- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,361
- Điểm
- 113
tác giả
Kế hoạch dạy học môn mĩ thuật lớp 7 chân trời sáng tạo: KHUNG CHƯƠNG TRÌNH MÔN NGHỆ THUẬT 7 Phân môn mĩ thuật: sách chân trời sáng tạo được soạn dưới dạng file word gồm 7 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 5 Số học sinh: 200
2. Tình hình đội ngũ:
Số giáo viên: 01
Trình độ đào tạo: Cao đẳng.
3. Thiết bị dạy học:
4. Phòng học bộ môn (Trình bày cụ thể phòng bộ môn có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
1. Phân phối chương trình
2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Phòng GD&ĐT Long Biên xác nhận ……………………………………..
TRƯỜNG THCS GIANG BIÊN | KHUNG CHƯƠNG TRÌNH MÔN NGHỆ THUẬT 7 Phân môn mĩ thuật: sách chân trời sáng tạo. Thực hiện từ năm học 2023 – 2024 (Theo chương trình GDPT 2018) |
| Mạch kiến thức | Đánh giá định kì | ||||||||||||||||
Học kì | Âm nhạc | Mĩ thuật | Âm nhạc | Mĩ thuật | ||||||||||||||
Chủ đề | | | Theo TT32 | KH nhà trường | | | TT32 | KH trường | ||||||||||
| | | | | Số Tiết | % | Số Tiết | % | | | | | Số Tiết | % | Số Tiết | % | ||
I | CHỮ CÁCH ĐIỆU TRONG ĐỜI SỐNG | | | | | 4 | 11,4 | 4 | 11,4 | | | | | | | | | |
NGHỆ THUẬT TRUNG ĐẠI VIỆT NAM | | | | | 4 | 11,4 | 4 | 11,4 | | | | | 1 | 2,9 | 1 | 2,9 | ||
HÌNH KHỐI TRONG KHÔNG GIAN | | | | | 6 | 17,2 | 6 | 11,4 | | | | | 1 | 2,9 | 1 | 2,9 | ||
Trưng bày sản phẩm mĩ thuật | | | | | 1 | 2,9 | 1 | 11,4 | | | | | | | | | ||
| Tổng | | | | | 16 | 45,7 | 16 | 45,7 | | | | | 2 | 5,8 | 2 | 5,8 | |
II | NGHỆ THUẬT TRUNG ĐẠI THẾ GIỚI | 7 | 20 | 7 | 20 | | | | | | | 1 | 2,9 | 1 | 2,9 | |||
CUỘC SỐNG XƯA VÀ NAY | 7 | 20 | 7 | 20 | | | | | | | | | 1 | 2,9 | 1 | 2,9 | ||
Trưng bày sản phẩm mĩ thuật | 1 | 2,9 | 1 | 2,9 | | | | | | | | | | | | | ||
Tổng | 15 | 42,9 | 15 | 42,9 | | | | | | | | | 2 | 5,8 | 2 | 5,8 |
THỜI LƯỢNG GIẢNG DẠY CHI TIẾT
Nội dung | Học kì I | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | Tổng |
Bài học | Mĩ thuật | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | | 1 | 1 | 16 |
Âm nhạc | | | | | | | | | | | | | | | | | | | ||
Ôn tập | Mĩ thuật | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Âm nhạc | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Kiểm tra | Mĩ thuật | | | | | | | | | 1 | | | | | | | 1 | | | 2 |
Âm nhạc | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Tổng | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 18 | |
Nội dung | Học kì II | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | | Tổng |
Bài học | Mĩ thuật | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | | 1 | 1 | 1 | | 15 |
Âm nhạc | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Ôn tập | Mĩ thuật | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Âm nhạc | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Kiểm tra | Mĩ thuật | | | | | | | 1 | | | | | | | 1 | | | | | 2 |
Âm nhạc | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Tổng | | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | | 17 |
1. Số lớp: 5 Số học sinh: 200
2. Tình hình đội ngũ:
Số giáo viên: 01
Trình độ đào tạo: Cao đẳng.
3. Thiết bị dạy học:
STT | Thiết bị dạy học | Số lượng | Các bài thí nghiệm/thực hành | Ghi chú |
| Đồ dùng DH/ Tranh ảnh/ Bản đồ… | | Tên Bài/Chủ đề… | |
1 | Mẫu vẽ, giá vẽ, bảng vẽ | 10 | Dùng trong tất cả các tiết dạy học. |
4. Phòng học bộ môn (Trình bày cụ thể phòng bộ môn có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT | Tên phòng | Số lượng | Phạm vi và nội dung sử dụng | Ghi chú |
1 | Phòng học bộ môn | 1 | Sử dụng trong tất cả các tiết học |
II.KẾ HOẠCH GIÁO DỤC PHÂN MÔN: MĨ THUẬT LỚP 7
Học kì I: 18 tuần: 18 tiết
Học kì II: 17 tuần :17 tiết
Học kì I: 18 tuần: 18 tiết
Học kì II: 17 tuần :17 tiết
1. Phân phối chương trình
TUẦN | SỐ TIẾT | TÊN BÀI HỌC | YÊU CẦU CẦN ĐẠT ĐỐI VỚI HỌC SINH |
CHỦ ĐỀ 1: CHỮ CÁCH ĐIỆU TRONG ĐỜI SỐNG | |||
1 | 1 | Bài 1: Nhịp điệu và sắc màu của chữ | 1. Năng lực: - Chia sẻ được cảm nhận về sự hấp dẫn của chữ trong thiết kế logo. - Giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác nhóm,năng lực giao tiếp, cảm nhận được vẻ đẹp của đối tượng, nhận biết được ý tưởng thẩm mĩ của sản phẩm, năng lực thuyết trình, năng lực vấn đáp, thể hiện được ý tưởng đối tượng thẩm mĩ. 2. Phẩm chất: - Yêu cái đẹp, nhiệt tình tham gia các công việc được giao, các công việc của nhóm. - Có trách nhiệm bảo vệ và giữ gìn những sản phẩm cá nhân và nhóm hoạt động. - Cảm nhận được sự hấp dẫn của chữ trong thiết kế logo. |
2 | 2 | Bài 1: Nhịp điệu và sắc màu của chữ | |
3 | 3 | Bài 2: Logo dạng chữ | |
4 | 4 | Bài 2: Logo dạng chữ | |
CHỦ ĐỀ 2: NGHỆ THUẬT TRUNG ĐẠI VIỆT NAM | |||
5 | 5 | Bài 3: Đường diềm trang trí với họa tiết thời Lý | 1. Năng lực: - Năng lực tự chủ, tự học, năng lực hợp tác, giải quyết vấn đề,năng lực giao tiếp, cảm nhận được vẻ đẹp của đối tượng, năng lực thuyết trình, năng lực vấn đáp. 2. Phẩm chất: - Yêu cái đẹp, nhiệt tình tham gia các công việc được giao. - Biết trân trọng , giữ gìn sản phẩm. - Có ý thức bảo tồn và quảng bá giá trị của di sản văn hóa dân tộc. |
6 | 6 | Bài 3: Đường diềm trang trí với họa tiết thời Lý | |
7 | 7 | Bài 4: Trang phục áo dài với họa tiết dân tộc | |
8 | 8 | Bài 4: Trang phục áo dài với họa tiết dân tộc | |
9 | | Kiểm tra giữa kì I | |
10 | 10 | Bài 5: Bìa sách với di sản kiến trúc Việt Nam | |
CHỦ ĐỀ 3: HÌNH KHỐI TRONG KHÔNG GIAN | |||
11 | 11 | Bài 6: Mẫu vật dạng khối trụ, khối cầu | 1. Năng lực: - Giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác nhóm, năng lực giao tiếp, cảm nhận được vẻ đẹp của đối tượng, năng lực thuyết trình, năng lực vấn đáp, thể hiện được ý tưởng thẩm mĩ. 2. Phẩm chất: - Yêu cái đẹp, nhiệt tình tham gia các công việc được giao, các công việc của nhóm. - Có trách nhiệm bảo vệ và giữ gìn những sản phẩm cá nhân và nhóm hoạt động. - Cảm nhận được vẻ đẹp, công năng của sản phẩm thiết kế phục vụ đời sống. |
12 | 12 | Bài 6: Mẫu vật dạng khối trụ, khối cầu | |
13 | 13 | Bài 7: Ngôi nhà trong tranh | |
14 | 14 | Bài 7: Ngôi nhà trong tranh | |
15 | 15 | Bài 8: Chao đèn trong trang trí kiến trúc | |
16 | 16 | Kiểm tra cuối kì I | |
17 | 17 | Bài 8: Chao đèn trong trang trí kiến trúc | |
18 | 18 | Trưng bày sản phẩm mĩ thuật | 1. Năng lực: - Lựa chọn trưng bày được các sản phẩm mĩ thuật. . Phẩm chất: - Chỉ ra được các yếu tố và nguyên lí mĩ thuật được sử dụng trong sản phẩm. |
CHỦ ĐỀ 4: NGHỆ THUẬT TRUNG ĐẠI THẾ GIỚI | |||
19 | 19 | Bài 9: Cân bằng đối xứng trong kiến trúc Gothic | 1. Năng lực: - Giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác,năng lực giao tiếp, cảm nhận được vẻ đẹp của đối tượng, năng lực thuyết trình, năng lực vấn đáp, thể hiện được ý tưởng thẩm mĩ. - Giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác nhóm,năng lực giao tiếp, cảm nhận được vẻ đẹp của đối tượng, nhận biết được ý tưởng thẩm mĩ của sản phẩm, năng lực thuyết trình, năng lực vấn đáp, thể hiện được ý tưởng đối tượng thẩm mĩ. 2. Phẩm chất: - Yêu cái đẹp, nhiệt tình tham gia các công việc được giao. - Có trách nhiệm bảo vệ và giữ gìn những sản phẩm . - Yêu thích sự sang tạo. - Yêu thích vẻ đẹp và phong cách chủ đạo trong trang trí kiến trúc thời Trung đại. |
20 | 20 | Bài 9: Cân bằng đối xứng trong kiến trúc Gothic | |
21 | 21 | Bài 10: Hình khối của nhân vật trong điêu khắc | |
22 | 22 | Bài 10: Hình khối của nhân vật trong điêu khắc | |
23 | 23 | Bài 11: Vẻ đẹp của nhân vật trong tranh thời Phục hưng | |
24 | 24 | Bài 11: Vẻ đẹp của nhân vật trong tranh thời Phục hưng | |
25 | 25 | Kiểm tra giữa kì II | |
26 | 26 | Bài 12: Những mảnh ghép thú vị | |
CHỦ ĐỀ 5: CUỘC SỐNG XƯA VÀ NAY | |||
27 | 27 | Bài 13: Chạm khắc đình làng | 1. Năng lực: -Giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác nhóm,năng lực giao tiếp, cảm nhận được vẻ đẹp của đối tượng, nhận biết được ý tưởng thẩm mĩ của sản phẩm, năng lực thuyết trình, năng lực vấn đáp, thể hiện được ý tưởng đối tượng thẩm mĩ. 2. Phẩm chất: - Yêu cái đẹp, nhiệt tình tham gia các công việc được giao, các công việc của nhóm. - Có trách nhiệm bảo vệ và giữ gìn những sản phẩm cá nhân và |
28 | 28 | Bài 13: Chạm khắc đình làng | |
29 | 29 | Bài 14: Nét, màu trong tranh dân gian Hàng Trống | |
30 | 30 | Bài 14: Nét, màu trong tranh dân gian Hàng Trống | |
31 | 31 | Bài 15: Tranh vẽ theo hình thức ước lệ | |
32 | 32 | Kiểm tra cuối kì II | |
33 | 33 | Bài 16: Sắc màu của tranh in | 1. Năng lực: - Lựa chọn trưng bày được các sản phẩm mĩ thuật. - Chỉ ra được các yếu tố và nguyên lí mĩ thuật được sử dụng trong các sản phẩm mĩ thuật 2. Phẩm chất: - Yêu cái đẹp, yêu thích môn mĩ thuật. |
34 | 34 | Bài 16: Sắc màu của tranh in | |
35 | 35 | Tổng kết năm học: Trưng bày sản phẩm mĩ thuật |
2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra đánh giá | Thời gian | Thời điểm | Yêu cầu cần đạt | Hình thức |
Giữa Học kỳ I | 45 phút | Tuần 9 | - Tìm ý tưởng từ các nguồn khác nhau. - Lựa chọn vật liệu và cách thể hiện sản phẩm mĩ thuật theo yêu cầu của chủ đề | Bài thực hành |
Cuối Học kỳ I | 45 phút | Tuần 16 | - HS hoàn thành được sản phẩm. - Kiểm tra giúp các em tự đánh giá mình trong việc học tập thời gian qua và điều chỉnh hoạt động học tập ngày càng tốt hơn. | Bài thực hành |
Giữa Học kỳ II | 45 phút | Tuần 25 | - Tìm ý tưởng từ các nguồn khác nhau. - Lựa chọn vật liệu và cách thể hiện sản phẩm mĩ thuật theo yêu cầu của chủ đề | Bài thực hành |
Cuối Học kỳ II | 45 phút | Tuần 32 | - HS hoàn thành được sản phẩm. - Kiểm tra giúp các em tự đánh giá mình trong việc học tập thời gian qua và điều chỉnh hoạt động học tập ngày càng tốt hơn. | Bài thực hành |
Người lập | Tổ trưởng CM | BGH duyệt |
Lâm Thị Tâm | Nguyễn Thị Bích Ngà | Hoàng Ngọc Mến |