- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,206
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi hsg địa lý 12 tỉnh Thanh Hóa CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT HIỆN NAY
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề thi hsg địa lý 12 tỉnh Thanh Hóa CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT HIỆN NAY. Đây là bộ Đề thi hsg địa lý 12 tỉnh Thanh Hóa, De thi học sinh giỏi Địa lý 12 trắc nghiệm,De thi chọn HSG 12 tỉnh năm 2019 2020 môn Địa lí,De thi học sinh giỏi Địa lý 12 cấp tỉnh có đáp an,De thi học sinh giỏi Địa 12 TPHCM,Bồi dưỡng học sinh giỏi Địa lý 12 PDF,De thi HSG Địa 12 có đáp an,Chuyên de bồi dưỡng học sinh giỏi Địa 12,De thi học sinh giỏi Địa 12 tỉnh Đồng Nai,....được soạn bằng file word. Thầy cô download file Đề thi hsg địa lý 12 tỉnh Thanh Hóa CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT HIỆN NAY tại mục đính kèm.
Họ, tên thí sinh:……………………………………………………… SBD:……………….
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề thi hsg địa lý 12 tỉnh Thanh Hóa CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT HIỆN NAY. Đây là bộ Đề thi hsg địa lý 12 tỉnh Thanh Hóa, De thi học sinh giỏi Địa lý 12 trắc nghiệm,De thi chọn HSG 12 tỉnh năm 2019 2020 môn Địa lí,De thi học sinh giỏi Địa lý 12 cấp tỉnh có đáp an,De thi học sinh giỏi Địa 12 TPHCM,Bồi dưỡng học sinh giỏi Địa lý 12 PDF,De thi HSG Địa 12 có đáp an,Chuyên de bồi dưỡng học sinh giỏi Địa 12,De thi học sinh giỏi Địa 12 tỉnh Đồng Nai,....được soạn bằng file word. Thầy cô download file Đề thi hsg địa lý 12 tỉnh Thanh Hóa CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT HIỆN NAY tại mục đính kèm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 603 | KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn thi: ĐỊA LÍ – THPT Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề |
Câu 1: Biện pháp giảm thiệt hại do lũ quét gây ra ở nước ta là |
chống bạc màu cho đất, kết hợp trồng rừng, đảm bảo thủy lợi. định canh định cư, sử dụng đất đai hợp lí, trồng rừng, thủy lợi. sử dụng đất đai hợp lí, kết hợp trồng rừng, khai thông dòng chảy. quy hoạch dân cư, sử dụng đất đai hợp lí, trồng rừng, thủy lợi. |
Câu 2: Cho biểu đồ: CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2009 VÀ 2019 (%) (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2019 so với 2009? |
Ngoài Nhà nước luôn chiếm tỉ trọng cao nhất. Nhà nước và ngoài nhà nước giảm tỉ trọng. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài luôn thấp nhất. |
Câu 3: Công nghiệp là một tập hợp các hoạt động sản xuất với những đặc điểm nhất định thông qua |
các quá trình công nghệ để tạo ra sản phẩm. sử dụng tiết kiệm, hợp lí tài nguyên thiên nhiên. tập trung nguyên liệu, lao động và sản phẩm. tập trung tư liệu sản xuất để tạo ra sản phẩm. |
Câu 4: Cho bảng số liệu: TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG CỦA ĐÔNG NAM BỘ VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG, GIAI ĐOẠN 2010 – 2019 (Đơn vị: Nghìn tỉ đồng) |
Năm | 2010 | 2012 | 2016 | 2019 | ||||||||||||||||||||||||
Đông Nam Bộ | 77,3 | 157,1 | 616,1 | 1171,0 | ||||||||||||||||||||||||
Đồng bằng sông Cửu Long | 43,5 | 97,5 | 302,6 | 660,9 | ||||||||||||||||||||||||
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, để thể hiện tỉ trọng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2012 và 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? | ||||||||||||||||||||||||||||
A. Kết hợp. | B. Đường. | C. Cột. | D. Tròn. | |||||||||||||||||||||||||
Câu 5: Chế độ nhiệt nước ta có sự phân hóa đa dạng do tác động chủ yếu của | ||||||||||||||||||||||||||||
gió mùa Đông Bắc, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, địa hình, vị trí địa lí. lãnh thổ kéo dài, gió mùa, địa hình, chuyển động biểu kiến của Mặt Trời. gió Tín phong, độ cao địa hình, vị trí địa lí, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh. gió đông bắc, lãnh thổ kéo dài, địa hình, thời gian Mặt trời lên thiên đỉnh. | ||||||||||||||||||||||||||||
Câu 6: Địa hình nước ta chịu tác động mạnh mẽ của quá trình bóc mòn chủ yếu do | ||||||||||||||||||||||||||||
mức độ chia cắt địa hình lớn, khí hậu nóng ẩm, lớp vỏ phong hóa dày. chế độ thủy triều phức tạp, vùng biển rộng, khí hậu nóng ẩm, mưa mùa. núi đá vôi trải rộng, mưa lớn tập trung, lớp phủ thực vật bị tàn phá. đường bờ biển dài, nhiều đồi núi, sườn dốc, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. | ||||||||||||||||||||||||||||
Câu 7: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
(Nguồn: Thống kê từ Liên hợp quốc 2020, https://danso.org) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2019 của một số quốc gia? | ||||||||||||||||||||||||||||
Cam-pu-chia mật độ dân số thấp hơn Phi-lip-pin. Phi-lip-pin có mật độ dân số thấp hơn In-đô-nê-xi-a. Ma-lai-xi-a có mật độ dân số thấp hơn Cam-pu-chia. In-đô-nê-xi-a có mật độ dân số thấp hơn Ma-lai-xi-a. | ||||||||||||||||||||||||||||
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm dân cư nước ta? | ||||||||||||||||||||||||||||
Dân số nước ta tăng, dân số nông thôn tăng ít hơn dân số thành thị. Tỉ lệ nhóm tuổi trên lao động cao hơn nhóm tuổi dưới lao động. Đồng bằng sông Hồng có mức độ tập trung đô thị cao nhất. Duyên hải Nam Trung Bộ có mật độ dân số thấp nhất cả nước. | ||||||||||||||||||||||||||||
Câu 9: Ý nào sau đây đúng về chế độ nhiệt trên Biển Đông? | ||||||||||||||||||||||||||||
Nhiệt độ cao, nhiệt độ trung bình năm của lớp nước trên mặt cao, có sự biến động. Nhiệt độ có sự biến động từ Bắc vào Nam do ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. Nhiệt độ có sự khác biệt giữa vùng biển phía Bắc và Nam, biển động không nhiều. Nhiệt độ trung bình năm cao, nhất là vùng Trung Bộ do ảnh hưởng của Tín phong. | ||||||||||||||||||||||||||||
Câu 10: Vùng núi Tây Bắc nước ta | |||
ở giữa là các cao nguyên đá vôi. trung tâm vùng phổ biến núi cao. | ở giữa là các cao nguyên badan. ở giữa là các khối núi đá vôi đồ sộ. | ||
Câu 11: So với miền Bắc mùa khô ở miền Nam sâu sắc hơn do | |||
ảnh hưởng của vị trí địa lí. ảnh hưởng của chế độ gió. ảnh hưởng của dòng biển ven bờ. chuyển động biểu kiến của Mặt Trời. | |||
Câu 12: Cho biểu đồ về sản lượng dầu thô và điện của Philippin, giai đoạn 2010 – 2019 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? | |||
Quy mô sản lượng dầu thô và điện. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện. Thay đổi cơ cấu sản lượng dầu thô và điện. Quy mô, cơ cấu sản lượng dầu thô và điện. | |||
Câu 13: Tự nhiên giữa miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ nước ta giống nhau do các nhân tố chủ yếu nào sau đây? | |||
Gió mùa, dải hội tụ nhiệt đới và địa hình. Gió mùa Tây Nam, gió Tín phong, địa hình. Vị trí địa lí, hoàn lưu khí quyển và địa hình. Hoạt động của gió mùa, vị trí địa lí, địa hình. | |||
Câu 14: Địa hình vùng Đồng bằng sông Hồng có sự khác biệt so với Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu do tác động của | |||
các quá trình ngoại lực, diện tích lưu vực sông, quá trình canh tác. khả năng bồi tụ phù sa, cấu trúc địa chất và tác động của con người biên độ sụt võng, khả năng bồi tụ phù sa, tác động của con người. mật độ sông ngòi, lịch sử khai thác lãnh thổ và vận động nâng lên. | |||
Câu 15: Ở miền Bắc nước ta vào mùa đông, khi các đợt gió mùa Đông Bắc tràn xuống, kiểu thời tiết thường gây ra trước tiên là | |||
A. nóng khô. | B. lạnh ẩm. | C. lạnh khô. | D. mưa. |
Câu 16: Nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện dạng địa hình bồi tụ ở dải Đồng bằng ven biển Trung Bộ là | |||
các dãy núi, đồng bằng ven biển, thủy triều và sạt lở bờ biển. dòng chảy ven bờ, sóng biển, thủy triều và núi lan ra sát biển. núi lan ra sát biển, sạt lở bờ biển, hoạt động của bão, cát bay. mạng lưới sông ngòi, hoạt động kiến tạo, sóng và thủy triều. | |||
Câu 17: Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc nước ta khác với phần lãnh thổ phía Nam chủ yếu do tác động của | |||
vị trí ở cách xa bán cầu Nam, gió tây nam, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh. vị trí nằm gần chí tuyến, Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Tây Nam và bão. gió Đông Bắc, vị trí trong vùng nội chí tuyến, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới. các gió thổi trong năm, vị trí ở xa xích đạo, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh. | |||
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tài nguyên đất của nước ta? | |||
Đất feralit trên đá vôi tập trung chủ yếu ở miền Nam. Diện tích nhóm đất feralit nhiều hơn diện tích nhóm đất phù sa. Đất feralit trên đá badan tập trung chủ yếu ở miền Bắc. Đất feralit trên đá badan diện tích nhỏ hơn đất feralit trên đá vôi. | |||
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết: Nếu tại Bảo Lộc có nhiệt độ là 210C, theo quy luật đai cao, nhiệt độ trên đỉnh núi Bi doup khoảng | |||
A. 130C. | B. 180C. | C. 230C. | D. 80C. |
Câu 20: Nguyên nhân chủ yếu làm cho địa hình cacxtơ khá phổ biến ở nước ta là | |||
địa hình đồi núi, lượng mưa và độ ẩm lớn, mất lớp phủ thực vật. bề mặt đá vôi, mất lớp phủ thực vật, có lượng mưa và độ ẩm lớn. bề mặt đá vôi, khí hậu nhiệt đới, có lượng mưa và độ ẩm lớn. khí hậu nhiệt đới ẩm, địa hình đồi núi dốc, mất lớp phủ thực vật. | |||
Câu 21: Sau đại dịch Covid – 19, ngành chủ lực trong phục hồi của du lịch Việt Nam là | |||
dịch vụ lưu trú. du lịch nội địa. | du lịch quốc tế. dịch vụ ăn uống. | ||
Câu 22: Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỈ SUẤT SINH VÀ TỈ SUẤT TỬ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2020 (Nguồn: Niên giảm thống kê 2020, NXB Thống kê, 2021) |
Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nước Đông Nam Á? | |||
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Thái Lan thấp hơn hai nước Lào, Việt Nam. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nước lần lượt là 1,6; 0,3; 0,2 và 1,0%. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam thấp hơn Thái Lan và cao hơn Lào. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Xingapo cao hơn Thái Lan và Việt Nam. | |||
Câu 23: Biện pháp để đảm bảo sự ổn định quỹ đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng | |||
bón phân, cải tạo đất thích hợp tăng độ phì cho đất. có biện pháp quản lí chặt chẽ, sử dụng theo kế hoạch. thâm canh, tăng vụ để nâng cao hiệu quả sử dụng đất. chống bạc màu, chống ô nhiễm đất do thuốc trừ sâu. | |||
Câu 24: Nguồn lực vừa phục vụ trực tiếp cho phát triển kinh tế, vừa phục vụ trực tiếp cho cuộc sống là | |||
A. nguồn vốn. | B. lao động. | C. khí hậu. | D. thị trường. |
Câu 25: Vị trí nằm trong khu vực ảnh hưởng của gió mùa châu Á làm cho Biển Đông có | |||
độ muối tương đối cao, độ ẩm dồi dào, nhiệt độ thay đổi theo từng mùa trong năm. nhiệt độ nước biển cao, nhiều ánh sáng, bão và áp thấp nhiệt đới hoạt động mạnh. độ muối và dòng hải lưu theo mùa, sóng biển mạnh vào thời kì gió mùa Đông Bắc. nền nhiệt cao, thềm lục địa nông và sóng biển mạnh vào thời kì gió mùa Tây Nam. | |||
Câu 26: Nông nghiệp đảm bảo cho các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và công nghiệp chế biến thực phẩm về | |||
nguồn xuất khẩu. nguồn nguyên liệu. | nguồn lao động. nguồn tài nguyên. | ||
Câu 27: Những ngày cuối tháng 11 năm 2021, trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa có kiểu thời tiết nắng, oi bức do | |||
tác động của gió Tây và địa hình. tác động của gió mùa Đông Bắc. | tác động của dòng hải lưu lạnh. hoạt động xen kẽ của Tín Phong. | ||
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với chế độ mưa ở nước ta? | |||
Chế độ mưa có sự phân hóa thành mùa mưa – khô trên cả nước. Lượng mưa trung bình năm ở sườn đón gió cao, từ 1500 – 2000mm. Lượng mưa trung bình năm có sự phân hóa rõ rệt theo Bắc – Nam. Số tháng và thời gian mùa mưa của miền Bắc trùng với miền Nam. | |||
Câu 29: Giải pháp chủ yếu nhằm giải quyết tốt tình trạng thất nghiệp ở nước ta trong tình hình hiện nay là | |||
thực hiện tốt chính sách dân số, phân bố lại nguồn lao động. phân bố lại dân cư, kiểm soát tốt việc gia tăng nguồn lao động. đẩy mạnh liên kết đào tạo, tăng cường xuất khẩu lao động. định hướng, phân luồng và đa dạng hóa các loại hình đào tạo. | |||
|
XEM THÊM:
- Đề thi hsg địa 12 cấp tỉnh
- Đề thi học sinh giỏi địa lớp 12
- Đề thi hsg địa 12 cấp trường
- Đề thi hsg cấp tỉnh môn địa 12
- Đề thi hsg môn địa lý 12
- Đề thi học sinh giỏi địa lý 12 trắc nghiệm
- Đề thi học sinh giỏi môn địa lớp 12
- Đề cương ôn tập địa lí 12 học kì 2
- Câu trắc nghiệm địa 12 có đáp án
- Tài liệu ôn thi tốt nghiệp thpt môn địa lý
- Câu Trắc Nghiệm Địa Lí 12
- Đề Thi HSG Địa Lí 12 Cấp Trường
- ÔN tập địa lý 12 trắc nghiệm
- Tài liệu lý thuyết địa lý 12
- Trắc Nghiệm Atlat Địa Lý Việt Nam
- Kiến Thức Trọng Tâm Môn Địa Lí 12
- câu hỏi trắc nghiệm địa lí 12
- Trắc Nghiệm Nhận Dạng Biểu Đồ Địa 12
- Đề Thi Học Sinh Giỏi Môn Địa 12
- Đề Thi HSG Môn Địa 12
- Đề Thi HSG Địa 12
- Đề Thi Chọn HSG Địa Lí 12
- Đề Thi Học Kì 1 Môn Địa 12
- Đề Thi Học Kì 1 Địa Lí 12
- câu trắc nghiệm địa lý 12 theo bài
- Đề Thi HSG Địa Lí 12
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ ĐỊA LÝ LỚP 12
- Đề thi khảo sát chất lượng lớp 12 môn địa
- ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12
- Đề kiểm tra địa 12 giữa học kì 2
- Đề kiểm tra 1 tiết địa 12 học kì 2
- Đề kiểm tra giữa kì môn địa lý lớp 12
- Đề trắc nghiệm địa lý 12 giữa học kì 2
- Kiến thức trọng tâm môn địa lý 12
- Phiếu bài tập địa lý lớp 12
- Đề thi hsg địa 12 có đáp án TỈNH LẠNG SƠN
- Giáo án lịch sử 12 soạn theo phương pháp mới
- Mẹo học lịch sử 12 thi thpt quốc gia qua sơ đồ lịch sử 12
- 1200 Bài tập trắc nghiệm lịch sử 12
- Đề kiểm tra 1 tiết môn sử lớp 12 hk1
- Tài liệu ôn thi thpt quốc gia môn lịch sử LỚP 12
- Trắc nghiệm lịch sử việt nam từ 1954 đến 1975 có đáp án
- Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử 12
- Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm lịch sử 12 kiểm tra 15 phút
- Câu hỏi ôn tập lịch sử 12
- Đề Thi HSG Lịch Sử 12
- Bài tập trắc nghiệm lịch sử 12
- Ôn tập lịch sử 12 thi thpt quốc gia
- Đề cương ôn tập lịch sử 12 học kì 1
- Câu hỏi trắc nghiệm lịch sử thế giới hiện đại
- Trắc nghiệm lịch sử thế giới hiện đại lớp 12
- Câu hỏi ôn tập lịch sử việt nam lớp 12
- Đề Cương Ôn Tập Lịch Sử 12 Giữa Học Kỳ 1
- Đề Thi HSG Lịch Sử 12
- Đề Thi Học Kì 1 Lịch Sử 12
- Đề Thi HSG Lịch Sử 12
- trắc nghiệm lịch sử lớp 12
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ LỊCH SỬ LỚP 12
- Đề thi khảo sát môn lịch sử lớp 12
- Đề thi trắc nghiệm lịch sử 12 giữa kì 2
- Đề thi sử 12 giữa học kì 2 trắc nghiệm
THẦY CÔ DOWNLÒAD FILE ĐÍNH KÈM. KHÁM PHÁ NHIỀU BÀI VIẾT HƠN TẠI ĐỊA LÝ LỚP 12