- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,412
- Điểm
- 113
tác giả
Giáo án dạy thêm toán 6 mới nhất THEO CHƯƠNG (DÙNG CHO CẢ 3 BỘ) được soạn dưới dạng file word gồm 9 THƯ MỤC FILE trang. Các bạn xem và tải giáo án dạy thêm toán 6 mới nhất về ở dưới.
PHẦN I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT.
1. Phép cộng hai số tự nhiên
1.1. Phép cộng hai số tự nhiên và cho ta một số tự nhiên gọi là tổng của chúng.
Kí hiệu: trong đó: , gọi là số hạng, gọi là tổng.
1.2. Tính chất cơ bản của phép cộng:
a. Tính giao hoán:
b. Tính chất kết hợp:
c. Cộng với số 0:
2. Phép trừ hai số tự nhiên
với
3. Phép nhân hai số tự nhiên
3.1. Phép nhân hai số tự nhiên và cho ta một số tự nhiên gọi là tích của chúng.
Kí hiệu: trong đó: , gọi là thừa số, gọi là tích.
3.2. Tích chất cơ bản của phép nhân:
a. Tính giao hoán:
b. Tính chất kết hợp:
c. Nhân với số 1 :
d. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
4. Phép chia hai số tự nhiên
Với hai số tự nhiên và đã cho ( ), ta luôn tìm được đúng hai số tự nhiên và sao cho , trong đó .
Nếu thì ta có phép chia hết ; với là số bị chia. là số chia, là thương.
Nếu thì ta có phép chia có dư (dư ) ; với là số bị chia. là số chia, là thương và là số dư.
PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI.
1. Phép cộng hai số tự nhiên
Vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng để tạo thành tổng tròn chục, tròn trăm.
II. Bài toán
a) b)
c) d)
e)
a)
b)
c)
d)
e)
a)
b)
c)
d)
e)
a)
b)
c)
d)
e)
=
= 1472
a) b) c)
d) e)
a) = 116
b) = 1041
c) 235
d)
e)
Coi trong ngoặc là một số hạng, số bị trừ hay số trừ cần tìm, khi đó sử dụng quan hệ phép cộng, phép trừ để đưa về dạng quen thuộc. Sau đó vận dụng quy tắc:
* Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
* Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ hay Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
* Muốn tìm thừa số chưa biết ta lây tích chia cho thừa số đã biết.
II. Bài toán.
a) b)
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
CHỦ ĐỀ 1.3 - CÁC PHÉP TOÁN CỘNG TRỪ NHÂN CHIA SỐ TỰ NHIÊN
PHẦN I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT.
1. Phép cộng hai số tự nhiên
1.1. Phép cộng hai số tự nhiên và cho ta một số tự nhiên gọi là tổng của chúng.
Kí hiệu: trong đó: , gọi là số hạng, gọi là tổng.
1.2. Tính chất cơ bản của phép cộng:
a. Tính giao hoán:
b. Tính chất kết hợp:
c. Cộng với số 0:
2. Phép trừ hai số tự nhiên
với
3. Phép nhân hai số tự nhiên
3.1. Phép nhân hai số tự nhiên và cho ta một số tự nhiên gọi là tích của chúng.
Kí hiệu: trong đó: , gọi là thừa số, gọi là tích.
3.2. Tích chất cơ bản của phép nhân:
a. Tính giao hoán:
b. Tính chất kết hợp:
c. Nhân với số 1 :
d. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
4. Phép chia hai số tự nhiên
Với hai số tự nhiên và đã cho ( ), ta luôn tìm được đúng hai số tự nhiên và sao cho , trong đó .
Nếu thì ta có phép chia hết ; với là số bị chia. là số chia, là thương.
Nếu thì ta có phép chia có dư (dư ) ; với là số bị chia. là số chia, là thương và là số dư.
PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI.
1. Phép cộng hai số tự nhiên
Dạng 1: Tính tổng một cách hợp lý
I. Phương pháp giải. Vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng để tạo thành tổng tròn chục, tròn trăm.
II. Bài toán
Bài 1:
Tính tổng một cách hợp lýa) b)
c) d)
e)
Lời giải
a)
b)
c)
d)
e)
Bài 2:
Tính tổng sau:a)
b)
c)
d)
e)
Lời giải
a)
b)
c)
d)
e)
=
= 1472
Bài 3:
Tính nhẩma) b) c)
d) e)
Lời giải
a) = 116
b) = 1041
c) 235
d)
e)
Dạng 2: Tìm x
I. Phương pháp giải.Coi trong ngoặc là một số hạng, số bị trừ hay số trừ cần tìm, khi đó sử dụng quan hệ phép cộng, phép trừ để đưa về dạng quen thuộc. Sau đó vận dụng quy tắc:
* Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
* Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ hay Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
* Muốn tìm thừa số chưa biết ta lây tích chia cho thừa số đã biết.
II. Bài toán.
Bài 1:
Tìm x, biết:a) b)
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT