Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,206
Điểm
113
tác giả
Giáo án dạy thêm toán 4 kết nối tri thức HỌC KÌ 2 (BUỔI 2) NĂM 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file word gồm CÁC FILE trang. Các bạn xem và tải giáo án dạy thêm toán 4 kết nối tri thức về ở dưới.
LUYỆN TẬP TOÁN

TUẦN 21: TÍNH CHẤT PHÂN PHỐI CỦA PHÉP NHÂN ĐỐI VỚI PHÉP CỘNG( TIẾP). NHÂN VỚI SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ.

Tiết 01:TÍNH CHẤT PHÂN PHỐI CỦA PHÉP NHÂN ĐỐI VỚI PHÉP CỘNG – Trang 11


I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

1. Kiến thức, kĩ năng:


- Giúp học sinh củng cố kiến thức, kĩ năng:

+Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng thông qua cách tính giá trị của biểu thức bằng 2 cách( ôn tập và bổ sung)

+ Vận dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để tính bằng cách thuận tiện.

+Vận dụng giải toán có lời văn.

2. Năng lực chung:

- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: giải quyết được vấn đề với dạng toán vận dụng thực tế.

- Năng lực giao tiếp và hợp tác: giao tiếp với thầy cô, bạn bè trong các hoạt động học tập.

3. Phẩm chất:

- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong các hoạt động học tập để hoàn thành nhiệm vụ.

- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.

- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1. Giáo viên:
Vở luyện tập Toán; các hình ảnh trong SGK

2. Học sinh: Vở luyện tập toán, bút, thước

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. HĐ Khởi động
- GV tổ chức cho Hs hát
- GV dẫn dắt vào bài mới
- Gv nêu yêu cầu cần đạt của tiết học

- HS thực hiện
- HS lắng nghe
2. HĐ Luyện tập, thực hành.
Hoạt động 1:
GV giao BT cho HS làm bài.
- Gv lệnh: HS chưa đạt chuẩn làm bài 1, 2/ 11 Vở luyện tập Toán.
- Gv lệnh: HS đạt chuẩn làm bài 1, 2, 3, 4/ 11-12 Vở luyện tập Toán.
- GV cho Hs làm bài trong vòng 15 phút.
- Gv quan sát, giúp đỡ, nhắc nhở tư thế ngồi học cho Hs; chấm chữa bài và gọi Hs đã được cô chấm chữa lên làm bài.
- HS làm xong bài GV cho HS đổi vở kiểm tra bài cho nhau.



- HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở.
- HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở.
-Hs làm bài




- HS cùng bàn đổi vở kiểm tra bài.
Hoạt động 2: Chữa bài:
- GV gọi HS chữa lần lượt các bài:
* Bài 1: Tính bằng 2 cách
a) 102x(3+5) = ?
b) 213x( 7-4) = ?
c) 42x6 + 42x2= ?











- GV cho học sinh nhận xét
- GV nhận xét bài làm trên bảng, khen học sinh thực hiện tốt.
è Gv chốt cách nhân 1 số với 1 hiệu

-3 Học sinh lên bảng làm
a)+ Cách 1:
102x(3+5) = 102x 8 = 816
+ Cách 2:
102x( 3+5) = 102 x3 + 102x 5
= 306 + 510
= 816
b) + Cách 1: 213x( 7-4)= 213x3=639
+ Cách 2:
213x( 7-4)= 213 x7 – 213 x4
= 1491 – 852
= 639
c) 42x 6 + 42x2 = 252 + 84 = 336
Cách 2: 42x 6+42x2 =42x ( 6+2)
= 42 x8
= 336
- HS khác nhận xét
* Bài 2: Nối 2 biểu thức có giá trị bàng nhau

- Giáo viên cho hs thực hiện nối vào vở.

- Hs đổi vở để kiểm tra
- GV nhận xét, khen học sinh nhanh – đúng và chốt đáp án.








- HS lắng nghe cách thực hiện
- HS thực hiện làm bài
- HS nhận xét
- HS lắng nghe, quan sát
* Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện
a) 1208x3+ 1208x7 2534x10-2534x9
b)304x3+304x5+304x2
69x10- 69x6- 69x3
- GV cho học sinh lên thực hiện


- GV nhận xét, khen, chốt kiến thức
è Gv chốt cách tính thuận tiện dựa vào tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng, nhân 1 số với 1 hiệu.




- Cả lớp làm vào vở,4 hs lên bảng làm- hs khác nhận xét

a) 1208x3+ 1208x7 = 1208x(7+3)
= 1208x10
= 12080
2534x10-2534x9 = 2534x(10-1)
= 2534 x9
= 22806
b) 304 x 3 + 304 x 5+ 304 x 2 =304x(3+5+2)
= 304 x10
=3040
-HS đọc lại nội dung lời giải
* Bài 4:
- Gọi hs đọc đầu bài
- Giáo viên hd học sinh phân tích đề
+ Đầu bài cho biết gì?



+ Đầu bài hỏi gì?

+ Muốn tìm 8 ngày chuyển được bao nhiêu khối đá dăm và cát ta làm thế nào?

+ Hỏi hs còn cách giải nào khác?
- Cho hs làm vào vở.


- GV nhận xét, chốt kết quả:
Bài giải
Trong 8 ngày người ta chuyển được số khối đá dăm và cát là:
( 63 + 36 ) x 4= 396 ( khối đá dăm và cát)
Đáp số: 396 khối đá dăm và cát
è Gv chốt cách giải theo tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng là ngắn nhất.

- 1hs

- 4 ngày đầu: Mỗi ngày chuyển 63 khối đá dăm
- 4 ngày sau: Mỗi ngày chuyển 36 khối cát
- 8 ngày chuyển bao nhiêu khối đá dăm và cát?
- Mỗi ngày chuyển bao nhiêu khối đá dăm và cát, rồi nhân tổng đó với 4.
- Hs trình bày cách khác.
- Cả lớp làm vào vở, 1 hs lên bảng làm.
- Hs nhận xét
3. HĐ Vận dụng
- Gọi hs nêu lại tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng
- GV cho HS trả lời và khen HS trả lời đúng và nhanh.
- GV nhận xét giờ học.
- GV dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.Tiết 2 tuần 21

- HS nêu



- HS nghe
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................


LUYỆN TẬP TOÁN

Tiết 02:ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG: NHÂN VỚI SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ– Trang 13


I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

1. Kiến thức, kĩ năng:


- Giúp học sinh củng cố kiến thức, kĩ năng:

+ Nhân với số có 2 chữ số (ôn tập).

+ Nhân với số có chữ số 0 tận cùng(ôn tập).

+Giải toán có lời văn liên quan dến nhân với số có 2 chữ số,

2. Năng lực chung:

- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: giải quyết được vấn đề với dạng toán vận dụng thực tế.

- Năng lực giao tiếp và hợp tác: giao tiếp với thầy cô, bạn bè trong các hoạt động học tập.

3. Phẩm chất:

- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong các hoạt động học tập để hoàn thành nhiệm vụ.

- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.

- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1. Giáo viên:
Vở luyện tập Toán; các hình ảnh trong SGK

2. Học sinh: Vở luyện tập toán, bút, thước

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. HĐ Khởi động
- GV tổ chức cho Hs hát
- GV dẫn dắt vào bài mới
- Gv nêu yêu cầu cần đạt của tiết học.

- HS thực hiện
- HS lắng nghe
2. HĐ Luyện tập, thực hành.
Hoạt động 1:
GV giao BT cho HS làm bài.
- Gv lệnh: HS chưa đạt chuẩn làm bài 1, 2/ 13 Vở luyện tập Toán.
- Gv lệnh: HS đạt chuẩn làm bài 1, 2, 3, 4/ 13 Vở luyện tập Toán.
- GV cho Hs làm bài trong vòng 15 phút.
- Gv quan sát, giúp đỡ, nhắc nhở tư thế ngồi học cho Hs; chấm chữa bài và gọi Hs đã được cô chấm chữa lên làm bài.
- HS làm xong bài GV cho HS đổi vở kiểm tra bài cho nhau.



- HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở.
- HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở.
-Hs làm bài



- HS cùng bàn đổi vở kiểm tra bài.
Hoạt động 2: Chữa bài:
- GV gọi HS chữa lần lượt các bài:
* Bài 1: Đặt tính rồi tính
- Cho HS lên bảng làm
95 x 27
158 x34
1191x 47
2154 x 12




- GV nhận xét bài làm trên bảng, khen học sinh thực hiện tốt.
è Gv chốt cách nhân với số có 2 chữ số.



4 học sinh lên bảng làm.

* Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống

- Gv cho học sinh điền bài cá nhân vào vở.
- Gọi học sinh đọc bài làm

- Gv nhận xét chốt kết quả đúng.
- Cho học sinh đổi chéo vở kiểm tra
è Gv chốt cách nhân với số có 2 chữ số, cộng trừ với số có 2, 3 chữ số.







- HS lắng nghe cách thực hiện
- HS thực hiện làm bài
- HS đọc bài làm của mình.
- Hs khác nhận xét.

- Học sinh đổi vở kiểm tra.

* Bài 3: Nối mỗi phép tính với kết quả của phép tính đó



- GV nhận xét, khen, chốt kiến thức
è Gv chốt cách nhân với số có chữ số 0 tận cùng.


- 2 HS làm phiếu nhóm
Lớp làm vở, đổi vở soát , nhận xét nêu cách làm

* Bài 4
-
Gọi hs đọc đầu bài.
- Hd Hs phân tích đề
- Đầu bài cho biết gì?
- Đầu bài hỏi gì?

- Gọi Hs lên bảng làm bài.

- Gv chốt kết quả đúng, khen hs làm bài tốt.
- Hs đổi vở kiểm tra.

- 1 hs đọc
- 1kg gạo tẻ: 18300 đồng
- 1kg gạo nếp: 21700 đồng
- 25 kg gạo tẻ và 12 kg gạo nếp hết bao nhiêu tiền?
- Cả lớp làm bài vào vở. 1 HS lên bảng làm bài- HS khác nhận xét.
3. HĐ Vận dụng
- Hãy cho biết bạn nào làm đúng:
95x27
+ Bạn Lan+ Bạn Việt
- GV cho học sinh quan sát, tìm ra bạn viết đúng và giải thích
- GV cho HS trả lời và khen HS đã tìm ra câu trả lời nhanh – đúng.
- GV nhận xét giờ học.
- GV dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.tiết 3 tuần 21





- HS thực hiện

- HS trả lời, nhận xét
+ Bạn Lan : Đúng
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................








TOÁN

Tiết 03:– Trang 14-15


I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

1. Kiến thức, kĩ năng:


- Giúp học sinh củng cố kiến thức, kĩ năng:

+Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng (ôn tập).

+ Củng cố tính giá trị biểu thức có chứa 1 chữ. (ôn tập).

+Giải toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu(tổng ẩn).

+ Nhân với số có 2 chữ số.

2. Năng lực chung:

- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: giải quyết được vấn đề với dạng toán vận dụng thực tế.

- Năng lực giao tiếp và hợp tác: giao tiếp với thầy cô, bạn bè trong các hoạt động học tập.

3. Phẩm chất:

- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong các hoạt động học tập để hoàn thành nhiệm vụ.

- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.

- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1. Giáo viên:
Vở luyện tập Toán; các hình ảnh trong SGK

2. Học sinh: Vở luyện tập toán, bút, thước

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. HĐ Khởi động
- GV tổ chức cho Hs hát
- GV dẫn dắt vào bài mới
- Gv nêu yêu cầu cần đạt của tiết học:
+Dựa vào tính chất phân phối để viết được số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm.
+ Tính giá trị biểu thức có chứa 1 chữ.
+Giải toán tìm 2 số khi biết tổng và hiệu, dạng ẩn tổng.

- HS thực hiện
- HS lắng nghe
2. HĐ Luyện tập, thực hành.
Hoạt động 1:
GV giao BT cho HS làm bài.
- Gv lệnh: HS chưa đạt chuẩn làm bài 1, 2/ 14 Vở luyện tập Toán.
- Gv lệnh: HS đạt chuẩn làm bài 1, 2, 3, 4/ 14-15 Vở luyện tập Toán.
- GV cho Hs làm bài trong vòng 15 phút.
- Gv quan sát, giúp đỡ, nhắc nhở tư thế ngồi học cho Hs; chấm chữa bài và gọi Hs đã được cô chấm chữa lên làm bài.
- HS làm xong bài GV cho HS đổi vở kiểm tra bài cho nhau.



- HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở.
- HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở.
-Hs làm bài



- HS cùng bàn đổi vở kiểm tra bài.
Hoạt động 2: Chữa bài:
- GV gọi HS chữa lần lượt các bài:
* Bài 1: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm
- Cho hs điền số hoặc chữ vào vở
- Gọi Hs đọc kết quả.
- Gv nhận xét, chốt kq đúng.
- Hs đổi vở kiểm tra chéo.
a) 17 x ( 3+ 5) = 17 x 3+ 17 x 5
b) 73 x ( 3 + 9) = 73 x 3 + 73 x 9
c) 102 x5 + 102 x 2 = 102 x ( 5+ 2)
è Gv chốt tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, nhân 1 số với 1 hiệu.




