- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,485
- Điểm
- 113
tác giả
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP LỚP 6 (BỘ SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO) (Áp dụng từ năm học 2021 - 2022)
CẢ NĂM: 35 tuần x 3 tiết/ tuần = 105 tiết HỌC KỲ I: 18 tuần x 3 tiết/ tuần = 54 tiết HỌC KỲ II: 17 tuần x 3 tiết/ tuần = 51 tiết
HỌC KÌ I
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP LỚP 6
(BỘ SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO)
(Áp dụng từ năm học 2021 - 2022)HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP LỚP 6
(BỘ SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO)
CẢ NĂM: 35 tuần x 3 tiết/ tuần = 105 tiết HỌC KỲ I: 18 tuần x 3 tiết/ tuần = 54 tiết HỌC KỲ II: 17 tuần x 3 tiết/ tuần = 51 tiết
HỌC KÌ I
TUẦN | SINH HOẠT DƯỚI CỜ | SINH HOẠT LỚP | HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC THEO CHỦ ĐỀ | GHI CHÚ |
CHỦ ĐIỂM 1: XÂY DỰNG TRUYỀN THỐNG NHÀ TRƯỜNG | CHỦ ĐỀ 1: KHÁM PHÁ LỨA TUỔI VÀ MÔI TRƯỜNG HỌC TẬP MỚI | |||
1 | Tìm hiểu ngôi trường mới của em Tìm hiểu các hoạt động đặc trưng của trường THCS Tìm hiểu các phòng chức năng của nhà trường | Làm quen với thầy cô và bạn bè Bầu ban cán sự lớp, tổ/nhóm | NV 1: Khám phá trường THCS của em NV 2: Tìm hiểu bản thân | |
2 | Tìm hiểu truyền thống nhà trường Tìm hiểu truyền thống hiếu học của nhà trường Tìm hiểu nội quy nề nếp của nhà trường | Xây dựng nội qui lớp học Tìm hiểu nhiệm vụ chính của năm học | NV 3: Điều chỉnh thái độ, cảm xúc của bản thân NV 4: Rèn luyện để tự tin bước vào tuổi mới lớn NV 5: Rèn luyện sự tập trung trong học tập |
3 | Tham gia xây dựng văn hóa trường học Thể hiện văn hóa giao tiếp trong trường học Phổ biến quy định về giữ gìn cảnh quan nhà trường xanh, sạch, đẹp | Chia sẻ cách tạo thiện cảm trong quan hệ bạn bè Thảo luận cách thực hiện tốt nội qui lớp học | NV 6: Dành thời gian cho sở thích của em NV 7: Rèn luyện để thích ứng với sự thay đổi NV 8: Giúp bạn hòa đồng với môi trường học tập mới | |
4 | Ca ngợi trường em Hát những bài hát truyền thống về nhà trường Nghe kể về tấm gương điển hình của nhà trường | Chia sẻ cảm nhận của em khi học trong môi trường học tập mới. Cùng hát về tình bạn | NV 9: Tự tin vào bản thân NV 10: Tạo sản phẩm thể hiện hình ảnh của bản thân NV 11: Tự đánh giá | |
CHỦ ĐIỂM 2: CHĂM NGOAN, HỌC GIỎI | CHỦ ĐỀ 2: CHĂM SÓC CUỘC SỐNG CÁ NHÂN | |||
5 | Tìm hiểu phương pháp học ở THCS Nghe thầy cô hướng dẫn phương pháp học tập ở THCS Trao đổi kinh nghiệm học tập với các anh chị lớp trên | Trao đổi kinh nghiệm học tập với các bạn trong tổ/nhóm Giúp bạn cùng tiến | NV 1: Chăm sóc sức khỏe qua việc thực hiện chế độ sinh hoạt hằng ngày NV 2: Tìm hiểu tư thế đi, đứng, ngồi đúng NV 3: Sắp xếp không gian học tập, sinh hoạt | |
6 | Lan tỏa giá trị yêu thương Nghe chuyên gia, thầy cô nói chuyện về giá trị yêu thương Chia sẻ cảm nghĩ của em về yêu thương | Kể những việc làm đáng tự hào của bản thân Rèn luyện cách nói chuyện vui vẻ với bạn | NV 4: Kiểm soát nóng giận NV 5: Tạo niềm vui và sự thư giãn NV 6: Kiểm soát lo lắng | |
7 | Ca ngợi người phụ nữ Việt Nam Tham gia chương trình văn nghệ “Vẻ đẹp người phụ nữ Việt Nam” Nghe kể về tấm gương người phụ nữ giỏi việc nước, đảm việc nhà | Chia sẻ về người phụ nữ mà em yêu thương Thể hiện tình cảm với cô giáo và các bạn nữ | NV 7: Suy nghĩ tích cực để kiểm soát cảm xúc NV 8: Sáng tạo chiếc lọ thần kì NV 9: Chiến thắng bản thân |
8 | An toàn trong trường học Tham gia diễn đàn phòng chống tai nạn, thương tích trong trường học Nói không với bạo lực học đường | Sắp xếp bàn học, không gian sinh hoạt Thảo luận về quy định an toàn trong trường học | NV 10: Xử lí tình huống kiểm soát nóng giận và lo lắng NV 11: Tự đánh giá |