Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Admin Yopo

Ban quản trị Team YOPO
Tham gia
15/8/22
Bài viết
6,067
Điểm
48
tác giả
GIÁO ÁN DẠY THÊM BUỔI 2 MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 được soạn dưới dạng file word/PDF/ powerpoint gồm 130 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

UNIT 1

I. Objective:

A. Aim:
By the end of the lesson, students will be able to Remember their knowledge in unit 1.

Do some excercises.

B. Knowledge:

Vocabulary: School things and activities.

Pronunciation: Sounds /a: / and / /

Grammar: The Present sinple

Verbs(study, have, do, play) + Noun

II. Procedures

THEORY

I. The present simple :

1. Form:


+) I / We / You / They/Nsn + Vinf

He/ She/ It/N số ít + V-s/ V-es

- ) I / We / You / They + don’t(do not) + Vinf

He / She / It + doesn’t (does not) + Vinf

? ) Do + I / We / You / They + Vinf

Yes, I / We / You / They + do

No, I / We / You / They + don’t

Does + He / She / It/N số ít + Vinf…?

Yes, He / She / It + does.

No, He / She / It + doesn’t

2. Use

1. Diễn tả những hành động lặp đi lặp lại hay thói quenVí dụ:
We go to the cinema every Sunday.

Các trạng từ chỉ tần suất

Các trạng từ chỉ tần suất: always , usually , often , sometimes , hardly , rarely , seldom , never chỉ tần suất giảm dần. Trong câu, những trạng từ này đứng sau động từ to be và đứng trước động từ thường.
Ví dụ:
Peter is always late for school.

Peter always goes to school late.

Các trạng từ/ trạng ngữ khác

Một số trạng ngữ chỉ thời gian bắt đầu bằng every (every day, every Sunday), each (each day, each Sunday) và in the + buổi trong ngày (in the morning, in the afternoon).

Những trạng ngữ này đứng đầu hoặc đứng cuối câu.
Ví dụ:
Every day Peter goes to school late.

Peter doesn't get up early in the morning.



2. Miêu tả lịch trình hoặc chương trình (ngụ ý tương lai)

Ví dụ:
Oh no! The train leaves at five.
The cartoon starts at 7:45 p.m.

3. Miêu tả thực tế hoặc sự thực hiển nhiên

Ví dụ:
She works as a nurse.
The sun rises in the east.

4. Miêu tả các trạng thái ở hiện tại.

1706250377378.png
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN---GIÁO ÁN DẠY THÊM BUỔI 2 MÔN TIẾNG ANH LỚP 6.doc
    1.4 MB · Lượt xem: 0
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    giải sách i learn smart world 6 workbook giáo án anh 6 chương trình mới giáo án bộ sách kết nối tri thức giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh 6 giáo án dạy hè tiếng anh 5 lên 6 giáo án dạy hè tiếng anh 6 lên 7 giáo án dạy ngữ pháp tiếng anh lớp 6 giáo án dạy thêm tiếng anh 6 mới giáo án dạy thêm tiếng anh 6 thí điểm giáo án dạy tiếng anh 6 giáo án hình 6 theo công văn 5512 giáo án i-learn smart start grade 3 giáo an i-learn smart start grade 5 giáo án i-learn smart world giáo án ngữ pháp tiếng anh lớp 6 giáo án phụ đạo tiếng anh 6 giáo án powerpoint tiếng anh lớp 6 giáo án theo công văn 5512 môn tiếng anh giáo án tiếng anh 1 i learn smart start giáo án tiếng anh 10 mới giáo án tiếng anh 10 unit 6 gender equality giáo án tiếng anh 10 unit 6 reading giáo án tiếng anh 11 mới giáo án tiếng anh 11 unit 6 reading giáo án tiếng anh 11 unit 6 speaking giáo an tiếng anh 11 violet giáo án tiếng anh 12 unit 6 language focus giáo án tiếng anh 6 giáo án tiếng anh 6 bài 11 giáo án tiếng anh 6 chân trời sáng tạo giáo án tiếng anh 6 chương trình cũ giáo án tiếng anh 6 chương trình mới giáo an tiếng anh 6 friends plus giáo án tiếng anh 6 global success giáo an tiếng anh 6 global success học kì 2 giáo án tiếng anh 6 global success powerpoint giáo án tiếng anh 6 global success review 2 giáo án tiếng anh 6 global success theo công văn 5512 giáo án tiếng anh 6 global success theo cv 5512 giáo an tiếng anh 6 global success unit 7 giáo án tiếng anh 6 global success violet giáo án tiếng anh 6 hệ 10 năm giáo án tiếng anh 6 hk2 giáo án tiếng anh 6 i learn smart world giáo án tiếng anh 6 i learn smart world theo công văn 5512 giáo án tiếng anh 6 i learn smart world theo cv 5512 giáo án tiếng anh 6 kết nối tri thức giáo án tiếng anh 6 kết nối tri thức với cuộc sống giáo án tiếng anh 6 mới giáo án tiếng anh 6 mới theo công văn 5512 giáo án tiếng anh 6 mới violet giáo án tiếng anh 6 review 2 giáo án tiếng anh 6 right on giáo án tiếng anh 6 sách mới giáo án tiếng anh 6 tập 2 giáo án tiếng anh 6 theo công văn 5512 giáo an tiếng anh 6 theo công văn 5512 violet giáo án tiếng anh 6 theo cv 5512 giáo án tiếng anh 6 thí điểm giáo an tiếng anh 6 thí điểm theo công văn 5512 giáo án tiếng anh 6 thí điểm trọn bộ violet giáo án tiếng anh 6 thí điểm unit 1 giáo án tiếng anh 6 thí điểm violet giáo án tiếng anh 6 unit 1 giáo án tiếng anh 6 unit 1 my new school giáo án tiếng anh 6 unit 1 skills 2 giáo án tiếng anh 6 unit 10 getting started giáo án tiếng anh 6 unit 11 giáo án tiếng anh 6 unit 12 how often giáo án tiếng anh 6 unit 3 giáo án tiếng anh 6 unit 5 giáo án tiếng anh 6 unit 5 a1 2 giáo án tiếng anh 6 unit 7 television giáo án tiếng anh 6 unit 9 cities of the world giáo án tiếng anh 6 violet giáo án tiếng anh 6 vndoc giáo án tiếng anh 10 unit 6 writing giáo án tiếng anh 7 unit 6 b1 giáo án tiếng anh 8 theo công văn 5512 giáo án tiếng anh 8 unit 6 write giáo án tiếng anh 9 unit 6 phần write giáo án tiếng anh bài 7 lớp 6 giáo án tiếng anh lớp 1 i-learn smart start giáo án tiếng anh lớp 11 unit 6 language focus giáo án tiếng anh lớp 6 giáo án tiếng anh lớp 6 bài 11 giáo án tiếng anh lớp 6 cả năm giáo án tiếng anh lớp 6 chương trình cũ giáo án tiếng anh lớp 6 chương trình mới violet giáo án tiếng anh lớp 6 global success giáo án tiếng anh lớp 6 hệ 10 năm giáo án tiếng anh lớp 6 học kì 1 giáo án tiếng anh lớp 6 học kì 2 giáo án tiếng anh lớp 6 mới nhất giáo án tiếng anh lớp 6 review 2 giáo án tiếng anh lớp 6 theo công văn 5512 giáo án tiếng anh lớp 6 thí điểm trọn bộ giáo án tiếng anh lớp 6 thí điểm violet giáo án tiếng anh lớp 6 trọn bộ violet giáo án tiếng anh lớp 6 unit 1 giáo án tiếng anh lớp 6 unit 16 grammar practice giáo án tiếng anh lớp 6 unit 2 my home giáo án tiếng anh lớp 6 unit 3 my friends giáo án tiếng anh lớp 6 unit 4 my neighbourhood giáo án tiếng anh lớp 6 unit 6 our tet holiday giáo án tiếng anh lớp 6 unit 8 giáo án tiếng anh lớp 6 unit 8 sports and games giáo án tiếng anh lớp 6 violet giáo án tiếng anh lớp 9 unit 6 phần write giáo án tiếng anh mới lớp 10 giáo an tiếng anh theo công văn 5512 giáo án toán 6 theo công văn 5512 violet giáo án toán 6 theo cv 5512 giáo an trải nghiệm sáng tạo tiếng anh 6 giáo án word tiếng anh 6 giáo án word tiếng anh 6 global success giáo án điện tử tiếng anh 6 chương trình mới giáo án điện tử tiếng anh 6 global success giáo án điện tử tiếng anh 6 i learn smart world giáo án điện tử tiếng anh 6 mới giáo án điện tử tiếng anh 7 unit 6 b1 giáo trình tiếng anh i-learn smart start ilearn smart world grade 6 tải giáo án tiếng anh 6 global success đáp án sách giáo khoa tiếng anh 6
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    38,703
    Bài viết
    40,166
    Thành viên
    152,351
    Thành viên mới nhất
    PHAMDUNG92
    Top