-HS thực hiện theo yêu cầu
- 3 Hs đọc kết quả. Hs khác nhận xét


d) 211 x ( 9 – 4) = 211 x 9 – 211 x 4
e) a x ( b – c) = a x b – a x c
g) a x b + a xc = a x ( b + c)


* Bài 2: Hoàn thành bảng sau theo mẫu
- Bảng có mấy cột, mấy hàng?
- Từng cột cho biết gì?


- Gv hướng dẫn mẫu.
- Cho học sinh làm vào vở.
- Gọi hs đọc kết quả
- GV nhận xét, khen học sinh nhanh – đúng và chốt đáp án.
P472161358
m x 2447 x 24 = 1128216 x 24 = 51841358 x24=32592
m x 5647 x 56 = 2632216 x 56 = 120961358x56= 76048
m x 9347 x 93 = 4371216 x 93 = 200881358x93=126294
è Gv chốt cách tính giá trị biểu thức, cách nhân với số có 2 chữ số.

- 4 cột, 4 hàng
- Cột 1 cho biết các biểu thức chứa chữ m. Cột 2,3,4 là các giá trị của chữ m.
- Hs lắng nghe
- Cả lớp làm vào vở
- 2 hs- Hs khác nhận xét.


- HS lắng nghe, quan sát
- Hs đổi chéo vở kiểm tra.
* Bài 3:
- GV cho học sinh nêu toán tắt đề , tìm hiểu cách giải , thực hiện phiếu nhóm, vở
- GV nhận xét, khen, chốt kiến thức
è Gv chốt cách giải và trình bài toán có lời văn dạng tìm hai số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó.

- 1 HS lên bảng làm bài
Đáp án
Nửa chu vi mảnh đất hình chữ nhật là:
174 : 2 = 87(m)
Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là:
(87 + 13) : 2 = 50 (m)
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:
87 – 50 = 37 ( m)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:
50 x 37 = 1850 ( m2)
-HS đọc lại nội dung lời giải
* Bài 4: Viết số vào ô trống để được phép tính thích hợp

- Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau là số nào?
- Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là số nào?
- Hs điền số vào ô trống rồi tính kq
- Gọi hs đọc bài làm
- GV nhận xét, chốt kết quả:


x =

è Gv chốt số bé nhất có n chữ số khác nhau và số lớn nhất có n chữ số khác nhau.


Hs đọc đề nêu cách làm
1023

- 98

- Cả lớp điền vào vở
- Hs đọc bài làm- Hs khác nhận xét
3. HĐ Vận dụng
a x ( b – c)
An viết:
a x ( b – c) = a x b – a x c
Hồng viết:
a x ( b – c) = a x c – a x b
Ai viết đúng?
- GV cho học sinh quan sát, tìm ra bạn viết đúng
- GV cho HS trả lời và khen HS đã tìm ra câu trả lời nhanh – đúng.
- GV nhận xét giờ học.
- GV dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.tuần 22 tiết 1







- HS nghe
- HS thực hiện
- HS trả lời, nhận xét

- HS nghe
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................


1706239453709.png


THẦY CÔ TẢI NHÉ!

 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn---BUỔI 2 TOÁN 4 KNTT HK2.rar
    12.1 MB · Lượt xem: 0
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    giáo án bài 4 toán 6 giáo án dạy học tích cực môn toán lớp 4 giáo án dạy thêm toán 4 giáo án dạy thêm toán lớp 4 giáo án dạy toán cho trẻ 4-5 tuổi giáo án dạy toán lớp 4 giáo án giải toán lớp 4 giáo án giảng toán lớp 4 giáo án làm quen với toán 3-4 tuổi giáo án làm quen với toán 4-5 tuổi giáo án làm quen với toán số 4 tiết 1 giáo án môn toán lớp 4 giáo án môn toán lớp 4 bài phép cộng giáo án môn toán lớp 4 cả năm giáo án môn toán lớp 4 học kì giáo án môn toán lớp 4 module 3 giáo án môn toán lớp 4 theo công văn 2345 giáo án môn toán lớp 4 vnen giáo án môn toán lớp 4-5 tuổi giáo án nhân số có ba chữ số với số có một chữ số giáo án nhân số có hai chữ số với số có một chữ số giáo án nhân với số có ba chữ số giáo án nhân với số có hai chữ số giáo án nhân với số có một chữ số giáo án nhân với số có một chữ số lớp 4 giáo án phát triển năng lực môn toán lớp 4 giáo án powerpoint toán lớp 4 giáo án toán 3 4 tuổi xếp tương ứng 1 1 giáo án toán 3-4 tuổi giáo án toán 4 giáo án toán 4 bài 1 giáo án toán 4 bài hai đường thẳng vuông góc giáo án toán 4 bài luyện tập trang 48 giáo án toán 4 bài luyện tập trang 68 giáo án toán 4 bài luyện tập trang 69 giáo án toán 4 bài nhân với số có một chữ số giáo án toán 4 bài tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó giáo án toán 4 bài vẽ hai đường thẳng song song giáo án toán 4 biểu thức có chứa hai chữ giáo án toán 4 biểu thức có chứa một chữ giáo án toán 4 cả năm giáo án toán 4 các số có 6 chữ số giáo án toán 4 chia cho số có hai chữ số giáo án toán 4 chia cho số có một chữ số giáo án toán 4 chia một số cho một tích giáo án toán 4 hai đường thẳng song song giáo án toán 4 kì 2 giáo án toán 4 luyện tập chung trang 48 giáo án toán 4 luyện tập chung trang 56 giáo án toán 4 luyện tập trang 136 giáo án toán 4 luyện tập trang 33 giáo án toán 4 luyện tập trang 46 giáo án toán 4 luyện tập trang 48 giáo án toán 4 luyện tập trang 69 giáo án toán 4 luyện tập trang 74 giáo án toán 4 nhân một số với một tổng giáo án toán 4 nhân với số có hai chữ số giáo án toán 4 nhân với số có một chữ số giáo án toán 4 phép trừ giáo án toán 4 tập 1 giáo án toán 4 theo công văn 2345 giáo án toán 4 theo cv 2345 giáo án toán 4 theo hướng phát triển năng lực giáo án toán 4 thương có chữ số 0 giáo án toán 4 tìm số trung bình cộng giáo án toán 4 tính chất giao hoán của phép cộng giáo án toán 4 tuần 1 giáo án toán 4 tuần 2 giáo án toán 4 tuổi giáo an toán 4 tuổi chủ de gia đình giáo án toán 4 vẽ hai đường thẳng song song giáo án toán 4 violet giáo án toán 4 vnen giáo án toán 4-5 tuổi giáo án toán 4-5 tuổi chủ đề bản thân giáo án toán cho trẻ 4-5 tuổi giáo án toán chủ đề giao thông 4-5 tuổi giáo án toán ghép đôi 4 tuổi giáo án toán lớp 4 giáo an toán lớp 4 5 tuổi giáo án toán lớp 4 bài dãy số tự nhiên giáo án toán lớp 4 bài diện tích hình thoi giáo án toán lớp 4 bài giây thế kỉ giáo án toán lớp 4 bài giới thiệu tỉ số giáo án toán lớp 4 bài góc nhọn góc tù góc bẹt giáo án toán lớp 4 bài yến tạ tấn giáo án toán lớp 4 cả năm mới nhất giáo án toán lớp 4 cả năm violet giáo án toán lớp 4 diện tích hình bình hành giáo án toán lớp 4 giới thiệu tỉ số giáo án toán lớp 4 hai đường thẳng song song giáo án toán lớp 4 hai đường thẳng vuông góc giáo án toán lớp 4 học kì 1 giáo án toán lớp 4 học kì 2 violet giáo án toán lớp 4 học kỳ 2 giáo án toán lớp 4 kì 1 giáo án toán lớp 4 mới nhất giáo án toán lớp 4 quy đồng mẫu số giáo án toán lớp 4 violet giáo án toán lớp 4 vnen giáo án toán lớp 4 đề-xi-mét vuông giáo án toán lớp 4-5 tuổi giáo án toán mầm non 4 tuổi giáo án toán mầm non 4-5 tuổi giáo án toán module 4 giáo án toán phép trừ lớp 4 giáo án toán sắp xếp theo quy tắc 4 tuổi giáo án toán số 4 giáo án toán số 4 tiết 1 giáo án toán số 4 tiết 2 giáo án toán số 5 tiết 2 lớp 4 tuổi giáo án toán tách gộp trong phạm vi 4 giáo án toán trẻ 4-5 tuổi giáo án toán vnen lớp 4 kì 2 giáo án toán đếm trong phạm vi 4
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,114
    Bài viết
    37,583
    Thành viên
    139,728
    Thành viên mới nhất
    Tũn 9999

    Thành viên Online

    Top