- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,485
- Điểm
- 113
tác giả
GIÁO ÁN, Đề cương học kì 1 tiếng anh 7 global success CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file word gồm 16 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
1.Công thức:
Động từ thường
To be:
2. Cách dùng:
Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xuyên xảy ra ở hiện tại:
Ex: We go to work every day. (Tôi đi làm mỗi ngày)
Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang tính quy luật:
Ex: This festival occurs every 4 years. (Lễ hội này diễn ra 4 năm một lần.)
Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên Ex: The earth moves around the Sun. (Trái đất quay quanh mặt trời)
Dùng để diễn tả lịch trình của tàu, xe, máy bay,…
Ex: The train SE3 leaves at 8 am tomorrow. (TàuSE3 khởi hành lúc 8h sáng mai.)
3. Dấu hiệu nhận biết:
- Adv: Always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên), nowadays ( ngày nay)
- Thêm S vào sau các từ bình thường: work – works.
- Các động từ tận cùng bằng Y, nếu trước Y là phụ âm thì ta đổi Y thành I rồi thêm ES, nếu trước Y là nguyên âm thì chỉ cần thêm S: study – studies; nhưng play – plays.
II. THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
1.Công thức:
2.Cách dùng:
Dùng để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
Ex: We will visit our grandparents tomorrow.(chúng tôi sẽ đi thăm ông bà vào ngày mai)
Dùng để diễn tả một dự đoán mang tính chủ quan, không có căn cứ
Ex: I think it will rain soon. (Tôi nghĩ rằng trời sẽ mưa sớm thôi.)
Dùng để diễn tả một quyết định, ý định nảy ra tức thời ngay tại thời điểm nói
Ex: I’m cold –OK.I will close the window.(Tôi lạnh.-Được rồi.Tôi sẽ đóng cửa sổ lại.)
Dùng để diễn tả 1 lời hứa
Ex: She promises she will study harder.. (Cô ấy hứa cô ấy sẽ học chăm chỉ hơn.)
Dùng để đưa ra lời đề nghị, yêu cầu hoặc lời mời
Ex: Will you open the door? (Bạn đóng cửa giúp tôi được không.)
3.Dấu hiệu nhận biết:
- shall chỉ dùng cho I và we.
- will not = won’t -shall not = shan’t
III. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
1.Công thức:
Động từ thường
To be:
2. Cách dùng:
Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra vào chấm dứt trong quá khứ, có thời gian xác định:
Ex: Tom went to Manchester last summer. (Tom đã đi Manchester vào mùa hè trước)
Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra suốt một khoảng thời gian trong quá khứ nhưng nay đã hoàn toàn chấm dứt Ex: My father worked in this factory from 1995 to 2005.
Dùng để diễn tả hành động được lặp đi lặp lại trong quá khứ hay thói quen trong quá khứ mà bây giờ không còn nữa Ex: When I was young, I often went fishing (Khi còn trẻ, tôi thường đi câu cá)
Dùng để diễn tả 1 loạt các hành động xảy ra kế tiếp nhau trong quá khứ
She drove into the parking lot, went out of the car, locked the door and walk toward the movies.
3. Dấu hiệu nhận biết:
- yesterday (ngày hôm qua), ago (trước, trước đây): two years ago….., in the past (trong quá khứ)
- last + Ntime: last year……, in + năm trong quá khứ :in 1975, in 1998…
4. Lưu ý: cách thêm ED : như ở thì Hiện tại hoàn thành
V. Verbs of liking
* Ví dụ: I like reading books.
*Form: like/love/enjoy/hate + Ving
*Usage: diễn tả sự yêu thích hay không yêu thích đối với việc gì đó.
VI. How about
* Ví dụ: How about going to the movies?
*Form: How about + Ving ?
*Usage: dùng để đưa ra lời mời, lời đề nghị, nêu ý kiến
VII. Compound sentences
a, so: vì vậy
*Form : Clause 1, so + Clause 2
*Usage: diễn tả kết quả, trong đó Clause 2 là kết quả của Clause 1.
b, or: hoặc
*Form: Clause 1, or + Clause 2
*Usage: diễn tả sự lựa chọn.
c, but: nhưng
*Form: Clause 1, but + Clause 2
ĐỀ CƯƠNG HỌC KỲ I - TIẾNG ANH 7
NĂM HỌC: 2023-2024
NĂM HỌC: 2023-2024
I. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
1.Công thức:
Động từ thường
Thể | Công thức |
Khẳng định | I/you/we/they +Vinf She/he/it +V(s/es) |
Phủ định |
|
Câu nghi vấn | Do + I/you/we/they +Vinf ? Does + She/he/it + Vinf ? |
Trả lời câu nghi vấn | Yes, S + do/does No, S + do/does+not |
câu hỏi với WH-words | WH + do + I/you/we/they +Vinf? WH + does + She/he/it +Vinf? |
Thể | Công thức |
Khẳng định | I + am + O you/we/they +are + O She/he/it +is+ O |
Phủ định | I + am + not+ O you/we/they +are + not + O She/he/it +is + not + O |
Câu nghi vấn | Am + I + O? Are + you/we/they + O? Is+ She/he/it + O? |
Trả lời câu nghi vấn | Yes, I am you/we/they +are She/he/it +is No, I am + not you/we/they +are + not She/he/it +is + not |
câu hỏi với WH-words | WH + Am + I (+ O)? WH + Are + you/we/they (+ O)? WH + Is+ She/he/it (+ O)? |
Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xuyên xảy ra ở hiện tại:
Ex: We go to work every day. (Tôi đi làm mỗi ngày)
Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang tính quy luật:
Ex: This festival occurs every 4 years. (Lễ hội này diễn ra 4 năm một lần.)
Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên Ex: The earth moves around the Sun. (Trái đất quay quanh mặt trời)
Dùng để diễn tả lịch trình của tàu, xe, máy bay,…
Ex: The train SE3 leaves at 8 am tomorrow. (TàuSE3 khởi hành lúc 8h sáng mai.)
3. Dấu hiệu nhận biết:
- Adv: Always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên), nowadays ( ngày nay)
- -Every + Ntime: every year, every four years
- -Số lần + khoảng tgian: twice a week, once a day, three times a month…
- -On + thứ/ buổi của thứ: on Sunday, on Monday, on Saturday morning
- -In + buổi: in the morning, in the afternoon, in the evening
- -At: at night, at midnight, at noon
- -On/at + cuối tuần: at the weekend, at weekends, on the weekend, on weekends.
- -In + mùa: in spring, in summer, in autumn/fall, in winter.
- - in one’s freetime
- 4. Lưu ý: cách thêm S/ES
- Thêm S vào sau các từ bình thường: work – works.
- Các động từ tận cùng bằng Y, nếu trước Y là phụ âm thì ta đổi Y thành I rồi thêm ES, nếu trước Y là nguyên âm thì chỉ cần thêm S: study – studies; nhưng play – plays.
II. THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
1.Công thức:
Thể | Công thức |
Khẳng định | S + will/shall + Vinf |
Phủ định | S + will/shall + not+ Vinf |
Câu nghi vấn | Will/shall + S + Vinf? |
Trả lời câu nghi vấn | Yes, S + will/shall. No, S + will/shall + not |
câu hỏi với WH-words | WH + will + S +Vinf? |
Dùng để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
Ex: We will visit our grandparents tomorrow.(chúng tôi sẽ đi thăm ông bà vào ngày mai)
Dùng để diễn tả một dự đoán mang tính chủ quan, không có căn cứ
Ex: I think it will rain soon. (Tôi nghĩ rằng trời sẽ mưa sớm thôi.)
Dùng để diễn tả một quyết định, ý định nảy ra tức thời ngay tại thời điểm nói
Ex: I’m cold –OK.I will close the window.(Tôi lạnh.-Được rồi.Tôi sẽ đóng cửa sổ lại.)
Dùng để diễn tả 1 lời hứa
Ex: She promises she will study harder.. (Cô ấy hứa cô ấy sẽ học chăm chỉ hơn.)
Dùng để đưa ra lời đề nghị, yêu cầu hoặc lời mời
Ex: Will you open the door? (Bạn đóng cửa giúp tôi được không.)
3.Dấu hiệu nhận biết:
- -tomorrow (ngày mai), soon (sớm), someday (một ngày nào đó), in the future(trong tương lai)
- -Next + Ntime: next year, next weekend….
- 4.Lưu ý:
- shall chỉ dùng cho I và we.
- will not = won’t -shall not = shan’t
III. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
1.Công thức:
Động từ thường
Thể | Công thức |
Khẳng định | S +Ved/2 |
Phủ định | S + did + not + Vinf |
Câu nghi vấn | Did + S + Vinf ? |
Trả lời câu nghi vấn | Yes, S + did No, S + didn’t |
câu hỏi với WH-words | WH + did + S +Vinf? |
Thể | Công thức |
Khẳng định | I /She/he/it + was + O you/we/they +were + O |
Phủ định | I /She/he/it + was + not+ O you/we/they +were + not + O |
Câu nghi vấn | Was +I/ She/he/it + O? Were + you/we/they + O? |
Trả lời câu nghi vấn | Yes, I/She/he/it + was you/we/they +were No, I/She/he/it + wasn’t you/we/they +weren’t |
câu hỏi với WH-words | WH + was +I/ She/he/it (+ O)? were + you/we/they (+ OC)? |
Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra vào chấm dứt trong quá khứ, có thời gian xác định:
Ex: Tom went to Manchester last summer. (Tom đã đi Manchester vào mùa hè trước)
Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra suốt một khoảng thời gian trong quá khứ nhưng nay đã hoàn toàn chấm dứt Ex: My father worked in this factory from 1995 to 2005.
Dùng để diễn tả hành động được lặp đi lặp lại trong quá khứ hay thói quen trong quá khứ mà bây giờ không còn nữa Ex: When I was young, I often went fishing (Khi còn trẻ, tôi thường đi câu cá)
Dùng để diễn tả 1 loạt các hành động xảy ra kế tiếp nhau trong quá khứ
She drove into the parking lot, went out of the car, locked the door and walk toward the movies.
3. Dấu hiệu nhận biết:
- yesterday (ngày hôm qua), ago (trước, trước đây): two years ago….., in the past (trong quá khứ)
- last + Ntime: last year……, in + năm trong quá khứ :in 1975, in 1998…
4. Lưu ý: cách thêm ED : như ở thì Hiện tại hoàn thành
V. Verbs of liking
* Ví dụ: I like reading books.
*Form: like/love/enjoy/hate + Ving
*Usage: diễn tả sự yêu thích hay không yêu thích đối với việc gì đó.
VI. How about
* Ví dụ: How about going to the movies?
*Form: How about + Ving ?
*Usage: dùng để đưa ra lời mời, lời đề nghị, nêu ý kiến
VII. Compound sentences
a, so: vì vậy
*Form : Clause 1, so + Clause 2
*Usage: diễn tả kết quả, trong đó Clause 2 là kết quả của Clause 1.
b, or: hoặc
*Form: Clause 1, or + Clause 2
*Usage: diễn tả sự lựa chọn.
c, but: nhưng
*Form: Clause 1, but + Clause 2