- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,060
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi toán lớp 6 học kì 1 trắc nghiệm NĂM 2021 - 2022
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Cho tập hợp , có bao nhiêu phần tử trong tập hợp
4. B. 2. C. 3. D .1.
Câu 2. Số tự nhiên x trong phép tính là:
0. B. 100. C. 25. D. Đáp án khác.
Câu 3. Tích được viết dưới dạng một lũy thừa là:
. B. . C. . D. .
Câu 4. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là:
30; 18 B. 30; 50 C. 18; 25 D. 25; 50
Câu 6. Số nào là số nguyên tố?
6 B. 4 C. 8 D. 2
Câu 7.ƯCLN(18, 60) là:
36 B. 6 C. 12 D. 30
Câu 8. BCNN(10, 14,16) là:
B. 2.5.7 C. D. 5.7
Câu 9. Trong các số sau, số nào là số nguyên âm?
0 B. -5 C. 2 D. 5
Câu 10. Kết quả của phép tính: là:
3 B. 7 C. -7 D. 11
Câu 11. Tính được kết quả là:
2 B. -13 C. 13 D. -20
Câu 12:Công ty Đại Phát có lợi nhuận ở mỗi tháng trong Quý I là – 60 triệu đồng. Trong Quý II, lợi nhuận mỗi tháng của công ty là 40 triệu đồng. Sau 6 tháng đầu năm, lợi nhuận của công ty Đại Phát là bao nhiêu?
-60 triệu B. -40 triệu C. -20 triệu D. 100 triệu
Câu 13. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
A.Các số -36; 8; 0 đều chia hết cho 4 B.Các số -36; 23; -4 đều chia hết cho 4
C.Các số 16; - 8; 11 đều chia hết cho 4 D.Các số 7; - 12; - 24 đều chia hết cho 4
Câu 14. Hình vuông có cạnh là 10cm thì chu vi của nó là:
B. 40cm C. D. 80cm
Câu 15. Hình chữ nhật có diện tích bằng , độ dài một cạnh là 40m thì chu vi của nó là:
100m B. 60m C. 120m D. 1600m
Họ và tên: …………………………. Lớp:……………….. ĐỀ 1 | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Đề kiểm tra gồm 02 trang.NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN – Lớp 6 (Thời gian làm bài: 90 phút) |
Câu 1: Cho tập hợp , có bao nhiêu phần tử trong tập hợp
4. B. 2. C. 3. D .1.
Câu 2. Số tự nhiên x trong phép tính là:
0. B. 100. C. 25. D. Đáp án khác.
Câu 3. Tích được viết dưới dạng một lũy thừa là:
. B. . C. . D. .
Câu 4. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là:
- Nhân, chia→ lũy thừa→ cộng và trừ
- Cộng, trừ → nhân và chia → lũy thừa
- Lũy thừa → nhân, chia → cộng, trừ
- Lũy thừa →cộng, trừ → nhân, chia
30; 18 B. 30; 50 C. 18; 25 D. 25; 50
Câu 6. Số nào là số nguyên tố?
6 B. 4 C. 8 D. 2
Câu 7.ƯCLN(18, 60) là:
36 B. 6 C. 12 D. 30
Câu 8. BCNN(10, 14,16) là:
B. 2.5.7 C. D. 5.7
Câu 9. Trong các số sau, số nào là số nguyên âm?
0 B. -5 C. 2 D. 5
Câu 10. Kết quả của phép tính: là:
3 B. 7 C. -7 D. 11
Câu 11. Tính được kết quả là:
2 B. -13 C. 13 D. -20
Câu 12:Công ty Đại Phát có lợi nhuận ở mỗi tháng trong Quý I là – 60 triệu đồng. Trong Quý II, lợi nhuận mỗi tháng của công ty là 40 triệu đồng. Sau 6 tháng đầu năm, lợi nhuận của công ty Đại Phát là bao nhiêu?
-60 triệu B. -40 triệu C. -20 triệu D. 100 triệu
Câu 13. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
A.Các số -36; 8; 0 đều chia hết cho 4 B.Các số -36; 23; -4 đều chia hết cho 4
C.Các số 16; - 8; 11 đều chia hết cho 4 D.Các số 7; - 12; - 24 đều chia hết cho 4
Câu 14. Hình vuông có cạnh là 10cm thì chu vi của nó là:
B. 40cm C. D. 80cm
Câu 15. Hình chữ nhật có diện tích bằng , độ dài một cạnh là 40m thì chu vi của nó là:
100m B. 60m C. 120m D. 1600m