- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,344
- Điểm
- 113
tác giả
GOM Đề thi cuối năm lớp 2 kết nối tri thức MÔN TOÁN, TIẾNG VIỆT NĂM 2022-2023 được soạn dưới dạng file word gồm các file trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm.
(M1 - 0,5 điểm)
A. Ba trăm ba một B. Ba trăm ba mươi một
C. Ba trăm ba mươi mốt D. Ba trăm mốt
Câu 2. 342 + 6 ........ 300 + 50 dấu thích hợp điền vào phép tính là: (M1 - 0,5 điểm)
A. > B. < C. = D. Không so sánh được
Câu 3. Trong hình dưới đây có: (M1 - 0,5 điểm)
Câu 4. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 999 B. 987 C. 102 D. 978
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S: (M1 – 1 điểm)
1 ngày có 12 giờ b. Phòng học dài khoảng 8m
Câu 2. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) (M2 – 1 điểm)
143 + 35 = ...... 524 – 130 =....... 268 + 127 = ...... 865 – 79 = ........
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (M2 – 1 điểm)
a) 5m3dm = ……..dm b) 800cm = …….. m
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (M3 – 1 điểm)
Câu 6. Bạn Lan có 6 hộp bút, mỗi hộp có 5 cây bút. Hỏi bạn Lan có bao nhiêu cây bút? (M2 - 1điểm)
Bài giải
Câu 7. Trong hình bên có: (M3- 1 điểm)
…….. hình tam giác
……..hình tứ giác
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
- Khoanh đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm.
Câu 1. C. Ba trăm ba mươi mốt
Câu 2. B. <
Câu 3. D. 8 hình khối lập phương
Câu 4. B. 987
Câu 5. A. 4 kg
Câu 6. C. 9 giờ tối
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
1 ngày có 12 giờ b. Phòng học dài khoảng 8m
- Điền đúng mỗi ô trống đạt 0,5 điểm
Câu 2. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
143 + 35 = 178 524 – 130 = 394 268 + 127 = 395 865 – 79 = 786
- Đặt tính rồi tính đúng mỗi câu đạt 0,25 điểm.
- Đặt tính không thẳng cột 2 phép tính trừ 0,25 điểm.
- Không mang kết quả lên bài tính ngang 4 phép tính trừ 0,25 điểm.
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) 5m3dm = 53dm b) 800cm = 8 m
- Mỗi số điền đúng đạt 0,5 điểm
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
- Mỗi số điền đúng theo thứ tự đạt 0,5 điểm
Câu 5. Điền số: (M1 – 1 điểm)
Trong hình bên có:
- 5 hình khối lập phương
- 6 hình khối cầu
- 8 hình khối trụ
b. Số hình khối trụ nhiều hơn số hình khối lập phương 3 hình.
- Mỗi số điền đúng đạt 0,25 điểm
Câu 6. (1 điểm)
Số cây bút bạn Lan có: (0,5 điểm)
5 x 6 = 30 ( cây bút) (0,5 điểm)
Đáp số: 30 cây bút
Câu 7. Trong hình bên có: (1 điểm)
5 hình tam giác
4 hình tứ giác
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN TOÁN 2A
full file
Trường TH Châu Văn Liêm Lớp:……………. Họ và tên:……………………………… | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM Thời gian: 35 phútMÔN: TOÁN – KHỐI HAI Ngày …./5 2023 |
ĐIỂM | CHỮ KÝ GIÁM THỊ | CHỮ KÝ GIÁM KHẢO |
Nhận xét của giáo viên: .................................................................................................................... |
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm.
