trị của biểu thức –3x2y3 tại x = 2 và y = 1 là:
A. – 4 B. –10 C. 12 D. –12
Câu 15. Đơn thức nào là đơn thức 1 biến?
A. 2x+3 B. 2xy C. -8x3 D.
Câu 16: Bậc của đơn thức 5x4y2z2 là:
A. 7 B. 8 C. 5 D. 3
Câu 17. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là biểu thức số ?
B. C. D.
Câu 18. Biểu thức đại số biểu thị chu vi của hình chữ nhật có hai kích thước x và y là
- B. C. D.
- Câu 19. Ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác?
- B.
- D.
- Câu 20. Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì
A. B. C. D.
PHẦN II: TỰ TUẬN
Bài 1. (1 điểm)Chọn ngẫu nhiên một số trong bốn số 11;12;13 và 14. Tìm xác suất để:
a) Chọn được số chia hết cho 5
b) Chọn được số có hai chữ số
Bài 2(TH). (0,5 điểm) Tìm hai số x và y, biết: và x - y = -15
Bài 3. (0,5 điểm) Trong một buổi lao động trồng cây, ba bạn Bình, An và Toàn trồng được số cây tỉ lệ với các số 5; 3; 4. Tính số cây mỗi bạn trồng được, biết tổng số cây trồng được của ba bạn là 48 cây.
Bài 4 (1 điểm)
Cho hai đa thức f(x) = - 2x3 + 7 - 6x + 5x4 - 2x3
g(x) = 5x2 + 9x – 2x4 – x2 + 4x3 - 12
a) Thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính f(x) + g(x).
Bài 5 (3 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; BC = 10 cm; AC = 8cm.
a) So sánh các góc của tam giác ABC.
b) Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng BD. Gọi K là trung điểm của cạnh BC, đường thẳng DK cắt cạnh AC tại M. Tính MC.
c) Đường trung trực d của đoạn thẳng AC cắt đường thẳng DC tại Q. Chứng minh ba điểm B, M, Q thẳng hàng.
Bài 6. (1 điểm)
Cho đa thức P(x) = ax2 + bx + c và 2a + b = 0. Chứng tỏ rằng P(-1). P(3) 0.
------------------------- Hết -------------------------
SỞ GD &ĐT BẮC GIANG Mã đề: 03 | ĐỀ KIỂM TRA KỲ II TOÁN 7 Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian phát đề |
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
Câu 1. Với . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. B.
C. D.
Câu 2. Cho là hai đại lượng tỉ lệ thuận theo hệ số tỉ lệ Công thức biểu diễn theo là
B. C. D.
Câu 3. Cho và tỉ lệ thuận với nhau. Khi thì thì hệ số tỉ lệ bằng
A. B. C. D.
Câu 4. Kết quả xếp loại học tập cuối học kỳ I của học sinh khối 7 được cho ở biểu đồ bên.
Gặp ngẫu nhiên một học sinh khối 7 thì xác xuất học sinh đó được xếp loại học lực nào là cao nhất?
A. Tốt. B. Khá. C. Đạt. D. Chưa đạt.
Câu 5. Biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng là
A. B. C. D.
Câu 6. Đa thức nào sau đây là đa thức một biến?
A. B. C. D.
Câu 7. Đa thức có nghiệm là
B. C. D.
Câu 8. Bậc của đa thức là
B. C. D.
Câu 9. Bộ ba nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. B.
C. D.
Câu 10. Các đường cao của tam giác cắt nhau tại thì
A. điểm là trọng tâm của tam giác . B. điểm cách đều ba cạnh tam giác . C. điểm cách đều ba đỉnh . D. điểm là trực tâm của tam giác . |
Câu 11. Cho hình vẽ bên, với là trọng tâm của Tỉ số của vàlà
A. B.
C. D.
Câu 12. Một lăng trụ đứng có đáy là tam giác thì lăng trụ đó có
A. mặt, đỉnh, cạnh. B. mặt, đỉnh, cạnh. C. mặt, đỉnh, cạnh. D. mặt, đỉnh, cạnh. |
Câu 13: có . Cho biết tam giác là tam giác gì?
A. cân tại . B. cân tại .
C. vuông tại . D. vuông cân tại
Câu 14: Dựa vào hình 1, tam giác nào bằng tam giác DHB A. DHB = DHC B. DHB = DHA C. DHB = DAC D. DHB = DAB | Hình 1 |
Câu 15. Tìm bậc của đa thức sau: A = x3 + 3x2 + 1
A. B. 1 C. 3 D. 2
Câu 16. Cho tam giác biết rằng số đo các góc = 900, = 100. Tính =?
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Cho , trong đó , . So sánh các góc ,, .
. B. . C. . D. .
Câu 18. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng sao cho AB = BC. Vẽ đường thẳng d vuông góc với AC tại B, lấy điểm H thuộc đường thẳng d. Khi đó:
A. AH > HB B. AH < HB C. AH < AB D. AH = HB
Câu 19. Trong các biểu thức sau, đâu là biểu thức số:
A. 4x – y B. 8 C. x3 D. – 2xy
Câu 20. Trong các đa thức sau, đâu là đa thức một biến?
A. – 3x B. 5xy C. 10 – 4xz D. 7y2 + 6y – 2x
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Biết và là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau được liên hệ theo công thức
a) Tìm hệ số
b) Tính khi
Bài 2. (0,5 điểm) Một hộp có chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Xét biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số nguyên tố”. Tìm xác suất của biến cố trên.
Bài 3. (2,5 điểm)
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của theo lũy thừa giảm của biến.
b) (VD) Tính tổng của hai đa thức và
c) (VD) Thực hiện phép nhân
Bài 4. (1,0 điểm) Cho hình vẽ sau. So sánh các độ dài
Bài 5. (1,5 điểm)
Cho cân tại , có đường trung tuyến
a) Chứng minh
b) (VD) Từ điểm vẽ đường thẳng vuông góc với và vẽ đường thẳng vuông góc với . Chứng minh .
Bài 6. (VDC) (0,5 điểm)
Để tập bơi nâng dần khoảng cách, hằng ngày bạn Nam xuất phát từ , ngày thứ nhất bạn bơi đến , ngày thứ hai bạn bơi đến , ngày thứ ba bạn bơi đến , … (hình vẽ). Hỏi rằng bạn Nam tập bơi như thế có đúng mục đích đề ra hay không (ngày hôm sau có bơi được xa hơn ngày hôm trước hay không)? Vì sao?
SỞ GD &ĐT BẮC GIANG Mã đề: 04 | ĐỀ KIỂM TRA KỲ II TOÁN 7 Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian phát đề |
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm): Em hãy chọn phương án trả lời đúng
Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. B. C. D.
Câu 2. Giá trị x thoả mãn tỉ lệ thức:
A. B. C. D.
Câu 3. Trong các công thức sau, công thức nào phát biểu: Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ 2”?
A. B. C. D.
Câu 4. Biểu thức đại số biểu diễn công thức tính diện tích hình thang có 2 đáy độ dài a, b; chiều cao h ( a, b, h có cùng đơn vị đo độ dài)
A. B. C. D.
Câu 5. Hệ số tự do của đa thức là
A. B. C. D.
Câu 6. Giá trị của đa thức tại bằng
A. B. C. D.
Câu 7. Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố ngẫu nhiên?
Trong điều kiện thường nước sôi ở
Tháng tư có 30 ngày.
Gieo một con xúc xắc 1 lần, số chấm xuất hiện trên mặt con xúc xắc là 7.
Gieo hai con xúc xắc 1 lần, tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là 7.
Câu 8. Gieo một đồng xu cân đối, đồng chất 1 lần. Xác suất của biến cố “Đồng xu xuất hiện mặt ngửa” là
A. B. C. D.
Câu 9. Cho vuông tại A có Chọn khẳng định đúng.
A. B.
C. D.
Câu 10. Cho tam giác có trọng tâm . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.
Câu 11. Bộ ba số nào là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. B.
C. D.
Câu 12. Số mặt của hình hộp chữ nhật là
A. B. C. D.
Câu 13. Biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng là
A. B. C. D.
Câu 14 . Biểu thức nào sau đây biểu thị tổng của x và y?
x – y. B.x.y C. x+y D. x : y.
Câu 15. Cho đa thức một biến . Cách biểu diễn nào sau đây là sắp xếp theo lũy thừa tăng của biến?
A. B.
C. D.
Câu 16. Đa thức nào sau đây là đa thức một biến?
A. B.
C. D.
Câu 17 Đa thức có nghiệm là
B. C. D.
Câu 18:Bậc của đa thức là
B. C. D.
Câu 19. Cho DABC vuông tại B, khi đó khẳng định đúng là
A. AB > BC B. BC > AB C. BC > AC D. AB > AC
Câu 20. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM, điểm G là trọng tâm của tam giác. Khẳng định đúng là
A. B. C. D.
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm )
Câu 13 (1,0 điểm).
a) Tính giá trị của biểu thức tại
b) Tìm tất cả các giá trị của thoả mãn
Câu 14 (1.0 điểm)
Học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C làm 40 tấm thiệp để chúc mừng các thầy cô nhân ngày 20-11, biết số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C thứ tự là 45; 42; 33. Hỏi trong ba lớp trên mỗi lớp làm bao nhiêu tấm thiệp, biết số học sinh tỉ lệ với số thiệp cần làm.
Câu 15 (1,0 điểm).
Cho hai đa thức và
a) Thu gọn hai đa thức và và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính .
Câu 16 (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ ().
a) Chứng minh tam giác AKH là tam giác cân
b) Gọi I là giao của BH và CK; AI cắt BC tại M. Chứng minh rằng IM là phân giác của .
c) Chứng minh: .
Câu 17 (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của đa thức sau: A =
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ QUAN TÂM
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT