- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,419
- Điểm
- 113
tác giả
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 6 NĂM HỌC 2021 – 2022
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 6
Năm học 2021 – 2022
Cả năm: 35 tiết (35 tuần)
Học kì I: 18 tiết (18 tuần)
Học kì II: 17 tiết (17 tuần)
HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS ĐẶNG THAI MAI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||||
NHÓM: GIÁO DỤC CÔNG DÂN | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | ||||
Cẩm Lệ, ngày 18 tháng 9 năm 2021 | |||||
Năm học 2021 – 2022
Cả năm: 35 tiết (35 tuần)
Học kì I: 18 tiết (18 tuần)
Học kì II: 17 tiết (17 tuần)
HỌC KÌ I
Bài | Tên bài học & Tổng số tiết | Tiết | Nội dung | Ghi chú (Thực hiện trong điều kiện phòng, chống Covid-19) |
1 | Tự hào về truyền thống gia đình và dòng họ (3 tiết) | 1 | Một số truyền thống của gia đình, dòng họ | |
2 | Ý nghĩa của truyền thống gia đình, dòng họ | Từ ngữ liệu (cho trước) hướng dẫn HS giải thích một cách đơn giản ý nghĩa của truyền thống gia đình, dòng họ | ||
3 | Giữ gìn, phát huy truyền thống gia đình, dòng họ bằng những việc làm cụ thể phù hợp | Hướng dẫn học sinh chọn 1 việc làm phù hợp để thực hiện | ||
2 | Yêu thương con người (3 tiết) | 4 | Khái niệm và biểu hiện của tình yêu thương con người Giá trị của tình yêu thương con người | Học sinh tự học khái niệm tình yêu thương con người |
5 | Thực hiện những việc làm thể hiện tình yêu thương của con người | Hướng dẫn học sinh chọn 1 việc làm phù hợp để thực hiện | ||
6 | Đánh giá những việc làm thể hiện tình yêu thương của con người Phê phán những biểu hiện trái với tình yêu thương con người | Từ ngữ liệu về thái độ, hành vi thể hiện tình yêu thương con người (cho trước), hướng dẫn HS nhận xét thái độ, hành vi thể hiện tình yêu thương của người khác; phê phán thái độ, hành vi trái với tình yêu thương cong người. | ||
3 | Siêng năng, kiên trì (2 tiết) | 7 | Khái niệm, biểu hiện của siêng năng, kiên trì Ý nghĩa của siêng năng, kiên trì Siêng năng, kiên trì trong lao động, học tập và cuộc sống hàng ngày | Học sinh tự học khái niệm siêng năng, kiên trì |
8 | Đánh giá siêng năng, kiên trì của bản thân và người khác trong học tập, lao động Quý trọng những người siêng năng, kiên trì; góp ý cho những bạn có biểu hiện lười biếng hay nản lòng để khắc phục hạn chế này | Từ ngữ liệu về sự siêng năng, kiên trì (cho trước), hướng dẫn học sinh nhận xét sự siêng năng kiên trì của bản thân; bày tỏ thái độ quý trọng người siêng năng, kiên trì; góp ý cho những bạn có biểu hiện lười biếng, hay nản lòng để khắc phục hạn chế này | ||
Kiểm tra, đánh giá giữa kì I (1 tiết) | 9 | Kiểm tra giữa kì I | ||
4 | Tôn trọng sự thật (2 tiết) | 10 | Khái niệm và một số biểu hiện của tôn trọng sự thật Ý nghĩa của tôn trọng sự thật | Hướng dẫn học sinh giải thích một cách đơn giản vì sao phải tôn trọng sự thật |