Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
87,082
Điểm
113
tác giả
LÝ THUYẾT + BÀI TẬP Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh 9 CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word gồm 3 FILE trang. Các bạn xem và tải chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh 9 về ở dưới.
FULL FILE
1732531807631.png

DEMO
yopo.vn---CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP - lí thuyết

PHẦN I: CÁC CHUYÊN ĐỀ



CHUYÊN ĐỀ 1



CÁC THÌ (TENSES)

1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN SIMPLE PRESENT​

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

Khẳng định: S + Vs/es + O

Phủ định: S + DO/DOES + NOT + V +O

Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ?

VỚI ĐỘNG TỪ TOBE

Khẳng định: S + AM/IS/ARE + O

Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O

Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O

Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.

Cách dùng:

Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.

Ví dụ: The sun ries in the East.

Tom comes from England.

Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.

Ví dụ: Mary often goes to school by bicycle.

I get up early every morning.

Lưu ý: ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là: O, S, X, CH, SH.

Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người

Ví dụ: He plays badminton very well

Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu, đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.

2. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN - PRESENT CONTINUOUS​

Công thức

Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O

Phủ định: S + BE + NOT + V_ing + O

Nghi vấn: BE + S + V_ing + O

Từ nhận biết: Now, right now, at present, at the moment

Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn​

Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kẫo dài dài một thời gian ở hiện tại.

Ex: The children are playing football now.

Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.

Ex: Look! the child is crying.

Be quiet! The baby is sleeping in the next room.

Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS:

Ex: He is always borrowing our books and then he doesn't remember -

Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra (ở tương lai gần)

Ex: He is coming tomrow

Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như: to be, see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,..........

Ex: I am tired now.

She wants to go for a walk at the moment.

Do you understand your lesson?

3. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH - PRESENT PERFECT

Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O

Phủ định: S + have/ has + NOT + Past participle + O

Nghi vấn: have/ has + S + Past participle + O

Từ nhận biết: already, not... yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before...

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành:​

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.

Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ.

Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với since và for.


Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.

For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.

4. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - PRESENT PERFECT CONTINUOUS​

Khẳng định: S has/have + been + V_ing + O​

Phủ định: S + Hasn't/ Haven't + been+ V-ing + O​

Nghi vấn: Has/HAve+ S+ been + V-ing + O?​

Từ nhận biết: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành:​

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).

5. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN - SIMPLE PAST​

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

Khẳng định: S + V_ed + O

Phủ định: S + DID+ NOT + V + O

Nghi vấn: DID + S+ V+ O ?

VỚI TOBE

Khẳng định: S + WAS/WERE + O

Phủ định: S+ WAS/ WERE + NOT + O

Nghi vấn: WAS/WERE + S+ O ?

Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.

Cách dùng thì quá khứ đơn:​

Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.

CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ

When + thì quá khứ đơn (simple past)

When + hành động thứ nhất

6. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN - PAST CONTINUOUS

Khẳng định: S + was/were + V_ing + O

Phủ định: S + wasn't/weren't + V-ing + O

Nghi vấn: Was/Were + S+ V-ing + O?

Từ nhận biết: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon).

Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn:​

Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã xảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra.

CHỦ TỪ + WERE/WAS + ÐỘNG TÙ THÊM - ING

While + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)


7. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH - PAST PERFECT​

Khẳng định: S + had + Past Participle (V3) + O​

Phủ định: S + hadn't + Past Participle + O​

Nghi vấn: Had + S + Past Participle + O?​

Từ nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for....

Cách dùng thì quá khứ hoàn thành:​

Thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

8. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - PAST PERFECT CONTINUOUS​

Khẳng định: S + had + been + V_ing + O

Phủ định: S + hadn't + been+ V-ing + O

Nghi vấn: Had + S + been + V-ing + O?

Từ nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after.

Cách dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn:​

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ

9. THÌ TƯƠNG LAI - SIMPLE FUTURE​

Khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O

Phủ định: S + shall/will + NOT+ V(infinitive) + O

Nghi vấn: shall/will + S + V(infinitive) + O?

Cách dùng thì tương lai:​

Khi đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to.

Khi chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.


CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

Khi diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.

CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

10. THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN - FUTURE CONTINUOUS​

Khẳng định: S + shall/will + be + V_ing+ O

Phủ định: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O

Nghi vấn: shall/will +S+ be + V_ing+ O

Từ nhận biết: in the future, next year, next week, next time, and soon.

Cách dùng thì tương lai tiếp diễn:

Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai.

