- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,485
- Điểm
- 113
tác giả
GIÁO ÁN Tiếng anh 7 i-learn smart world unit 1 review ĐỦ KEY được soạn dưới dạng file word gồm 2 FILE trang. Các bạn xem và tải tiếng anh 7 i-learn smart world unit 1 review về ở dưới.
I/ Vocabulary:
Lesson 1:
bake (v) /beɪk/: nướng, nung
à baker /beikə/: thợ làm bánh
à bake cakes (v phr) /beɪk keɪks/: nướng bánh
collect (v) /kəˈlekt/: sưu tập, thu thập
comic /ˈkɒmɪk/: truyện tranh
à read comics (v phr) /riːd ˈkɒmɪks/: đọc truyện tranh
game /ɡeɪm/: trò chơi
model /ˈmɒdl/: mô hình
à build models (v phr) /bɪld ˈmɒdlz/: làm mô hình
online (adj) /ɒnˈlaɪn/: trực tuyến
soccer /ˈsɒkər/: môn bóng đá
sticker /ˈstɪkər/: nhãn dán
vlog /vlɒɡ/: nhật ký về cuộc sống
à make vlogs (v phr) /meɪk vlɒgz/: làm nhật kí về cuộc sống
Lesson 2:
bowling alley /ˈboʊ.lɪŋ ˌæl.i/: khu trò chơi bowling
fair /fer/: hội chợ vui chơi giải trí, chợ phiên
ice rink /ˈaɪs ˌrɪŋk/: sân trượt băng
market /ˈmɑːrkɪt/: chợ
sports center /ˈspɔːrts ˌsentər/: trung tâm thể thao
theater /ˈθɪətər/: nhà hát
water park /ˈwɔːtər ˌpɑːrk/: công viên nước
Lesson 3:
availability /əˌveɪləˈbɪləti/: khả năng và thời gian để làm việc gì ≠ unavailability /ʌnˌəveɪləˈbɪlətɪ/
à available (adj) /əˈveɪləbl/: có khả năng và thời gian để làm việc gì ≠ unavailable (adj) /ˌʌnəˈveɪləbl/
extreme sport /ɪkˌstriːm ˈspɔːrt/: thể thao mạo hiểm
invitation /ˌɪnvɪˈteɪʃn/: sự mời gọi, lời mời
à invite (v) /ɪnˈvaɪt/: mời
rock climbing /ˈrɒk klaɪmɪŋ/: trò leo núi đá (hoặc leo tường có gắn đá)
safety equipment /ˈseɪfti ɪˈkwɪpmənt/: thiết bị an toàn
skateboarding /ˈskeɪtbɔːrdɪŋ/: trò trượt ván
surfing /ˈsɜːfɪŋ/: trò lướt sóng
à surf (v) /sɜːf/: lướt sóng, lướt website
zorbing /ˈzɔːrbɪŋ/: trò lăn xuống dốc hoặc lăn trên mặt nước trong một quả cầu nhựa trong suốt
II/ Grammar:
u Present Simple (Thì hiện tại đơn):
a. Thì hiện tại đơn dùng để diễn đạt các thói quen và hoạt động hằng ngày hoặc những sự việc có thật xảy ra trong một thời gian dài ở hiện tại.
– Dấu hiệu nhận biết:
Cụm từ với “every”: every day, every year, every month, every afternoon, every morning,…
Cụm từ chỉ tần suất: once a week, twice a week, three times a week, four times a week, five times a week, once a month, once a year, etc.
Trạng từ chỉ tần suất: always, usually, often, sometimes, never, rarely...
e.g.
b. Thì hiện tại đơn dùng để diễn đạt các sự việc chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai như lịch trình hay chương trình của các cửa hàng, rạp phim, nhà hàng, phương tiện công cộng...
