- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,206
- Điểm
- 113
tác giả
List Đề trắc nghiệm địa lý 12 giữa học kì 2 NĂM 2022 CÓ ĐÁP ÁN
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh List Đề trắc nghiệm địa lý 12 giữa học kì 2 NĂM 2022 CÓ ĐÁP ÁN. Đây là bộ trắc nghiệm địa lý 12 giữa học kì 2, Trắc nghiệm Địa giữa kì 2 lớp 12 có đáp án,Đề thi học kì 2 môn Địa lớp 12 trắc nghiệm có đáp án 2020,Trắc nghiệm Địa 12 giữa kì 2,De thi giữa học kì 2 môn Địa lớp 12 có đáp án,trắc nghiệm Địa lí 12 giữa kì,Trắc nghiệm Địa 12 giữa kì 1,Kiểm tra giữa kì 2 Địa 12 có đáp án,Trắc nghiệm Địa giữa kì 1 lớp 12 có đáp án... có sự chọn lọc soạn bằng file word. Thầy cô, các em download List Đề trắc nghiệm địa lý 12 giữa học kì 2 NĂM 2022 CÓ ĐÁP ÁN tại mục đính kèm.
Câu 1: Hình thành cơ cấu nông - lâm- ngư nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ có ý nghĩa
A. giải quyết việc làm cho phần lớn lao động.
B. thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. khắc phục các hạn chế về tự nhiên của vùng.
D. góp phần hình hình thành cơ cấu ngành kinh tế.
Câu 2: Các đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ thuận lợi để phát triển
A. cây hồ tiêu, chè. B. cây công nghiệp hàng năm.
C. cây công nghiệp lâu năm. D. cây lúa nước.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế của khẩu nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Tây Trang B. Cầu Treo C. Thanh Thùy D. Tà Lùng
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết nhận định nào sau đây đúng về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Tỉ tọng dịch vụ chiếm vị trí thứ hai.
B. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp, thuỷ sản nhỏ nhất.
C. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng nhỏ nhất.
D. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp, thuỷ sản lớn nhất.
Câu 5: Để phát triển kinh tế gắn với bảo vệ môi trường ở Tây Nguyên cần
A. trồng rừng kết hợp với trồng cây công nghiệp. B. mở rộng diện tích rừng.
C. mở rộng công nghiệp chế biến. D. mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp.
Câu 6: Nghề làm muối phát triển mạnh ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là nhờ
A. ngư dân có nhiều kinh nghiệm làm muối.
B. độ muối của biển cao hơn các vùng khác.
C. được nhà nước quan tâm đầu tư, bờ biển phẳng.
D. độ mặn cao, nhiều nắng, ít mưa, ít sông đổ ra biển,.
Câu 7: Loại khoáng sản có giá trị hơn cả ở đồng bắng sông Hồng là
A. sét cao lanh và khí đốt. B. Đá vôi và than đá.
C. đá vôi và sét cao lanh. D. dầu mỏ và sét cao lanh.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khai thác Bôxít có ở tỉnh nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Sơn La. B. Lai Châu. C. Yên Bái. D. Cao Bằng.
Câu 9: So với khu vực Đông Bắc, khu vực Tây Bắc có
A. nhiều trung tâm công nghiệp lớn. B. trữ năng thủy điện lớn hơn.
C. cơ sở vật chất hạ tầng tốt hơn. D. tài nguyên khoáng sản phong phú hơn.
Câu 10: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Nha Trang, Phan Thiết B. Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
C. Đà Nẵng, Nha Trang. D. Đà Nẵng, Quảng Ngãi.
Câu 11: Loại rừng nào chiếm tỉ lệ lớn nhất vùng Bắc Trung Bộ?
A. Rừng phòng hộ. B. Rừng tự nhiên. C. Rừng đặc dụng. D. Rừng sản xuất.
Câu 12: Ở Duyên hải Nam Trung Bộ, dầu khí được khai thác tại tỉnh nào sau đây?
A. Bình Thuận. B. Bình Định . C. Phú Yên. D. Khánh Hòa.
Câu 13: Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sản lượng thủy sản Bắc Trung Bộ giai đoạn 2000 – 2015.
B. Sản lượng thủy sản phân theo ngành của Bắc Trung Bộ giai đoạn 2000 – 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản Bắc Trung Bộ giai đoạn 2000 – 2015.
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ giai đoạn 2000 – 2015.
Câu 14: Cảng nước sâu Cái Lân thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ninh. B. Ninh Bình. C. Hải Phòng. D. Thanh Hoá.
Câu 15: Căn cứ vào Át lát Địa lý Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu nước khoáng Kênh Gà thuộc tỉnh/thành nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Vĩnh Phúc. B. Hải Dương. C. Nam Định. D. Thái Bình.
Câu 16: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh để phát triển các loại cây công nghiệp nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là do
A. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới nổi tiếng.
B. có các cánh đồng giữa núi, đất phù sa cổ màu mỡ.
C. phần lớn diện tích là đất feralit trên đá phiến, đá vôi và các đá mẹ khác.
D. khí hậu nhiệt đới ấm gió mùa với một mùa đông lạnh.
Câu 17: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào ở Đồng Bằng Sông Hồng có giá trị sản xuất từ 40- 120 nghìn tỉ đồng ?
A. Hà Nội . B. HưngYên . C. Nam Đinh. D. Hải Phòng.
Câu 18: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Bắc Ninh. B. Bắc Giang. C. Vĩnh Phúc. D. Hải Dương.
Câu 19: Hướng chuyên môn hóa cây thực phẩm vụ đông, đặc biệt là các loại rau quả cao cấp (súp lơ, su hào, bắp cải...) là của vùng nông nghiệp
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, trong các cây công nghiệp chuyên môn hóa ở Bắc Trung Bộ không có loại cây công nghiệp nào sau đây?
A. Cà phê. B. Cao su. C. Chè. D. Điều.
Câu 21: Ở Tây Nguyên có các cao nguyên có độ cao trên 1000m, khí hậu mát mẽ thuận lợi trồng cây công nghiệp nào sau đây ?
A. Cà phê vối B. Cà phê chè. C. Hồ Tiêu. D. Cao Su.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết nhà máy thủy điện Hàm Thuận – Đa Mi nằm trên sông nào sau đây?
A. Sông Đồng Nai. B. Sông La Ngà. C. Sông Trà Khúc. D. Sông Đà Rằng.
Câu 23: Cà Ná là cánh đồng muối nỗi tiếng của Duyên hải Nam Trung Bộ thuộc các tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ngãi. B. Bình Thuận. C. Ninh Thuận. D. Khánh Hòa.
Câu 24: Cho bảng số liệu:
A. Biểu đồ cột chồng. B. Biểu đồ cột ghép.
C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ tròn.
Câu 25: Việc làm đang là vấn đề nan giải ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do
A. lao động trồng trọt đông, dịch vụ còn chưa đa dạng.
B. dân đông, tài nguyên tự nhiên bị khai thác quá mức.
C. nguồn lao động dồi dào, kinh tế còn chậm phát triển.
D. mật độ dân số cao, phân bố dân cư không đồng đều.
Câu 26: Hạn chế lớn nhất đối với việc phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A. thiếu nguyên liệu. B. cơ sở vật - chất kĩ thuật chưa đồng bộ.
C. người dân thiếu kinh nghiệm. D. chất lượng nguồn lao động hạn chế.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Cầu Treo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An. B. Quảng Trị. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình.
Câu 28: Đất chiếm phần lớn diện tích của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. đất phù sa cổ. B. đất mùn pha cát.
C. đất feralit trên đá bazan. D. đất feralit trên đá vôi.
Câu 29: Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có tác dụng chính là
A. chống xói mòn, rửa trôi. B. hạn chế tác hại của lũ.
C. hạn chế sự duy chuyển của cồn cát. D. điều hòa nguồn nước.
Câu 30: Giải pháp quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng các vùng sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. đẩy mạnh khâu chế biến sản phẩm. B. tìm thị trường xuất khẩu ổn định.
C. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp. D. quy hoạch lại các vùng chuyên canh.
Câu 31: Tỉnh nào sau đây có diện tích trồng chè nhiều nhất nước ta?
A. Lâm Đồng. B. Kon Tum. C. Gia Lai. D. Thái Nguyên.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các khu kinh tế ven biển của Bắc Trung Bộ theo thứ tự từ Bắc vào Nam?
A. Cái Lân, Vũng Áng, Hòn La, Chân Mây.
B. Cái Lân, Nghi Sơn, Vũng Áng, Chân Mây.
C. Vũng Áng, Hòn La, Chân Mây, Dung Quất.
D. Nghi Sơn, Vũng Áng, Hòn La, Chân Mây.
Câu 33: Cho bảng số liệu
A. Dân số tăng, sản lượng lúa bình quân theo đầu người giảm.
B. Sản lượng lúa và sản lượng lúa bình quân theo đầu người đều giảm.
C. Dân số tăng, sản lượng lúa giảm.
D. Sản lượng lúa bình quân theo đầu người giảm, dân số giảm.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết quốc lộ 19 nối Tây Nguyên với cảng biển nào sau đây của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quy Nhơn. B. Nha Trang. C. Đà Nẵng. D. Dung Quất.
Câu 35: Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều nhà máy điện lớn là do
A. có nguồn nguyên liệu dồi dào.
B. đáp ứng nhu cầu về điện của Đồng bằng sông Hồng.
C. có trữ lượng lớn về than và thuỷ năng.
D. nhu cầu về năng lượng của vùng rất lớn.
Câu 36: Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. hoạt động chế biến hải sản ngày càng đa dạng.
B. biển có nhiều loài cá quý và nhiều loài tôm, mực.
C. kề ngư trường Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. bờ biển có nhiều vụng, đầm phá.
Câu 37: Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước chủ yếu do
A. cơ sở hạ tầng tốt. B. lịch sử khai thác lâu đời.
C. đất đai màu mỡ. D. trình độ thâm canh cao.
Câu 38: Cây công nghiệp nào sau đây là quan trọng nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Thuốc lá. B. Đỗ tương. C. Cà phê. D. Chè.
Câu 39: Tỉnh nào sau đây có trữ lượng than lớn nhất nước ta?
A. Lạng Sơn. B. Quảng Ninh. C. Thái Nguyên. D. Quảng Nam.
Câu 40: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến sản xuất cà phê ở Tây Nguyên phát triển chưa ổn định?
A. Thị trường luôn biến động. B. Mùa khô kéo dài.
C. Đất đai dễ bị xói mòn, rửa trôi. D. Công nghiệp chế biến còn hạn chế.
Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.
Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành.
Họ và tên học sinh:…………………………..Lớp:………….Số báo danh:……………….
Chữ ký của CBCT:………………………………….
Câu 41. Tỷ lệ thiếu việc làm của lao động nước ta chủ yếu ở khu vực
A. thành thị B. đồng bằng C. miền núi D. nông thôn
Câu 42. Căn cứ vào Átlat địa lý Việt Nam trang 22 cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng dầu thô và than sạch của nước ta từ năm 2000 – 2007?
A. sản lượng than tăng nhanh hơn dầu
B. sản lượng than tăng liên tục
C. sản lượng dầu thô và than tăng liên tục qua các năm
D. sản lượng dầu có xu hướng giảm
Câu 43. Nước ta phân ra thành các đô thị trực thuộc trung ương và trực thuộc tỉnh là dựa vào
A. chức năng đô thị B. cấp quản lý
C. tỷ lệ dân phi nông nghiệp D. mật độ dân số đô thị
Câu 44. Thành phần kinh tế nào vẫn giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta?
A. kinh tế nhà nước B. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
C. kinh tế tư nhân D. kinh tế ngoài nhà nước
Câu 45. Căn cứ vào Átlat địa lý Việt Nam trang 15 cho biết tỷ lệ dân nông thôn ở nước ta năm 2007(%)
A. 72,6 B. 75,8 C. 76,4 D. 71,9
Câu 46. Việt Nam là thành viên của ASEAN từ
A. tháng 12- 2006 B. tháng 5- 1997 C. tháng 1- 2007 D. tháng 7- 1995
Câu 47. Tiềm năng thủy điện của nước ta tập trung lớn nhất trên hệ thống sông
A. Mê Kông và Đồng Nai B. Xê Xan và Xrêpok
C. sông Mã và sông Cả D. Hồng và Đồng Nai
Câu 48. Với việc Việt Nam gia nhập WTO thì vai trò của thành phần kinh tế nào ngày càng quan trọng trong giai đoạn đổi mới đất nước?
A. kinh tế thị trường B. kinh tế có vôn đầu tư nước ngoài
C. kinh tế nhà nước D. kinh tế ngoài nhà nước
Câu 49. Căn cứ vào Átlat địa lý Việt Nam trang 15 cho biết đô thị nào sau đây ở Đông Nam Bộ có số dân dưới 100000 người
A. Bà Rịa B. Biên Hòa C. Thủ Dầu Một D. Tây Ninh
Câu 50. Căn cứ vào Átlat địa lý Việt Nam trang 17 (biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990- 2007), nhận xét nào sau đây không đúng?
A. công nghiệp- xây dựng tăng nhanh tỷ trọng
B. dịch vụ chiếm tỷ trọng cao nhưng chưa ổn định
C. nông – lâm – ngư nghiệp giảm nhanh tỷ trọng
D. tỷ trọng dịch vụ tăng nhanh và liên tục
Câu 51. Gía trị sản xuất công nghiệp nước ta cao nhất ở vùng
A. Đồng Bằng Sông Hồng B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đông Nam Bộ
Câu 52. Cho BSL về sản lượng điện phân theo thành phần kinh tế nước ta (triệu kwh)
Theo bảng số liệu trên, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng điện theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2010 – 2017, dạng biểu đồ thích hợp nhất là
A. đường B. tròn C. miền D. cột
Câu 53. Thành tựu lớn nhất trong sản xuất lương thực ở nước ta là
A. đảm bảo được an ninh lương thực. B. cơ cấu mùa vụ thay đổi.
C. tăng năng suất lúa. D. tăng diện tích trồng lúa.
Câu 54. Căn cứ vào Átlat địa lý Việt Nam trang 21 cho biết các trung tâm công nghiệp có quy mô trên 120 nghìn tỷ đồng?
A. Hà Nội, Hải Phòng B. Hải Phòng, Vũng Tàu
C. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh D. Biên Hòa, Thủ Dầu Một
Câu 55. Thành phố nào sau đây không phải là thành phố trực thuộc tỉnh
A. Rạch Giá B. Cần Thơ C. Huế D. Đà Lạt
Câu 56. Đồng bằng sông Hồng là vùng sản xuất lương thực
A. lớn thứ nhất và năng suất lúa dẫn đầu cả nước
B. lớn thứ nhất và có năng suất lúa lớn thứ 2
C. lớn thứ 2 và năng suất lúa cao nhất nước
D. lớn thứ 2 và năng suất lúa lớn thứ 2
Câu 57. Căn cứ vào Átlat trang 18 cho biết 2 vùng chuyên canh chè lớn nhất nước ta
A. Bắc Trung Bộ và đồng bằng Sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ
C. trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên
Câu 58. Căn cứ vào Átlát địa lý Việt Nam trang 20 cho biết tỷ trọng sản lượng thuỷ sản nuôi trồng và đánh bắt năm 2007 thứ tự là
A. 26,1% và 73,9% B. 57,3% và 42,7% C. 42,7 %và 57,3% D. 50,5% và 49,5%
Câu 59. Thế mạnh của nguồn lao động nước ta là
A. chất lượng lao động ngày càng tăng
B. lao động có trình độ trên đại học ngày càng lớn
C. ý thức trách nhiệm rất cao
D. nhiều công nhân kỹ thuật lành nghề
Câu 60. Nhóm ngành có tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp là
A. chế biến B. sản xuất điện, khí đốt, nước
C. khai thác D. phân phối điện, khí đốt, nước
Câu 61. Sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta thể hiện ở sự hình thành
A. các trung tâm kinh tế với quy mô lớn
B. các vùng chuyên canh và các khu công nghiệp tập trung
C. các vùng chuyên canh cây công nghiệp
D. các vùng sản xuất lương thực thực phẩm
Câu 62. Chăn nuôi gia cầm ở nước ta phát triển mạnh trong những năm gần đây chủ yếu do
A. nguồn lao động dồi dào B. nhiều giống cho năng suất cao
C. khí hậu nhiệt đới gió mùa D. cơ sở thức ăn được đảm bảo
Câu 63. Căn cứ vào Átlát địa lý Việt Nam trang 22 cho biết các nhà máy thuỷ điện Sơn La, Hoà Bình, Thác Bà thuộc hệ thống sông nào
A. sông Thái Bình. B. sông Đà. C. sông Nậm Mu. D. sông Hồng.
Câu 64. Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền nam là
A. gỗ, than và dầu B. dầu và khí tự nhiên
C. than và khí tự nhiên D. than và dầu
Câu 65. Vùng có số đô thị nhiều nhất nước ta năm 2006 là
A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Đồng Bằng Sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng Bằng Sông Hồng.
Câu 66. Biểu đồ sau thể hiện điều gì về sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 1990 – 2015
A. sự thay đổi sản lượng thủy sản
B. sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản
C. tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản
D. quy mô sản lượng thủy sản
Câu 67. Vùng nuôi tôm và cá lớn nhất nước là
A. đồng bằng sông Hồng. B. đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ. D. duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 68. Công cuộc đổi mới của nước ta bắt đầu từ lĩnh vực
A. nông nghiệp B. công nghiệp
C. giao thông vận tải D. dịch vụ du lịch
Câu 69. Căn cứ vào Átlat trang 18 cho biết vùng nào sau đây có diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản nhiều nhất?
A. duyên hải Nam Trung Bộ B. Bắc Trung Bộ
C. đồng bằng sông Cửu Long D. đồng bằng sông Hồng
Câu 70. Hiện nay khu vực chiếm tỷ trọng cao nhất trong GDP của nước ta là
A. nông – lâm – ngư nghiệp B. nông nghiệp
C. dịch vụ D. công nghiệp – xây dựng
Câu 71. Cho BSL về sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta
Theo BSL, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2010 – 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. miền B. cột
C. kết hợp đường và cột D. đường
Câu 72. Các tỉnh dẫn đầu về sản lượng đánh bắt ở nước ta là
A. Nghệ An, Thanh Hoá, Quảng Ninh, Cà Mau.
B. Cà Mau, Bình Thuận, Kiên Giang, Khánh Hoà.
C. Cà Mau, Bình Thuận, Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu.
D. Cà Mau, Bình Thuận, Kiên Giang, Bạc Liêu.
Câu 73. Cơ sở để phân chia công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm thành 3 phân ngành là
A. đặc điểm sản xuất. B. nguồn nguyên liệu.
C. công dụng của sản phẩm. D. nơi phân bố sản xuất
Câu 74. Căn cứ vào Átlat địa lý Việt Nam trang 15 cho biết tỷ lệ lao động trong khu vực kinh tế công nghiệp từ 1995 – 2007 chuyển dịch theo hướng
A. giữ nguyên B. giảm liên tục C. tăng liên tục D. không ổn định
Câu 75. Điều kiện nào sau đây không thuận lợi cho sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở nước ta?
A. lao động có kinh nghiệm
B. cơ sở chế biến ngày càng phát triển
C. đất phù sa màu mỡ
D. khí hậu nhiệt đới ẩm
Câu 76. Căn cứ vào Átlát địa lý Việt Nam trang 21 cho biết giá trị sản xuất công nghiệp nước ta từ năm 2000 đến 2007 tăng khoảng
A. 4,3 lần. B. 6, 3 lần. C. 5,5 lần. D. 5,3 lần.
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh List Đề trắc nghiệm địa lý 12 giữa học kì 2 NĂM 2022 CÓ ĐÁP ÁN. Đây là bộ trắc nghiệm địa lý 12 giữa học kì 2, Trắc nghiệm Địa giữa kì 2 lớp 12 có đáp án,Đề thi học kì 2 môn Địa lớp 12 trắc nghiệm có đáp án 2020,Trắc nghiệm Địa 12 giữa kì 2,De thi giữa học kì 2 môn Địa lớp 12 có đáp án,trắc nghiệm Địa lí 12 giữa kì,Trắc nghiệm Địa 12 giữa kì 1,Kiểm tra giữa kì 2 Địa 12 có đáp án,Trắc nghiệm Địa giữa kì 1 lớp 12 có đáp án... có sự chọn lọc soạn bằng file word. Thầy cô, các em download List Đề trắc nghiệm địa lý 12 giữa học kì 2 NĂM 2022 CÓ ĐÁP ÁN tại mục đính kèm.
ĐỀ 1 | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN ĐỊA LÍ 12 |
Câu 1: Hình thành cơ cấu nông - lâm- ngư nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ có ý nghĩa
A. giải quyết việc làm cho phần lớn lao động.
B. thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. khắc phục các hạn chế về tự nhiên của vùng.
D. góp phần hình hình thành cơ cấu ngành kinh tế.
Câu 2: Các đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ thuận lợi để phát triển
A. cây hồ tiêu, chè. B. cây công nghiệp hàng năm.
C. cây công nghiệp lâu năm. D. cây lúa nước.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế của khẩu nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Tây Trang B. Cầu Treo C. Thanh Thùy D. Tà Lùng
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết nhận định nào sau đây đúng về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Tỉ tọng dịch vụ chiếm vị trí thứ hai.
B. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp, thuỷ sản nhỏ nhất.
C. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng nhỏ nhất.
D. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp, thuỷ sản lớn nhất.
Câu 5: Để phát triển kinh tế gắn với bảo vệ môi trường ở Tây Nguyên cần
A. trồng rừng kết hợp với trồng cây công nghiệp. B. mở rộng diện tích rừng.
C. mở rộng công nghiệp chế biến. D. mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp.
Câu 6: Nghề làm muối phát triển mạnh ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là nhờ
A. ngư dân có nhiều kinh nghiệm làm muối.
B. độ muối của biển cao hơn các vùng khác.
C. được nhà nước quan tâm đầu tư, bờ biển phẳng.
D. độ mặn cao, nhiều nắng, ít mưa, ít sông đổ ra biển,.
Câu 7: Loại khoáng sản có giá trị hơn cả ở đồng bắng sông Hồng là
A. sét cao lanh và khí đốt. B. Đá vôi và than đá.
C. đá vôi và sét cao lanh. D. dầu mỏ và sét cao lanh.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khai thác Bôxít có ở tỉnh nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Sơn La. B. Lai Châu. C. Yên Bái. D. Cao Bằng.
Câu 9: So với khu vực Đông Bắc, khu vực Tây Bắc có
A. nhiều trung tâm công nghiệp lớn. B. trữ năng thủy điện lớn hơn.
C. cơ sở vật chất hạ tầng tốt hơn. D. tài nguyên khoáng sản phong phú hơn.
Câu 10: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Nha Trang, Phan Thiết B. Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
C. Đà Nẵng, Nha Trang. D. Đà Nẵng, Quảng Ngãi.
Câu 11: Loại rừng nào chiếm tỉ lệ lớn nhất vùng Bắc Trung Bộ?
A. Rừng phòng hộ. B. Rừng tự nhiên. C. Rừng đặc dụng. D. Rừng sản xuất.
Câu 12: Ở Duyên hải Nam Trung Bộ, dầu khí được khai thác tại tỉnh nào sau đây?
A. Bình Thuận. B. Bình Định . C. Phú Yên. D. Khánh Hòa.
Câu 13: Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sản lượng thủy sản Bắc Trung Bộ giai đoạn 2000 – 2015.
B. Sản lượng thủy sản phân theo ngành của Bắc Trung Bộ giai đoạn 2000 – 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản Bắc Trung Bộ giai đoạn 2000 – 2015.
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ giai đoạn 2000 – 2015.
Câu 14: Cảng nước sâu Cái Lân thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ninh. B. Ninh Bình. C. Hải Phòng. D. Thanh Hoá.
Câu 15: Căn cứ vào Át lát Địa lý Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu nước khoáng Kênh Gà thuộc tỉnh/thành nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Vĩnh Phúc. B. Hải Dương. C. Nam Định. D. Thái Bình.
Câu 16: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh để phát triển các loại cây công nghiệp nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là do
A. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới nổi tiếng.
B. có các cánh đồng giữa núi, đất phù sa cổ màu mỡ.
C. phần lớn diện tích là đất feralit trên đá phiến, đá vôi và các đá mẹ khác.
D. khí hậu nhiệt đới ấm gió mùa với một mùa đông lạnh.
Câu 17: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào ở Đồng Bằng Sông Hồng có giá trị sản xuất từ 40- 120 nghìn tỉ đồng ?
A. Hà Nội . B. HưngYên . C. Nam Đinh. D. Hải Phòng.
Câu 18: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Bắc Ninh. B. Bắc Giang. C. Vĩnh Phúc. D. Hải Dương.
Câu 19: Hướng chuyên môn hóa cây thực phẩm vụ đông, đặc biệt là các loại rau quả cao cấp (súp lơ, su hào, bắp cải...) là của vùng nông nghiệp
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, trong các cây công nghiệp chuyên môn hóa ở Bắc Trung Bộ không có loại cây công nghiệp nào sau đây?
A. Cà phê. B. Cao su. C. Chè. D. Điều.
Câu 21: Ở Tây Nguyên có các cao nguyên có độ cao trên 1000m, khí hậu mát mẽ thuận lợi trồng cây công nghiệp nào sau đây ?
A. Cà phê vối B. Cà phê chè. C. Hồ Tiêu. D. Cao Su.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết nhà máy thủy điện Hàm Thuận – Đa Mi nằm trên sông nào sau đây?
A. Sông Đồng Nai. B. Sông La Ngà. C. Sông Trà Khúc. D. Sông Đà Rằng.
Câu 23: Cà Ná là cánh đồng muối nỗi tiếng của Duyên hải Nam Trung Bộ thuộc các tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ngãi. B. Bình Thuận. C. Ninh Thuận. D. Khánh Hòa.
Câu 24: Cho bảng số liệu:
Diện tích rừng bị mất do bị cháy và bị chặt phá ở Tây Nguyên giai đoạn 2010 – 2014. ( Đơn vị: ha)
Để thể hiện diện tích rừng bị mất của Tây Nguyên giai đoạn 2010 – 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?Năm | 2010 | 2012 | 2013 | 2014 |
Diện tích rừng bị cháy | 238,4 | 3,1 | 196,5 | 40,5 |
Diện tích rừng bị chặt phá | 2951,8 | 1093,7 | 487,8 | 355,8 |
Tổng | 3190,2 | 1096,8 | 684,3 | 396,3 |
A. Biểu đồ cột chồng. B. Biểu đồ cột ghép.
C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ tròn.
Câu 25: Việc làm đang là vấn đề nan giải ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do
A. lao động trồng trọt đông, dịch vụ còn chưa đa dạng.
B. dân đông, tài nguyên tự nhiên bị khai thác quá mức.
C. nguồn lao động dồi dào, kinh tế còn chậm phát triển.
D. mật độ dân số cao, phân bố dân cư không đồng đều.
Câu 26: Hạn chế lớn nhất đối với việc phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A. thiếu nguyên liệu. B. cơ sở vật - chất kĩ thuật chưa đồng bộ.
C. người dân thiếu kinh nghiệm. D. chất lượng nguồn lao động hạn chế.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Cầu Treo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An. B. Quảng Trị. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình.
Câu 28: Đất chiếm phần lớn diện tích của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. đất phù sa cổ. B. đất mùn pha cát.
C. đất feralit trên đá bazan. D. đất feralit trên đá vôi.
Câu 29: Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có tác dụng chính là
A. chống xói mòn, rửa trôi. B. hạn chế tác hại của lũ.
C. hạn chế sự duy chuyển của cồn cát. D. điều hòa nguồn nước.
Câu 30: Giải pháp quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng các vùng sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. đẩy mạnh khâu chế biến sản phẩm. B. tìm thị trường xuất khẩu ổn định.
C. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp. D. quy hoạch lại các vùng chuyên canh.
Câu 31: Tỉnh nào sau đây có diện tích trồng chè nhiều nhất nước ta?
A. Lâm Đồng. B. Kon Tum. C. Gia Lai. D. Thái Nguyên.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các khu kinh tế ven biển của Bắc Trung Bộ theo thứ tự từ Bắc vào Nam?
A. Cái Lân, Vũng Áng, Hòn La, Chân Mây.
B. Cái Lân, Nghi Sơn, Vũng Áng, Chân Mây.
C. Vũng Áng, Hòn La, Chân Mây, Dung Quất.
D. Nghi Sơn, Vũng Áng, Hòn La, Chân Mây.
Câu 33: Cho bảng số liệu
DÂN SỐ, SẢN LƯỢNG LÚA VÀ SẢN LƯỢNG LÚA BÌNH QUÂN THEO ĐẦU NGƯỜI
CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2000 – 2015
Dựa vào bảng số liệu về dân số, sản lượng lúa và sản lượng lúa bình quân đầu người của Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2000 -2015, em hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng?CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2000 – 2015
Năm | 2000 | 2010 | 2015 |
Dân số (nghìn người) | 16.849,8 | 18.048,7 | 19.012,8 |
Sản lượng lúa (tấn) | 6.586,6 | 6.596,8 | 6.517,6 |
Sản lượng lúa bình quân theo đầu người (kg/người) | 390,9 | 365,5 | 342,8 |
A. Dân số tăng, sản lượng lúa bình quân theo đầu người giảm.
B. Sản lượng lúa và sản lượng lúa bình quân theo đầu người đều giảm.
C. Dân số tăng, sản lượng lúa giảm.
D. Sản lượng lúa bình quân theo đầu người giảm, dân số giảm.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết quốc lộ 19 nối Tây Nguyên với cảng biển nào sau đây của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quy Nhơn. B. Nha Trang. C. Đà Nẵng. D. Dung Quất.
Câu 35: Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều nhà máy điện lớn là do
A. có nguồn nguyên liệu dồi dào.
B. đáp ứng nhu cầu về điện của Đồng bằng sông Hồng.
C. có trữ lượng lớn về than và thuỷ năng.
D. nhu cầu về năng lượng của vùng rất lớn.
Câu 36: Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. hoạt động chế biến hải sản ngày càng đa dạng.
B. biển có nhiều loài cá quý và nhiều loài tôm, mực.
C. kề ngư trường Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. bờ biển có nhiều vụng, đầm phá.
Câu 37: Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước chủ yếu do
A. cơ sở hạ tầng tốt. B. lịch sử khai thác lâu đời.
C. đất đai màu mỡ. D. trình độ thâm canh cao.
Câu 38: Cây công nghiệp nào sau đây là quan trọng nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Thuốc lá. B. Đỗ tương. C. Cà phê. D. Chè.
Câu 39: Tỉnh nào sau đây có trữ lượng than lớn nhất nước ta?
A. Lạng Sơn. B. Quảng Ninh. C. Thái Nguyên. D. Quảng Nam.
Câu 40: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến sản xuất cà phê ở Tây Nguyên phát triển chưa ổn định?
A. Thị trường luôn biến động. B. Mùa khô kéo dài.
C. Đất đai dễ bị xói mòn, rửa trôi. D. Công nghiệp chế biến còn hạn chế.
------ HẾT ------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.
Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành.
Họ và tên học sinh:…………………………..Lớp:………….Số báo danh:……………….
Chữ ký của CBCT:………………………………….
ĐÁP ÁN
1 | D | 6 | D | 11 | A | 16 | D | 21 | B | 26 | A | 31 | A | 36 | D |
2 | B | 7 | C | 12 | A | 17 | D | 22 | B | 27 | C | 32 | D | 37 | D |
3 | B | 8 | D | 13 | B | 18 | B | 23 | C | 28 | D | 33 | D | 38 | D |
4 | C | 9 | B | 14 | A | 19 | B | 24 | A | 29 | C | 34 | A | 39 | B |
5 | A | 10 | B | 15 | C | 20 | D | 25 | C | 30 | B | 35 | C | 40 | A |
ĐỀ 2 | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN ĐỊA LÍ 12 |
Câu 41. Tỷ lệ thiếu việc làm của lao động nước ta chủ yếu ở khu vực
A. thành thị B. đồng bằng C. miền núi D. nông thôn
Câu 42. Căn cứ vào Átlat địa lý Việt Nam trang 22 cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng dầu thô và than sạch của nước ta từ năm 2000 – 2007?
A. sản lượng than tăng nhanh hơn dầu
B. sản lượng than tăng liên tục
C. sản lượng dầu thô và than tăng liên tục qua các năm
D. sản lượng dầu có xu hướng giảm
Câu 43. Nước ta phân ra thành các đô thị trực thuộc trung ương và trực thuộc tỉnh là dựa vào
A. chức năng đô thị B. cấp quản lý
C. tỷ lệ dân phi nông nghiệp D. mật độ dân số đô thị
Câu 44. Thành phần kinh tế nào vẫn giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta?
A. kinh tế nhà nước B. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
C. kinh tế tư nhân D. kinh tế ngoài nhà nước
Câu 45. Căn cứ vào Átlat địa lý Việt Nam trang 15 cho biết tỷ lệ dân nông thôn ở nước ta năm 2007(%)
A. 72,6 B. 75,8 C. 76,4 D. 71,9
Câu 46. Việt Nam là thành viên của ASEAN từ
A. tháng 12- 2006 B. tháng 5- 1997 C. tháng 1- 2007 D. tháng 7- 1995
Câu 47. Tiềm năng thủy điện của nước ta tập trung lớn nhất trên hệ thống sông
A. Mê Kông và Đồng Nai B. Xê Xan và Xrêpok
C. sông Mã và sông Cả D. Hồng và Đồng Nai
Câu 48. Với việc Việt Nam gia nhập WTO thì vai trò của thành phần kinh tế nào ngày càng quan trọng trong giai đoạn đổi mới đất nước?
A. kinh tế thị trường B. kinh tế có vôn đầu tư nước ngoài
C. kinh tế nhà nước D. kinh tế ngoài nhà nước
Câu 49. Căn cứ vào Átlat địa lý Việt Nam trang 15 cho biết đô thị nào sau đây ở Đông Nam Bộ có số dân dưới 100000 người
A. Bà Rịa B. Biên Hòa C. Thủ Dầu Một D. Tây Ninh
Câu 50. Căn cứ vào Átlat địa lý Việt Nam trang 17 (biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990- 2007), nhận xét nào sau đây không đúng?
A. công nghiệp- xây dựng tăng nhanh tỷ trọng
B. dịch vụ chiếm tỷ trọng cao nhưng chưa ổn định
C. nông – lâm – ngư nghiệp giảm nhanh tỷ trọng
D. tỷ trọng dịch vụ tăng nhanh và liên tục
Câu 51. Gía trị sản xuất công nghiệp nước ta cao nhất ở vùng
A. Đồng Bằng Sông Hồng B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đông Nam Bộ
Câu 52. Cho BSL về sản lượng điện phân theo thành phần kinh tế nước ta (triệu kwh)
Năm | 2010 | 2014 | 2015 | 2017 |
Nhà nước | 67678 | 123291 | 133081 | 165548 |
Ngoài nhà nước | 1721 | 5941 | 7333 | 12622 |
Đầu tư nước ngoài | 22323 | 12018 | 17535 | 13423 |
A. đường B. tròn C. miền D. cột
Câu 53. Thành tựu lớn nhất trong sản xuất lương thực ở nước ta là
A. đảm bảo được an ninh lương thực. B. cơ cấu mùa vụ thay đổi.
C. tăng năng suất lúa. D. tăng diện tích trồng lúa.
Câu 54. Căn cứ vào Átlat địa lý Việt Nam trang 21 cho biết các trung tâm công nghiệp có quy mô trên 120 nghìn tỷ đồng?
A. Hà Nội, Hải Phòng B. Hải Phòng, Vũng Tàu
C. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh D. Biên Hòa, Thủ Dầu Một
Câu 55. Thành phố nào sau đây không phải là thành phố trực thuộc tỉnh
A. Rạch Giá B. Cần Thơ C. Huế D. Đà Lạt
Câu 56. Đồng bằng sông Hồng là vùng sản xuất lương thực
A. lớn thứ nhất và năng suất lúa dẫn đầu cả nước
B. lớn thứ nhất và có năng suất lúa lớn thứ 2
C. lớn thứ 2 và năng suất lúa cao nhất nước
D. lớn thứ 2 và năng suất lúa lớn thứ 2
Câu 57. Căn cứ vào Átlat trang 18 cho biết 2 vùng chuyên canh chè lớn nhất nước ta
A. Bắc Trung Bộ và đồng bằng Sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ
C. trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên
Câu 58. Căn cứ vào Átlát địa lý Việt Nam trang 20 cho biết tỷ trọng sản lượng thuỷ sản nuôi trồng và đánh bắt năm 2007 thứ tự là
A. 26,1% và 73,9% B. 57,3% và 42,7% C. 42,7 %và 57,3% D. 50,5% và 49,5%
Câu 59. Thế mạnh của nguồn lao động nước ta là
A. chất lượng lao động ngày càng tăng
B. lao động có trình độ trên đại học ngày càng lớn
C. ý thức trách nhiệm rất cao
D. nhiều công nhân kỹ thuật lành nghề
Câu 60. Nhóm ngành có tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp là
A. chế biến B. sản xuất điện, khí đốt, nước
C. khai thác D. phân phối điện, khí đốt, nước
Câu 61. Sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta thể hiện ở sự hình thành
A. các trung tâm kinh tế với quy mô lớn
B. các vùng chuyên canh và các khu công nghiệp tập trung
C. các vùng chuyên canh cây công nghiệp
D. các vùng sản xuất lương thực thực phẩm
Câu 62. Chăn nuôi gia cầm ở nước ta phát triển mạnh trong những năm gần đây chủ yếu do
A. nguồn lao động dồi dào B. nhiều giống cho năng suất cao
C. khí hậu nhiệt đới gió mùa D. cơ sở thức ăn được đảm bảo
Câu 63. Căn cứ vào Átlát địa lý Việt Nam trang 22 cho biết các nhà máy thuỷ điện Sơn La, Hoà Bình, Thác Bà thuộc hệ thống sông nào
A. sông Thái Bình. B. sông Đà. C. sông Nậm Mu. D. sông Hồng.
Câu 64. Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền nam là
A. gỗ, than và dầu B. dầu và khí tự nhiên
C. than và khí tự nhiên D. than và dầu
Câu 65. Vùng có số đô thị nhiều nhất nước ta năm 2006 là
A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Đồng Bằng Sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng Bằng Sông Hồng.
Câu 66. Biểu đồ sau thể hiện điều gì về sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 1990 – 2015
A. sự thay đổi sản lượng thủy sản
B. sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản
C. tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản
D. quy mô sản lượng thủy sản
Câu 67. Vùng nuôi tôm và cá lớn nhất nước là
A. đồng bằng sông Hồng. B. đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ. D. duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 68. Công cuộc đổi mới của nước ta bắt đầu từ lĩnh vực
A. nông nghiệp B. công nghiệp
C. giao thông vận tải D. dịch vụ du lịch
Câu 69. Căn cứ vào Átlat trang 18 cho biết vùng nào sau đây có diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản nhiều nhất?
A. duyên hải Nam Trung Bộ B. Bắc Trung Bộ
C. đồng bằng sông Cửu Long D. đồng bằng sông Hồng
Câu 70. Hiện nay khu vực chiếm tỷ trọng cao nhất trong GDP của nước ta là
A. nông – lâm – ngư nghiệp B. nông nghiệp
C. dịch vụ D. công nghiệp – xây dựng
Câu 71. Cho BSL về sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta
Năm | 2010 | 2014 | 2016 | 2017 |
Thịt hộp (tấn) | 4 677,0 | 4 086,0 | 4 314,0 | 4 146,0 |
Nước mắm (triệu lít) | 257,1 | 334,4 | 372,2 | 380,2 |
Thủy sản đóng hộp (nghìn tấn) | 76,9 | 103,5 | 102,3 | 109,0 |
A. miền B. cột
C. kết hợp đường và cột D. đường
Câu 72. Các tỉnh dẫn đầu về sản lượng đánh bắt ở nước ta là
A. Nghệ An, Thanh Hoá, Quảng Ninh, Cà Mau.
B. Cà Mau, Bình Thuận, Kiên Giang, Khánh Hoà.
C. Cà Mau, Bình Thuận, Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu.
D. Cà Mau, Bình Thuận, Kiên Giang, Bạc Liêu.
Câu 73. Cơ sở để phân chia công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm thành 3 phân ngành là
A. đặc điểm sản xuất. B. nguồn nguyên liệu.
C. công dụng của sản phẩm. D. nơi phân bố sản xuất
Câu 74. Căn cứ vào Átlat địa lý Việt Nam trang 15 cho biết tỷ lệ lao động trong khu vực kinh tế công nghiệp từ 1995 – 2007 chuyển dịch theo hướng
A. giữ nguyên B. giảm liên tục C. tăng liên tục D. không ổn định
Câu 75. Điều kiện nào sau đây không thuận lợi cho sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở nước ta?
A. lao động có kinh nghiệm
B. cơ sở chế biến ngày càng phát triển
C. đất phù sa màu mỡ
D. khí hậu nhiệt đới ẩm
Câu 76. Căn cứ vào Átlát địa lý Việt Nam trang 21 cho biết giá trị sản xuất công nghiệp nước ta từ năm 2000 đến 2007 tăng khoảng
A. 4,3 lần. B. 6, 3 lần. C. 5,5 lần. D. 5,3 lần.
XEM THÊM:
- Đề thi hsg địa 12 cấp tỉnh
- Đề thi học sinh giỏi địa lớp 12
- Đề thi hsg địa 12 cấp trường
- Đề thi hsg cấp tỉnh môn địa 12
- Đề thi hsg môn địa lý 12
- Đề thi học sinh giỏi địa lý 12 trắc nghiệm
- Đề thi học sinh giỏi môn địa lớp 12
- Đề cương ôn tập địa lí 12 học kì 2
- Câu trắc nghiệm địa 12 có đáp án
- Tài liệu ôn thi tốt nghiệp thpt môn địa lý
- Câu Trắc Nghiệm Địa Lí 12
- Đề Thi HSG Địa Lí 12 Cấp Trường
- ÔN tập địa lý 12 trắc nghiệm
- Tài liệu lý thuyết địa lý 12
- Trắc Nghiệm Atlat Địa Lý Việt Nam
- Kiến Thức Trọng Tâm Môn Địa Lí 12
- câu hỏi trắc nghiệm địa lí 12
- Trắc Nghiệm Nhận Dạng Biểu Đồ Địa 12
- Đề Thi Học Sinh Giỏi Môn Địa 12
- Đề Thi HSG Môn Địa 12
- Đề Thi HSG Địa 12
- Đề Thi Chọn HSG Địa Lí 12
- Đề Thi Học Kì 1 Môn Địa 12
- Đề Thi Học Kì 1 Địa Lí 12
- câu trắc nghiệm địa lý 12 theo bài
- Đề Thi HSG Địa Lí 12
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ ĐỊA LÝ LỚP 12
- Đề thi khảo sát chất lượng lớp 12 môn địa
- ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12
- Đề kiểm tra địa 12 giữa học kì 2
- Đề kiểm tra 1 tiết địa 12 học kì 2
- Đề kiểm tra giữa kì môn địa lý lớp 12