CHỦ TỪ + WILL + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING hoặc

CHỦ TỪ + BE GOING TO + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING


11. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH - FUTURE PERFECT​

Khẳng định: S + shall/will + have + Past Participle

Phủ định: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O

Nghi vấn: shall/will + NOT+ be + V_ing+ O?

Từ nhận biết: by the time and prior to the time (có nghĩa là before)

Cách dùng thì tương lai hoàn thành:

Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.

CHỦ TỪ + WILL + HAVE + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (PAST PARTICIPLE)

12. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - FUTURE PERFECT CONTINUOUS​

Khẳng định: S + shall/will + have been + V_ing + O

Phủ định: S + shall/will + NOT+ have been + V_ing + O

Nghi vấn: shall/will + S+ have been + V_ing + O?

Cách dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn:​

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.

Khi chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.


CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

Khi diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.

CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)







CHUYÊN ĐỀ 2



SỰ HOÀ HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ (SUBJECT-VERB AGREEMENT)



* PHẦN I: LÝ THUYẾT

Trong Tiếng Anh động từ phải phù hợp với chủ ngữ của nó. Cụ thể:




• Chủ ngữ số ít (He, She, It,The boy, The camel,…) động từ chia số ít.

Ex: The car was new.

• Chủ ngữ số nhiều chia động từ số nhiều

Ex: The books were on the top shelf.

Ex: These women wash their clothes everyday.



Nhưng chủ ngữ trong Tiếng Anh không phải lúc nào cũng dễ xác định theo số ít hoặc số nhiều vì vậy khi xác định chủ ngữ ta cần Lưu ý các trường hợp sau:



1. Chủ ngữ là một danh động từ, động từ nguyên thể hay một mệnh đề: động từ chia theo ngôi thứ 3 số ít.


Ex: Walking in the rain is not a good idea.

Ex: To learn a foreign language is necessary.

Ex: That you get high grades in the school is very important.



2. Chủ ngữ là một nhóm từ thì phải tìm từ chính và chia động từ phù hợp với từ đó


Ex: A list of new books has been posted in the library.

Ex: The shops along the mall are rather small.



3. S1 + of/ as well as/ with/ together with/ in addition to/ along with/ accompanied by/ no less than +S2 => Động từ hòa hợp với S1.


Ex: The professor together with his three students has been called to court.

Ex: The mayor as well as his councilmen refuses to endorse the bill.

Ex: The students along with their form teacher were at the beach yesterday.



4. Chủ ngữ là đại từ bất định: one, everyone, no one, nobody, anyone, anybody, someone, somebody, everybody, anything, something, nothing, everything => Động từ chia số ít


Ex: Nobody is at home now.

Ex: Is there anybody here?

Ex: Everything has been all right so far.



5. Chủ ngữ kẫp:


1732531831718.png
 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn---CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP - lí thuyết.doc
    3 MB · Lượt tải : 3
  • YOPO.VN-- CHUYEN DE BOI DUONG HSG TIENG ANH 9.zip
    416.3 KB · Lượt tải : 4
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bài tập chuyên đề tiếng anh 9 bài tập tiếng anh 9 nâng cao bài tập tiếng anh nâng cao lớp 9 các bài tập tiếng anh nâng cao lớp 9 các chuyên đề ngữ pháp tiếng anh lớp 9 các chuyên đề tiếng anh 9 các chuyên đề tiếng anh lớp 9 chuyên đề anh 9 chuyên đề anh 9 ôn thi vào lớp 10 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh 9 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh 9 violet chuyên đề bồi dưỡng hsg tiếng anh 9 chuyên đề bồi dưỡng tiếng anh lớp 9 chuyên đề câu so sánh môn tiếng anh lớp 9 chuyên đề ngữ pháp tiếng anh 9 chuyên đề ngữ pháp tiếng anh lớp 9 chuyên đề ôn thi học sinh giỏi tiếng anh 9 chuyên đề so sánh tiếng anh 9 chuyên đề tiếng anh 9 chuyên đề tiếng anh 9 có đáp án chuyên đề tiếng anh 9 nâng cao chuyên đề tiếng anh lớp 9 chuyên đề tìm lỗi sai tiếng anh 9 chuyên đề viết lại câu tiếng anh 9 chuyên đề word form lớp 9 chuyên đề đọc hiểu tiếng anh lớp 9 giải bài tập nâng cao tiếng anh 9 sách chuyên đề tiếng anh lớp 9 đề thi tiếng anh chuyên lớp 9
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN THÀNH VIÊN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top