Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,485
Điểm
113
tác giả
GIÁO ÁN, Đề cương học kì 1 tiếng anh 7 global success CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file word gồm 16 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
ĐỀ CƯƠNG HỌC KỲ I - TIẾNG ANH 7

NĂM HỌC: 2023-2024

I. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

1.Công thức:


Động từ thường


Thể
Công thức
Khẳng địnhI/you/we/they +Vinf
She/he/it +V(s/es)
Phủ định
  • I/you/we/they + do + not + Vinf
  • She/he/it+ does + not + Vinf
Câu nghi vấnDo + I/you/we/they +Vinf ?
Does + She/he/it + Vinf ?
Trả lời câu nghi vấnYes, S + do/does
No, S + do/does+not
câu hỏi với WH-wordsWH + do + I/you/we/they +Vinf?
WH + does + She/he/it +Vinf?
To be:

Thể
Công thức
Khẳng địnhI + am + O
you/we/they +are + O
She/he/it +is+ O
Phủ địnhI + am + not+ O
you/we/they +are + not + O
She/he/it +is + not + O
Câu nghi vấnAm + I + O?
Are + you/we/they + O?
Is+ She/he/it + O?
Trả lời câu nghi vấnYes, I am
you/we/they +are
She/he/it +is
No, I am + not
you/we/they +are + not
She/he/it +is + not
câu hỏi với WH-wordsWH + Am + I (+ O)?
WH + Are + you/we/they (+ O)?
WH + Is+ She/he/it (+ O)?
2. Cách dùng:

Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xuyên xảy ra ở hiện tại:

Ex: We go to work every day. (Tôi đi làm mỗi ngày)

Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang tính quy luật:

Ex: This festival occurs every 4 years. (Lễ hội này diễn ra 4 năm một lần.)

Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên Ex: The earth moves around the Sun. (Trái đất quay quanh mặt trời)

Dùng để diễn tả lịch trình của tàu, xe, máy bay,…

Ex: The train SE3 leaves at 8 am tomorrow. (TàuSE3 khởi hành lúc 8h sáng mai.)

3. Dấu hiệu nhận biết:

- Adv: Always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên), nowadays ( ngày nay)

  • -Every + Ntime: every year, every four years
  • -Số lần + khoảng tgian: twice a week, once a day, three times a month…
  • -On + thứ/ buổi của thứ: on Sunday, on Monday, on Saturday morning
  • -In + buổi: in the morning, in the afternoon, in the evening
  • -At: at night, at midnight, at noon
  • -On/at + cuối tuần: at the weekend, at weekends, on the weekend, on weekends.
  • -In + mùa: in spring, in summer, in autumn/fall, in winter.
  • - in one’s freetime
  • 4. Lưu ý: cách thêm S/ES
- Thêm ES vào sau các động từ tận cùng bằng O, S, CH, X, SH, Z: go – goes, teach – teaches, miss – misses, fix – fixes, wash – washes, buzz – buzzes…

- Thêm S vào sau các từ bình thường: work – works.

- Các động từ tận cùng bằng Y, nếu trước Y là phụ âm thì ta đổi Y thành I rồi thêm ES, nếu trước Y là nguyên âm thì chỉ cần thêm S: study – studies; nhưng play – plays.

II. THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN

1.Công thức:


Thể
Công thức
Khẳng địnhS + will/shall + Vinf
Phủ địnhS + will/shall + not+ Vinf
Câu nghi vấnWill/shall + S + Vinf?
Trả lời câu nghi vấnYes, S + will/shall.
No, S + will/shall + not
câu hỏi với WH-wordsWH + will + S +Vinf?
2.Cách dùng:

Dùng để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai.

Ex: We will visit our grandparents tomorrow.(chúng tôi sẽ đi thăm ông bà vào ngày mai)

Dùng để diễn tả một dự đoán mang tính chủ quan, không có căn cứ

Ex: I think it will rain soon. (Tôi nghĩ rằng trời sẽ mưa sớm thôi.)

Dùng để diễn tả một quyết định, ý định nảy ra tức thời ngay tại thời điểm nói

Ex: I’m cold –OK.I will close the window.(Tôi lạnh.-Được rồi.Tôi sẽ đóng cửa sổ lại.)

Dùng để diễn tả 1 lời hứa

Ex: She promises she will study harder.. (Cô ấy hứa cô ấy sẽ học chăm chỉ hơn.)

Dùng để đưa ra lời đề nghị, yêu cầu hoặc lời mời

Ex: Will you open the door? (Bạn đóng cửa giúp tôi được không.)

3.Dấu hiệu nhận biết:

  • -tomorrow (ngày mai), soon (sớm), someday (một ngày nào đó), in the future(trong tương lai)
  • -Next + Ntime: next year, next weekend….
  • 4.Lưu ý:
- will dùng cho cả 7 ngôi : I, you, we, they, she, he, it

- shall chỉ dùng cho I và we.

- will not = won’t -shall not = shan’t

III. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN

1.Công thức:


Động từ thường


Thể
Công thức
Khẳng địnhS +Ved/2
Phủ địnhS + did + not + Vinf
Câu nghi vấnDid + S + Vinf ?
Trả lời câu nghi vấnYes, S + did
No, S + didn’t
câu hỏi với WH-wordsWH + did + S +Vinf?
To be:

Thể
Công thức
Khẳng địnhI /She/he/it + was + O
you/we/they +were + O
Phủ địnhI /She/he/it + was + not+ O
you/we/they +were + not + O
Câu nghi vấnWas +I/ She/he/it + O?
Were + you/we/they + O?
Trả lời câu nghi vấnYes, I/She/he/it + was
you/we/they +were
No, I/She/he/it + wasn’t
you/we/they +weren’t
câu hỏi với WH-wordsWH + was +I/ She/he/it (+ O)?
were + you/we/they (+ OC)?
2. Cách dùng:

Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra vào chấm dứt trong quá khứ, có thời gian xác định:

Ex: Tom went to Manchester last summer. (Tom đã đi Manchester vào mùa hè trước)

Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra suốt một khoảng thời gian trong quá khứ nhưng nay đã hoàn toàn chấm dứt Ex: My father worked in this factory from 1995 to 2005.

Dùng để diễn tả hành động được lặp đi lặp lại trong quá khứ hay thói quen trong quá khứ mà bây giờ không còn nữa Ex: When I was young, I often went fishing (Khi còn trẻ, tôi thường đi câu cá)

Dùng để diễn tả 1 loạt các hành động xảy ra kế tiếp nhau trong quá khứ

She drove into the parking lot, went out of the car, locked the door and walk toward the movies.

3. Dấu hiệu nhận biết:

- yesterday (ngày hôm qua), ago (trước, trước đây): two years ago….., in the past (trong quá khứ)

- last + Ntime: last year……, in + năm trong quá khứ :in 1975, in 1998…

4. Lưu ý: cách thêm ED : như ở thì Hiện tại hoàn thành

V. Verbs of liking

* Ví dụ: I like reading books.

*Form: like/love/enjoy/hate + Ving

*Usage: diễn tả sự yêu thích hay không yêu thích đối với việc gì đó.

VI. How about

* Ví dụ: How about going to the movies?

*Form: How about + Ving ?

*Usage: dùng để đưa ra lời mời, lời đề nghị, nêu ý kiến

VII. Compound sentences

a, so
: vì vậy

*Form : Clause 1, so + Clause 2

*Usage: diễn tả kết quả, trong đó Clause 2 là kết quả của Clause 1.

b, or: hoặc

*Form: Clause 1, or + Clause 2

*Usage: diễn tả sự lựa chọn.

c, but: nhưng

*Form: Clause 1, but + Clause 2

1702802113641.png
 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn---G7- ĐỀ CƯƠNG CHKI- (23-24).docx
    71.9 KB · Lượt xem: 3
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    720 câu trắc nghiệm tiếng anh 7 có đáp an bài tập trắc nghiệm tiếng anh 7 học kì 2 bài tập trắc nghiệm tiếng anh 7 mai lan hương bài tập trắc nghiệm tiếng anh 7 mới bài tập trắc nghiệm tiếng anh 7 pdf bài tập trắc nghiệm tiếng anh 7 unit 1 bài tập trắc nghiệm tiếng anh 7 unit 10 bài tập trắc nghiệm tiếng anh 7 unit 13 bài tập trắc nghiệm tiếng anh 7 vietjack bài tập trắc nghiệm tiếng anh lớp 7 co dap an bài tập trắc nghiệm tiếng anh lớp 7 mới bài tập trắc nghiệm tiếng anh lớp 7 unit 1 bài tập trắc nghiệm tiếng anh lớp 7 violet bài trắc nghiệm tiếng anh 7 bộ de kiểm tra trắc nghiệm tiếng anh 7 bt trắc nghiệm tiếng anh 7 các đề cương tiếng anh lớp 7 giải 720 câu trắc nghiệm tiếng anh 7 giải bài tập trắc nghiệm tiếng anh 7 giải sách bài tập trắc nghiệm tiếng anh lớp 7 giải đề cương tiếng anh 7 học kì 2 giải đề cương tiếng anh lớp 7 giải đề cương tiếng anh lớp 7 học kì 1 giải đề cương tiếng anh lớp 7 học kì 2 những câu trắc nghiệm tiếng anh 7 những câu trắc nghiệm tiếng anh lớp 7 sách bài tập trắc nghiệm tiếng anh 7 sách trắc nghiệm tiếng anh 7 mai lan hương sách trắc nghiệm tiếng anh lớp 7 soạn đề cương tiếng anh 7 trắc nghiệm online tiếng anh 7 trắc nghiệm tiếng anh 10 unit 7 cultural diversity trắc nghiệm tiếng anh 11 mới unit 7 trắc nghiệm tiếng anh 11 unit 6 7 trắc nghiệm tiếng anh 11 unit 7 có đáp án trắc nghiệm tiếng anh 11 unit 7 further education trắc nghiệm tiếng anh 11 unit 7 world population trắc nghiệm tiếng anh 7 trắc nghiệm tiếng anh 7 bài 1 trắc nghiệm tiếng anh 7 bài 2 trắc nghiệm tiếng anh 7 bài 3 trắc nghiệm tiếng anh 7 bài 4 trắc nghiệm tiếng anh 7 bài 5 trắc nghiệm tiếng anh 7 bài 6 trắc nghiệm tiếng anh 7 có đáp án trắc nghiệm tiếng anh 7 cũ trắc nghiệm tiếng anh 7 cuối học kì 1 trắc nghiệm tiếng anh 7 cuối học kì 2 trắc nghiệm tiếng anh 7 cuối kì 1 trắc nghiệm tiếng anh 7 giữa học kì 1 trắc nghiệm tiếng anh 7 học kì 1 trắc nghiệm tiếng anh 7 học kì 2 trắc nghiệm tiếng anh 7 kì 1 trắc nghiệm tiếng anh 7 mới trắc nghiệm tiếng anh 7 mới unit 3 trắc nghiệm tiếng anh 7 nâng cao trắc nghiệm tiếng anh 7 online trắc nghiệm tiếng anh 7 sách mới trắc nghiệm tiếng anh 7 tập 1 trắc nghiệm tiếng anh 7 tech12h trắc nghiệm tiếng anh 7 thi giữa học kì 1 trắc nghiệm tiếng anh 7 thi giữa kì 1 trắc nghiệm tiếng anh 7 thí điểm trắc nghiệm tiếng anh 7 unit 1 trắc nghiệm tiếng anh 7 unit 1 2 3 trắc nghiệm tiếng anh 7 unit 1 back to school trắc nghiệm tiếng anh 7 unit 1 có đáp án trắc nghiệm tiếng anh 7 unit 1 my hobbies trắc nghiệm tiếng anh 7 unit 11 trắc nghiệm tiếng anh 7 unit 2 trắc nghiệm tiếng anh 7 unit 3 trắc nghiệm tiếng anh 7 unit 4 trắc nghiệm tiếng anh 7 unit 5 trắc nghiệm tiếng anh 7 unit 6 trắc nghiệm tiếng anh 7 unit 7 trắc nghiệm tiếng anh 7 unit 8 trắc nghiệm tiếng anh 7 vietjack trắc nghiệm tiếng anh lớp 7 trắc nghiệm tiếng anh lớp 7 có đáp an trắc nghiệm tiếng anh lớp 7 giữa học kì 1 trắc nghiệm tiếng anh lớp 7 giữa kì 1 trắc nghiệm tiếng anh lớp 7 học kì 1 trắc nghiệm tiếng anh lớp 7 học kì 2 trắc nghiệm tiếng anh lớp 7 online trắc nghiệm tiếng anh lớp 7 unit 1 trắc nghiệm tiếng anh lớp 7 unit 3 trắc nghiệm tiếng anh lớp 7 unit 4 đề cương môn tiếng anh lớp 7 giữa kì 1 đề cương môn tiếng anh lớp 7 học kì 1 đề cương môn tiếng anh lớp 7 học kì 2 đề cương nói tiếng anh lớp 7 đề cương ôn hè môn tiếng anh 7 lên 8 đề cương ôn tập hè môn tiếng anh lớp 7 đề cương ôn tập hè tiếng anh 7 lên 8 đề cương ôn tập môn tiếng anh 7 đề cương ôn tập môn tiếng anh 7 hk2 đề cương ôn tập môn tiếng anh lớp 7 đề cương ôn tập môn tiếng anh lớp 7 hk2 đề cương ôn tập tiếng anh 7 đề cương ôn tập tiếng anh 7 giữa kì 1 đề cương ôn tập tiếng anh 7 học kì 1 đề cương ôn tập tiếng anh 7 học kì 2 đề cương ôn tập tiếng anh 7 học kỳ 2 đề cương ôn tập tiếng anh 7 kì 2 đề cương ôn tập tiếng anh lớp 7 cả năm đề cương ôn tập tiếng anh lớp 7 hk1 violet đề cương ôn thi hsg tiếng anh 7 đề cương ôn tiếng anh lớp 7 học kì 2 đề cương thi nói tiếng anh lớp 7 hk2 đề cương thi tiếng anh học kì 1 lớp 7 đề cương tiếng anh 7 đề cương tiếng anh 7 cuối kì 1 đề cương tiếng anh 7 giữa học kì 1 đề cương tiếng anh 7 giữa học kì 2 đề cương tiếng anh 7 hk1 đề cương tiếng anh 7 học kì 1 đề cương tiếng anh 7 học kì 1 có đáp án đề cương tiếng anh 7 học kì 1 thí điểm đề cương tiếng anh 7 học kì 2 đề cương tiếng anh 7 kì 1 đề cương tiếng anh 7 kì 2 đề cương tiếng anh 7 thí điểm học kì 1 đề cương tiếng anh 7 thí điểm học kì 2 đề cương tiếng anh 7 thí điểm học kỳ 1 đề cương tiếng anh 7 unit 10 đề cương tiếng anh cuối học kì 1 lớp 7 đề cương tiếng anh cuối kì 2 lớp 7 đề cương tiếng anh giữa học kì 1 lớp 7 đề cương tiếng anh lớp 7 đề cương tiếng anh lớp 7 có đáp án đề cương tiếng anh lớp 7 cuối học kì 1 đề cương tiếng anh lớp 7 cuối học kì 2 đề cương tiếng anh lớp 7 cuối kì 1 đề cương tiếng anh lớp 7 giữa học kì 1 đề cương tiếng anh lớp 7 giữa kì đề cương tiếng anh lớp 7 giữa kì 1 đề cương tiếng anh lớp 7 giữa kì 2 đề cương tiếng anh lớp 7 hk2 đề cương tiếng anh lớp 7 học kì 1 đề cương tiếng anh lớp 7 học kì 1 violet đề cương tiếng anh lớp 7 học kì 2 đề cương tiếng anh lớp 7 học kì 2 violet đề cương tiếng anh lớp 7 học kì i đề cương tiếng anh lớp 7 kì 1 đề cương tiếng anh lớp 7 kì 2 đề cương tiếng anh lớp 7 năm 2021 đề cương tiếng anh lớp 7 thí điểm đề thi trắc nghiệm môn tiếng anh lớp 7 đề thi trắc nghiệm tiếng anh 7 học kì 2 đề trắc nghiệm ngữ pháp tiếng anh lớp 7 đề trắc nghiệm tiếng anh 7 giữa kì 1 đề trắc nghiệm tiếng anh 7 học kì 2 đề trắc nghiệm tiếng anh 7 thí điểm
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,474
    Bài viết
    37,943
    Thành viên
    141,397
    Thành viên mới nhất
    hungtrang1

    Thành viên Online

    Không có thành viên trực tuyến.
    Top