- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,441
- Điểm
- 113
tác giả
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: THCS …… TỔ: ….. | CỘNGHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN TOÁN, KHỐI LỚP 7
SÁCH CÁNH DIỀU
(Năm học 2022 - 2023)
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN TOÁN, KHỐI LỚP 7
SÁCH CÁNH DIỀU
(Năm học 2022 - 2023)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 5 lớp 7 ; Số học sinh:
2. Tình hình đội ngũ:
Số giáo viên: giáo viên; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: giáo viên Đại học: giáo viên ; Trên đại học: giáo viên.
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: giáo viên; Khá: giáo viên; Đạt giáo viên:; Chưa đạt: giáo viên
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT | Thiết bị dạy học | Số lượng | Các bài thí nghiệm/thực hành | Ghi chú |
1 | Máy tính, máy chiếu tại các phòng học, bảng tương tác | bộ | Dùng cho các tiết dạy có ứng dụng CNTT | |
2 | Thước kẻ, Eke, compa của giáo viên | bộ | Dụng cụ vẽ hình dùng cho các tiết hình học | |
3 | Bìa giấy cứng, keo dán, Dụng cụ thủ công | Bộ | Dùng cho các tiết tạo hình, hoạt động trải nghiệm |
STT | Tên phòng | Số lượng | Phạm vi và nội dung sử dụng | Ghi chú |
1 | Phòng Tin học | 01 | Sử dụng phần mềm Geogebra | |
2 | Lớp học | 01 | Một số hình thức khuyến mãi trong kinh doanh Tạo đồ dùng hình lăng trụ đứng Dung tích phổi |
Phân bố các tiết dạy: Số tiết 140 tiết ( 35 tuần, mỗi tuần 4 tiết) | ||||||
| Đại số | Thống kê và xác suất | Hình | Ôn tập – Kiểm tra | Tổng | Hoạt động thực hành và trải nghiệm (8 tiết) |
Học kì I | | | | | 72 | Chủ đề: Một số hình thức khuyến mãi trong kinh doanh. (2 tiết) Chủ đề: Tạo đồ dùng hình lăng trụ đứng (2 tiết) |
Học kì II | | | | | 68 | Chủ đề: Dung tích phổi. (1 tiết) Chủ đề: Sử dụng phần mềm Geogebra (3 tiết) |
- Phân phối chương trình:
STT | Bài học | Số tiết | Tiết theo PPCT | Yêu cầu cần đạt. | Thiết bị dạy học |
CHƯƠNG I. SỐ HỮU TỈ (16 tiết) | |||||
Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ | 2 | + Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. + Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. + Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. So sánh dược hai số hữu tỉ. | |||
Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ | 4 | + Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. + Vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng và phép nhân, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để tính một cách hợp lý. + Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với việc thực hiện phép cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. | |||
Bài 3: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ | 2 | + Mô tả được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó. + Vận dụng được phép tính lũy thừa của số hữu tỉ trong tính toán và giải quyết một số vấn đến thực tiễn. | |||
Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc dấu ngoặc | 3 | + Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. + Vận dụng thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ để tính toán. | |||
Bài 5: Biểu diễn phân số thập phân của số hữu tỉ | 3 | + Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. + Biết biểu diễn dạng thập phân của một số hữu tỉ | |||
Bài tập cuối chương I | 2 | + Hệ thống và củng cố các kiến thức đã học trong chương. | |||
CHƯƠNG II. SỐ THỰC (19 tiết) | | ||||
Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học | 2 | + Nhận biết được số vô tỉ. Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm. + Tính được giá trị căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng bảng bình phương các số nguyên từ 1 đến 10. + Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay | |||
Bài 2: Tập hợp R các số thực | 2 | + Nhận biết được số thực và tập hợp các số thực. Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. + Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. + Nhận biết được sổ đối của một số thực. | |||
Bài 3: Giá trị tuyệt đối của một số thực | 2 | + Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. + Xác định được giá trị tuyệt đối, tính được giá trị của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối | |||
Bài 4: Làm tròn và ước lượng | 2 | + Nhận biết được ý nghĩa của việc ước lượng và làm tròn số. + Thực hiện được quy tròn số thập phân. + Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước. Biết sử dụng máy tính cầm tay để ước lượng và làm tròn số. | |||
Bài 5: Tỉ lệ thức | 1 | + Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. + Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán | |||
Bài 6. Dãy tỉ số bằng nhau | 2 | + Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. + Vận dụng được dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán | |||
Bài 7. Đại lượng tỉ lệ thuận | 3 | + Nhận biết được các đại lượng tỉ lệ thuận. + Nhận biết được các tính chất cơ bản của các đại lượng tỉ lệ thuận. + Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận. | |||
Bài 8. Đại lượng tỉ lệ nghịch | 3 | + Nhận biết được các đại lượng tỉ lệ nghịch. + Nhận biết được các tính chất cơ bản của đại lượng tỉ lệ nghịch. + Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch | |||
Bài tập cuối chương II | 2 | + Hệ thống và củng cố các kiến thức đã học trong chương. | |||
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC TRỰC QUAN (10 tiết) | | ||||
Bài 1: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương | 4 | + Mô tả được các yếu tố đỉnh, cạnh, góc, đường chéo của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. + Tính được thế tích, diện tích xung quanh của một số hình trong thực tiễn có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương | |||
Bài 3: Hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác | 4 | + Mô tả và tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác + Tính được diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác | |||
Bài tập cuối chương III | 2 | + Hệ thống và củng cố các kiến thức đã học trong chương. | |||
CHƯƠNG IV. GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG (9 tiết) | | ||||
Bài 1: Các góc ở vị trí đặc biệt | 2 | + Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt: hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh. + Nhận biết được hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. + Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc | |||
Bài 2: Tia phân giác của một góc | 3 | + Nhận biết được tia phân giác của một góc. + Vẽ được tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập | |||
Bài 3: Hai đường thẳng song song | 3 | + Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. + Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song | |||
Bài 4: Định lí và chứng minh định lí | 2 | + Nhận biết được thế nào là một định lí. + Phân biệt được khán giả thiết và phần kết luận trong một định lí. + Nhận biết được thế nào là chứng minh một định lí | |||
Bài tập cuối chương IV | 1 | + Hệ thống và củng cố các kiến thức đã học trong chương. | |||
CHƯƠNG V. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT (15 tiết) | | ||||
Bài 1: Thu thập và phân loại dữ liệu | 2 | + Thực hiện và lý giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chi cho trước từ nhiều nguồn khác nhau trong thực tiễn. + Chứng tỏ được tính hợp lý của dữ liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản | |||
Bài 2: Phân tích và xử lí dữ liệu | 2 | ||||
Bài 3: Biểu đồ đoạn thẳng | 3 | + Nhận biết được ý nghĩa và công dụng của biểu đồ đoạn thẳng. + Đọc và mô tả thành thạo các dữ liệu ở dạng biểu đồ đoạn thẳng. + Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào biểu đồ đoạn thẳng. + Biết phân tích và xử lý dữ liệu trên biểu đồ đoạn thẳng | |||
Bài 4: Biểu đồ hình quạt tròn | 3 | + Nhận biết được ý nghĩa và công dụng của biểu đồ hình quạt tròn. + Đọc và mô tả thành thạo các dữ liệu trong biểu đồ hình quạt tròn. + Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào biểu đồ hình quạt tròn. + Biết phân tích và xử lý dữ liệu trên biểu đồ hình quạt tròn | |||
Bài 5: Biến cố trong một số trò chơi đơn giản | 2 | + Xác định được một biến cố xảy ra hay không xảy ra sau khi biết kết quả của phép thử. + Xác định được biến cố chắc chắn, biến cố không thể và biến cố ngẫu nhiên | |||
Bài 6: Xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi đơn giản | 2 | + So sánh được xác suất của các biến cố trong một số trường hợp đơn giản. + Tính được xác suất của một số biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản | |||
Bài tập cuối chương V | 1 | + Hệ thống và củng cố các kiến thức đã học trong chương. | |||
CHƯƠNG VI. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ (15 tiết) | | ||||
Bài 1: Biểu thức đại số | 3 | + Nhận biết được biểu thức số và biểu thức đại số. + Viết được biểu thức đại số biểu diễn các đại lượng quen thuộc trong hình học hay trong đời sống. + Tính được giá trị của một biểu thức đại số | |||
Bài 2: Đa thức một biến. Nghiệm của đa thức một biến | 4 | + Nhận biết được đa thức một biến và tính được giá trị của đa thức một biến khi biết giá trị của biến. + Nhận biết được cách biểu diễn, xác định bậc của đa thức một biến. + Nhận biết được nghiệm của đa thức một biến. + Vận dụng các kiến thức trên vào một số bài toán đơn giản | |||
Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức một biến | 2 | + Thực hiện được phép cộng và phép trừ hai đa thức một biến. + Vận dụng được những tính chất của phép cộng đa thức một biến trong tính toán | |||
Bài 4: Phép nhân đa thức một biến | 2 | + Thực hiện được phép nhân các đa thức một biến. + Vận dụng được những tính chất của phép nhân đa thức một biến trong tính toán | |||
Bài 5: Phép chia đa thức một biến | 3 | + Thực hiện được phép chia các đa thức một biến. | |||
Bài tập cuối chương VI | 1 | + Hệ thống và củng cố các kiến thức đã học trong chương. | |||
CHƯƠNG VII. TAM GIÁC (13 tiết) | | ||||
Bài 1: Tổng các góc của một tam giác | 1 | + Giải thích được định lí về tổng số đo các góc trong một tam giác bằng 180°. + Nhận biết được liên hệ vé độ dài của ba cạnh trong một tam giác | |||
Bài 2: Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác. Bất đẳng thức tam giác | 2 | + Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. + Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. + Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông. | |||
Bài 3: Tam giác bằng nhau | 1 | + Nhận biết hai tam giác bằng nhau. + Xác định được các yếu tố tương ứng của hai tam giác bằng nhau | |||
Bài 4: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: Cạnh - cạnh - cạnh | 2 | + Giải thích hai tam giác bằng nhau theo trường hợp c.c.c. + Lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản. | |||
Bài 5: Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác: Cạnh - góc - cạnh | 2 | + Giải thích hai tam giác bằng nhau theo trường hợp c.g.c. + Lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản. | |||
Bài 6: Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác: Góc - cạnh - góc | 2 | + Giải thích hai tam giác bằng nhau theo trường hợp g.c.g. + Lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản. | |||
Bài 7: Tam giác cân | 2 | + Mô tả được tam giác cân. + Giải thích được tính chất của tam giác cân. + Nhận ra các tam giác cân trong bài toán và trong thực tế. | |||