c. Cách phát âm “-s/es” cuối động từ ngôi thứ 3 số ít hoặc danh từ số nhiều
u Present Continuous (Thì hiện tại tiếp diễn):
a. Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
i-Learn Smart World 7
SEMESTER 1 REVIEW
Unit 1 | FREE TIME
SEMESTER 1 REVIEW
Unit 1 | FREE TIME
I/ Vocabulary:
Lesson 1:
bake (v) /beɪk/: nướng, nung
à baker /beikə/: thợ làm bánh
à bake cakes (v phr) /beɪk keɪks/: nướng bánh
collect (v) /kəˈlekt/: sưu tập, thu thập
comic /ˈkɒmɪk/: truyện tranh
à read comics (v phr) /riːd ˈkɒmɪks/: đọc truyện tranh
game /ɡeɪm/: trò chơi
model /ˈmɒdl/: mô hình
à build models (v phr) /bɪld ˈmɒdlz/: làm mô hình
online (adj) /ɒnˈlaɪn/: trực tuyến
soccer /ˈsɒkər/: môn bóng đá
sticker /ˈstɪkər/: nhãn dán
vlog /vlɒɡ/: nhật ký về cuộc sống
à make vlogs (v phr) /meɪk vlɒgz/: làm nhật kí về cuộc sống
Lesson 2:
bowling alley /ˈboʊ.lɪŋ ˌæl.i/: khu trò chơi bowling
fair /fer/: hội chợ vui chơi giải trí, chợ phiên
ice rink /ˈaɪs ˌrɪŋk/: sân trượt băng
market /ˈmɑːrkɪt/: chợ
sports center /ˈspɔːrts ˌsentər/: trung tâm thể thao
theater /ˈθɪətər/: nhà hát
water park /ˈwɔːtər ˌpɑːrk/: công viên nước
Lesson 3:
availability /əˌveɪləˈbɪləti/: khả năng và thời gian để làm việc gì ≠ unavailability /ʌnˌəveɪləˈbɪlətɪ/
à available (adj) /əˈveɪləbl/: có khả năng và thời gian để làm việc gì ≠ unavailable (adj) /ˌʌnəˈveɪləbl/
extreme sport /ɪkˌstriːm ˈspɔːrt/: thể thao mạo hiểm
invitation /ˌɪnvɪˈteɪʃn/: sự mời gọi, lời mời
à invite (v) /ɪnˈvaɪt/: mời
rock climbing /ˈrɒk klaɪmɪŋ/: trò leo núi đá (hoặc leo tường có gắn đá)
safety equipment /ˈseɪfti ɪˈkwɪpmənt/: thiết bị an toàn
skateboarding /ˈskeɪtbɔːrdɪŋ/: trò trượt ván
surfing /ˈsɜːfɪŋ/: trò lướt sóng
à surf (v) /sɜːf/: lướt sóng, lướt website
zorbing /ˈzɔːrbɪŋ/: trò lăn xuống dốc hoặc lăn trên mặt nước trong một quả cầu nhựa trong suốt
II/ Grammar:
u Present Simple (Thì hiện tại đơn):
a. Thì hiện tại đơn dùng để diễn đạt các thói quen và hoạt động hằng ngày hoặc những sự việc có thật xảy ra trong một thời gian dài ở hiện tại.
– Dấu hiệu nhận biết:
Cụm từ với “every”: every day, every year, every month, every afternoon, every morning,…
Cụm từ chỉ tần suất: once a week, twice a week, three times a week, four times a week, five times a week, once a month, once a year, etc.
Trạng từ chỉ tần suất: always, usually, often, sometimes, never, rarely...
I/You/We/They collect stickers. | He/She reads comics. |
I/You/We/They don't make vlogs. | He/She doesn't build models. |
Do you/they play soccer? Yes, I/we/they do. / No, I/we/they don't. | Does he/she bake cakes? Yes, he/she does. / No, he/she doesn't. |
e.g.
b. Thì hiện tại đơn dùng để diễn đạt các sự việc chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai như lịch trình hay chương trình của các cửa hàng, rạp phim, nhà hàng, phương tiện công cộng...
The festival starts at 6 p.m. The festival ends at 10 p.m. The bus leaves in ten minutes. |
What time does the music performance start? Does the festival start in the morning? - (Yes, it does./No, it doesn't.) |
c. Cách phát âm “-s/es” cuối động từ ngôi thứ 3 số ít hoặc danh từ số nhiều
Đọc là /ɪz/ | khi âm cuối của từ gốc là các phụ âm /s/, /ʃ/, /z/, /dʒ/, /ʒ/, /tʃ/ |
Đọc là /s/ | khi âm cuối của từ gốc là các phụ âm /t/, /p/, /k/, /f/, /θ/ |
Đọc là /z/ | khi âm cuối của từ gốc là nguyên âm hoặc các phụ âm còn lại |
u Present Continuous (Thì hiện tại tiếp diễn):
a. Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!