Câu 1. Số 331 đọc là: |
(M1 - 0,5 điểm)
A. Ba trăm ba một B. Ba trăm ba mươi một
C. Ba trăm ba mươi mốt D. Ba trăm mốt
Câu 2. 342 + 6 ........ 300 + 50 dấu thích hợp điền vào phép tính là: (M1 - 0,5 điểm)
A. > B. < C. = D. Không so sánh được
|
Câu 4. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 999 B. 987 C. 102 D. 978
Câu 5. Có 8 kg cam chia đều cho 2 bạn. Vậy số cam mỗi bạn nhận được là : (M2 - 0,5 điểm) A. 4 kg B. 16 kg C. 6 kg D. 10 kg | ||
Câu 6. 21 giờ còn được gọi là: (M2 - 0,5 điểm) A. 9 giờ sáng B. 9 giờ đêm C. 9 giờ tối D. 8 giờ tối |
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S: (M1 – 1 điểm)
1 ngày có 12 giờ b. Phòng học dài khoảng 8m
Câu 2. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) (M2 – 1 điểm)
143 + 35 = ...... 524 – 130 =....... 268 + 127 = ...... 865 – 79 = ........
………………… …………………. ………………… | …………………. …………………. ………………… | ………………… ………………… ………………… | ……………… ……………… ……………… |
a) 5m3dm = ……..dm b) 800cm = …….. m
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (M3 – 1 điểm)
|
Câu 6. Bạn Lan có 6 hộp bút, mỗi hộp có 5 cây bút. Hỏi bạn Lan có bao nhiêu cây bút? (M2 - 1điểm)
Bài giải
Câu 7. Trong hình bên có: (M3- 1 điểm)
…….. hình tam giác
……..hình tứ giác
ĐÁP ÁN TOÁN 2A
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
- Khoanh đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm.
Câu 1. C. Ba trăm ba mươi mốt
Câu 2. B. <
Câu 3. D. 8 hình khối lập phương
Câu 4. B. 987
Câu 5. A. 4 kg
Câu 6. C. 9 giờ tối
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
|
|
1 ngày có 12 giờ b. Phòng học dài khoảng 8m
- Điền đúng mỗi ô trống đạt 0,5 điểm
Câu 2. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
143 + 35 = 178 524 – 130 = 394 268 + 127 = 395 865 – 79 = 786
- Đặt tính rồi tính đúng mỗi câu đạt 0,25 điểm.
- Đặt tính không thẳng cột 2 phép tính trừ 0,25 điểm.
- Không mang kết quả lên bài tính ngang 4 phép tính trừ 0,25 điểm.
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) 5m3dm = 53dm b) 800cm = 8 m
- Mỗi số điền đúng đạt 0,5 điểm
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
- Mỗi số điền đúng theo thứ tự đạt 0,5 điểm
Câu 5. Điền số: (M1 – 1 điểm)
Trong hình bên có:
- 5 hình khối lập phương
- 6 hình khối cầu
- 8 hình khối trụ
b. Số hình khối trụ nhiều hơn số hình khối lập phương 3 hình.
- Mỗi số điền đúng đạt 0,25 điểm
Câu 6. (1 điểm)
Số cây bút bạn Lan có: (0,5 điểm)
5 x 6 = 30 ( cây bút) (0,5 điểm)
Đáp số: 30 cây bút
Câu 7. Trong hình bên có: (1 điểm)
5 hình tam giác
4 hình tứ giác
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN TOÁN 2A
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, câu số, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số học và xác suất thống kê | Số câu | 3 | 2 | | 1 | | 1 | 3 | 4 |
Câu số | 1,2,4 | 1,5 | | 2 | | 4 | | | |
Số điểm | 1 | 2 | | 1 | | 1 | 1,5 | 4 | |
Đại lượng và đo đại lượng: | Số câu | | | 1 | 1 | | | 1 | 1 |
Câu số | | | 6 | 3 | | | | | |
Số điểm | | | 0,5 | 1 | | | 0,5 | 1 | |
Yếu tố hình học | Số câu | 1 | | | | | 1 | 1 | 1 |
Câu số | 3 | | | | | 7 | | | |
Số điểm | 0,5 | | | | | 1 | 0,5 | 1 | |
Giải bài toán có lời văn | Số câu | | | 1 | 1 | | | 1 | 1 |
Câu số | | | 5 | 6 | | | | | |
Số điểm | | | 0,5 | 1 | | | 0,5 | 1 | |
Tổng | Số câu | 4 | 2 | 2 | 3 | | 2 | 6 | 7 |
Số điểm | 2 | 2 | 1 | 3 | | 2 | 3 | 7 |
full file