Bài 8: Đường vuông góc và đường xiên | 1 | + Nhận biết được khái niệm đường vuông góc và đường xiên. + Nhận biết được khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. + Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại) | |||
Bài 9: Đường trung trực của một đoạn thẳng | 2 | + Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng + Vẽ được đường trung trực của đoạn thẳng bằng dụng cụ học tập + Nhận biết được tính chất cơ bản của đường trung trực. | |||
Bài 10. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác | 1 | + Nhận biết được các đường trung tuyến của tam giác. + Nhận biết được sự đồng quy của ba đường trung tuyến tại trọng tâm của tam giác | |||
Bài 11. Tính chất ba đường phân giác của tam giác | 2 | + Nhận biết được các đường phân giác của tam giác. + Nhận biết được sự đồng quy của ba đường phân giác của tam giác | |||
Bài 12. Tính chất ba đường trung trực của tam giác | 2 | + Nhận biết được các đường trung trực trong tam giác. + Nhận biết được sự đồng quy của ba đường trung trực của tam giác | |||
Bài 13. Tính chất ba đường cao của tam giác | 2 | + Nhận biết được các đường cao của tam giác. + Nhận biết được sự đồng quy của ba đường cao tại trực tâm của tam giác | |||
Bài tập cuối chương VIII | 2 | + Hệ thống và củng cố các kiến thức đã học trong chương. |
2. Chuyên đề lựa chọn:
3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ:
Bài kiểm tra, đánh giá | Thời gian | Thời điểm | Yêu cầu cần đạt | Hình thức |
Giữa Học kỳ 1 | Tuần 9 | Đầu tháng 11 | – Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận thức về các kiến thức đã học trong hai chương Số hữu tỉ, chương Hình học trực quan – Thực hiện được các kĩ năng cơ bản trong chương Số hữu tỉ, chương Hình học trực quan – Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn | Trắc nghiệm và Tự luận |
Cuối Học kỳ 1 | Tuần 18 | Cuối tháng 12 | – Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận thức về các kiến thức đã học trong học kì I – Thực hiện được các kĩ năng cơ bản trong học kì I – Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn | Trắc nghiệm và Tự luận |
Giữa Học kỳ 2 | Tuần 28 | Đầu tháng 3 | – Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận thức về các kiến thức đã học trong chương Thống kê – xác suất, Biểu thức đại số và tam giác – Thực hiện được các kĩ năng cơ bản trong chương Thống kê – xác suất, Biểu thức đại số và tam giác – Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn | Trắc nghiệm và Tự luận |
Cuối Học kỳ 2 | Tuần 35 | Cuối tháng 5 | – Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận thức về các kiến thức đã học trong học kì II – Thực hiện được các kĩ năng cơ bản trong học kì II – Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn | Trắc nghiệm và Tự luận |
Bồi dưỡng học sinh giỏi
Giúp đỡ học sinh yếu
TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) | , ngày tháng 8 năm 2021 HIỆU TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TOÁN 7 SÁCH CÁNH DIỀU Năm học: 2022 - 2023 | |||||
Học kì I (18 tuần ´ 4 tiết = 72 tiết) | |||||
Học kì II (17 tuần ´ 4 tiết = 68 tiết) | |||||
HỌC KÌ I | |||||
Tuần | Tiết | Đại số | Tiết | Hình học | Ghi chú |
1 | 1 | Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (mục 1) | 1 | Bài 1: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương | |
2 | Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (mục 2) | 2 | Bài 1: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương | | |
2 | 3 | Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (mục 2) | 3 | Bài 1: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương | |
4 | Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ | 4 | Bài 1: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương | | |
3 | 5 | Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ | 5 | Bài 2: Hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác | |
6 | Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ | 6 | Bài 2: Hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác | | |
4 | 7 | Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ | 7 | Bài 2: Hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác | |
8 | Bài 3: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ | 8 | Bài 2: Hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác | | |
5 | 9 | Bài 3: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ | 9 | Bài tập cuối chương III | |
10 | Bài 3: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ | 10 | Bài tập cuối chương III | | |
6 | 11 | Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc dấu ngoặc | | | |
12 | Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc dấu ngoặc | | | ||
13 | Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc dấu ngoặc | | | ||
14 | Bài 5: Biểu diễn phân số thập phân của số hữu tỉ | | | ||
7 | 15 | Bài 5: Biểu diễn phân số thập phân của số hữu tỉ | | ||
16 | Bài 5: Biểu diễn phân số thập phân của số hữu tỉ | | |||
17 | Bài tập cuối chương I | 11 | Ôn tập giữa học kì I | ||
8 | 18 | Bài tập cuối chương I | | ||
19 | Ôn tập giữa học kì I | | |||
20 | Ôn tập giữa học kì I | 12 | Ôn tập giữa học kì I | ||
9 | 21 | KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I | 13 | KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I | |
22 | Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học | 14 | Bài 1: Các góc ở vị trí đặc biệt | | |
10 | 23 | Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học | 15 | Bài 1: Các góc ở vị trí đặc biệt | |
24 | Bài 2: Tập hợp R các số thực | 16 | Bài 2: Tia phân giác của một góc | | |
11 | 25 | Bài 2: Tập hợp R các số thực | 17 | Bài 2: Tia phân giác của một góc | |
26 | Bài 3: Giá trị tuyệt đối của một số thực | 18 | Bài 2: Tia phân giác của một góc | | |
12 | 27 | Bài 3: Giá trị tuyệt đối của một số thực | 19 | Bài 3: Hai đường thẳng song song | |
28 | Bài 4: Làm tròn và ước lượng | 20 | Bài 3: Hai đường thẳng song song | | |
13 | 29 | Bài 4: Làm tròn và ước lượng | | | |
30 | Bài 5: Tỉ lệ thức | | | ||
31 | Bài 6. Dãy tỉ số bằng nhau | 21 | Bài 3: Hai đường thẳng song song | | |
14 | 32 | Bài 6. Dãy tỉ số bằng nhau | | | |
33 | Bài 7. Đại lượng tỉ lệ thuận | | | ||
34 | Bài 7. Đại lượng tỉ lệ thuận | 22 | Bài 4: Định lí và chứng minh định lí | | |
15 | 35 | Bài 7. Đại lượng tỉ lệ thuận | | | |
36 | Bài 8. Đại lượng tỉ lệ nghịch | | | ||
37 | Bài 8. Đại lượng tỉ lệ nghịch | 23 | Bài 4: Định lí và chứng minh định lí | | |
16 | 38 | Bài 8. Đại lượng tỉ lệ nghịch | | | |
39 | Bài tập cuối chương II | | | ||
40 | Bài tập cuối chương II | 24 | Bài tập cuối chương IV | | |
17 | 41 | Ôn tập học kì I (phần đại số) | | | |
42 | Ôn tập học kì I (phần đại số) | | | ||
43 | Ôn tập học kì I (phần Thống kê và xác suất) | 25 | Ôn tập học kì I (phần hình học) | | |
18 | 44 | KIỂM TRA HỌC KÌ I | 26 | KIỂM TRA HỌC KÌ I | |
45 | Trả bài kiểm tra học kì I | 27 | Trả bài kiểm tra học kì I | | |
Tuần dự trữ: Tổ chức các tiết học HĐTHTN Chủ đề: Một số hình thức khuyến mãi trong kinh doanh. (2 tiết) Chủ đề: Tạo đồ dùng hình lăng trụ đứng (2 tiết) | |||||
| | | | ||
HỌC KÌ II | |||||
Tuần | Tiết | Đại số | Tiết | Hình học | Ghi chú |
19 | 46 | Bài 1: Thu thập và phân loại dữ liệu | | | |
47 | Bài 1: Thu thập và phân loại dữ liệu | | | ||
48 | Bài 2: Phân tích và xử lí dữ liệu | | | ||
49 | Bài 2: Phân tích và xử lí dữ liệu | | | ||
20 | 50 | Bài 3: Biểu đồ đoạn thẳng | | ||
51 | Bài 3: Biểu đồ đoạn thẳng | | | ||
52 | Bài 3: Biểu đồ đoạn thẳng | | | ||
53 | Bài 4: Biểu đồ hình quạt tròn | | | ||
21 | 54 | Bài 4: Biểu đồ hình quạt tròn | | ||
55 | Bài 4: Biểu đồ hình quạt tròn | | | ||
56 | Bài 5: Biến cố trong một số trò chơi đơn giản | | | ||
57 | Bài 5: Biến cố trong một số trò chơi đơn giản | | | ||
22 | 58 | Bài 6: Xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi đơn giản | | ||
59 | Bài 6: Xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi đơn giản | | | ||
60 | Bài tập cuối chương V | | | ||
61 | Bài 1: Biểu thức đại số | | | ||
23 | 62 | Bài 1: Biểu thức đại số | 28 | Bài 1: Tổng các góc của một tam giác | |
63 | Bài 1: Biểu thức đại số | 29 | Bài 2: Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác. Bất đẳng thức tam giác | | |
24 | 64 | Bài 2: Đa thức một biến. Nghiệm của đa thức một biến | 30 | Bài 2: Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác. Bất đẳng thức tam giác | |
65 | Bài 2: Đa thức một biến. Nghiệm của đa thức một biến | 31 | Bài 3: Tam giác bằng nhau | | |
25 | 66 | Bài 2: Đa thức một biến. Nghiệm của đa thức một biến | 32 | Bài 4: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: Cạnh - cạnh - cạnh | |
67 | Bài 2: Đa thức một biến. Nghiệm của đa thức một biến | 33 | Bài 4: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: Cạnh - cạnh - cạnh | | |
26 | 68 | Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức một biến | 34 | Bài 5: Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác: Cạnh - góc - cạnh | |
69 | Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức một biến | 35 | Bài 5: Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác: Cạnh - góc - cạnh | | |
27 | 70 | Ôn tập giữa học kì II (phần thống kê và xác suất) | 36 | Ôn tập giữa học kì II | |
71 | Ôn tập giữa học kì II (phần đại số) | 37 | Ôn tập giữa học kì II | | |
28 | 72 | KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II | 38 | KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II | |
73 | Bài 4: Phép nhân đa thức một biến | 39 | Bài 6: Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác: Góc - cạnh - góc | | |
29 | 74 | Bài 4: Phép nhân đa thức một biến | 40 | Bài 6: Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác: Góc - cạnh - góc | |
| 41 | Bài 7: Tam giác cân | | ||
| 42 | Bài 7: Tam giác cân | | ||
30 | 75 | Bài 5: Phép chia đa thức một biến | 43 | Bài 8: Đường vuông góc và đường xiên | |
| 44 | Bài 9: Đường trung trực của một đoạn thẳng | | ||
| 45 | Bài 9: Đường trung trực của một đoạn thẳng | | ||
31 | 76 | Bài 5: Phép chia đa thức một biến | 46 | Bài 10. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác | |
| 47 | Bài 11. Tính chất ba đường phân giác của tam giác | | ||
| 48 | Bài 11. Tính chất ba đường phân giác của tam giác | | ||
32 | 77 | Bài 5: Phép chia đa thức một biến | 49 | Bài 12. Tính chất ba đường trung trực của tam giác | |
| 50 | Bài 12. Tính chất ba đường trung trực của tam giác | | ||
| 51 | Bài 13. Tính chất ba đường cao của tam giác | | ||
33 | 78 | Bài tập cuối chương VI | 52 | Bài 13. Tính chất ba đường cao của tam giác | |
| 53 | Bài tập cuối chương VIII | | ||
| 54 | Bài tập cuối chương VIII | | ||
34 | 79 | Ôn tập học kì II (phần đại số) | 55 | Ôn tập học kì I (phần hình học) | |
80 | Ôn tập học kì II (phần Thống kê và xác suất) | 56 | Ôn tập học kì I (phần hình học) | | |
35 | 81 | KIỂM TRA HỌC KÌ II | 57 | KIỂM TRA HỌC KÌ II | |
82 | Trả bài kiểm tra học kì II | 58 | Trả bài kiểm tra học kì II | | |
Tuần dự trữ: Tổ chức các tiết học HĐTHTN Chủ đề: Dung tích phổi. (1 tiết) Chủ đề: Sử dụng phần mềm Geogebra (3 tiết) |
Kế hoạch bài dạy toán 7 cánh diều NĂM 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file word gồm 3 FILE trang. Các bạn xem và tải kế hoạch bài dạy toán 7 cánh diều về ở dưới.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT