- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,441
- Điểm
- 113
tác giả
PHIẾU Bài tập cuối tuần toán 2 kết nối tri thức cả năm Trường Tiểu học Trần Phú được soạn dưới dạng file word gồm 2 FILE trang. Các bạn xem và tải bài tập cuối tuần toán 2 kết nối tri thức về ở dưới.
Họ và tên: ____________________ Lớp 2/1, Trường Tiểu học Trần Phú
TOÁN – TUẦN 1
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 3. Cho 48 < … < 52. Số tròn chục thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Câu 8. Tô màu đỏ vào bông hoa chứa số lớn nhất, màu vàng vào bông hoa chứa số bé nhất.
75 42 80 69
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Điền vào bảng sau:
Bài 2.Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Số bé nhất có một chữ số là 1.
Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là 11.
Số lớn nhất có hai chữ số là 90.
Từ 0 đến 9 có 9 số tự nhiên.
*
*
*
Bài 3. Số?
Bài 4. Cho các số: 56, 97, 99, 81, 8. Hãy sắp xếp theo thứ tự:
Từ bé đến lớn:
………………………………………………………………………………………………
b. Từ lớn đến bé:
………………………………………………………………………………………………
===
TOÁN – TUẦN 2
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Trong số 76, chữ số nào ở hàng đơn vị?
A. Chữ số 7 B. Chữ số 6 C. Cả hai đều sai
Câu 2. Trong số 48, chữ số nào ở hàng chục?
A. Chữ số 4 B. Chữ số 8 C. Cả hai đều đúng
Câu 3. Viết số 65 dưới dạng tổng của các chục và đơn vị:
A. 65=6+5 B. 65=50 +6 C. 65=60+5
Câu 4. Điền dấu ( > , <, = ) vào chỗ chấm?
60 + 7 ………..64
A.> B.< C.=
Câu 5. Trong phép tính: 53 + 4 = 57. Số 57 được gọi là:
A. Tổng B. Số hạng C. Hiệu
Câu 6. Số bị trừ là số nhỏ nhất có hai chữ số, số trừ là 1. Hiệu là:
A.10 B.9 C.11
Câu 7. Tổng số tuổi của hai anh em là 12 tuổi. Em 2 tuổi. Hỏi anh mấy tuổi?
A. 10 tuổi B. 14 tuổi C. 11 tuổi
Câu 8. Tô màu 2 thẻ ghi hai số có hiệu bằng 2
34 28 32 44
I. TỰ LUẬN
Bài 1. Số?
Bài 2. Tính hiệu rồi nối với kết quả tương ứng:
40 34 33 5
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Mai có 16 cái kẹo, em có 10 cái kẹo. Mai có nhiều hơn em mấy cái kẹo?
Bài giải:
…...…….. = …… (cái) Đáp số: …….. cái kẹo
Bài 4.
a./ Viết phép trừ có số bị trừ bằng số trừ và bằng hiệu: ……………………………………
b./ Tìm hai số có hiệu bằng 8 và tổng bằng 8: ……………………………………………..
===
TOÁN – TUẦN 3
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Phép cộng 35 + 32 = có kết quả là :
Câu 6. Một sợi dây dài 68 cm. Sau khi người ta cắt đi 45 cm thì sợi dây còn lại :
A. 20 cm B. 21 cm C. 23 cm D. 33 cm
TỰ LUẬN Bài 1. Số?
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
Họ và tên: ____________________ Lớp 2/1, Trường Tiểu học Trần Phú
TOÁN – TUẦN 1
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số liền trước của số 80 là: | ||||
A. | 81 | B. 90 | C. 70 | D. 79 |
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 55 = …. + 5. | ||||
A. | 5 | B. 60 | C. 50 | D. 10 |
Câu 3. Cho 48 < … < 52. Số tròn chục thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 51 | B. 50 | C. 49 | D. 67 |
Câu 4. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là: | |||
A. 205 | B. 52 | C. 25 | D. 502 |
Câu 5. Số chẵn lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: | |||
A. 99 | B. 10 | C. 98 | D. 10 |
Câu 6. Từ ba số 4, 1, 9 lập được bao nhiêu số có hai chữ số: | |||
A. 6 | B. 7 | C. 8 | D. 9 |
Câu 7. Số tám mươi tư viết là: | |||
A. 84 | B. 804 | C. 48 | D. 408 |
Câu 8. Tô màu đỏ vào bông hoa chứa số lớn nhất, màu vàng vào bông hoa chứa số bé nhất.
75 42 80 69
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Điền vào bảng sau:
Số gồm | Đọc số | Viết số | Phân tích số |
8 chục và 5 đơn vị | Tám mươi lăm | 85 | 85=80+5 |
4 chục và 3 đơn vị | ………………………………. | ………. | ………………. |
………………….. | Bảy mươi mốt | ………. | ………………. |
…………………. | ………………………………. | 55 | ………………. |
Bài 2.Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Số bé nhất có một chữ số là 1.
Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là 11.
Số lớn nhất có hai chữ số là 90.
Từ 0 đến 9 có 9 số tự nhiên.
*
*
*
*
Bài 3. Số?
Bài 4. Cho các số: 56, 97, 99, 81, 8. Hãy sắp xếp theo thứ tự:
Từ bé đến lớn:
………………………………………………………………………………………………
b. Từ lớn đến bé:
………………………………………………………………………………………………
===
TOÁN – TUẦN 2
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Trong số 76, chữ số nào ở hàng đơn vị?
A. Chữ số 7 B. Chữ số 6 C. Cả hai đều sai
Câu 2. Trong số 48, chữ số nào ở hàng chục?
A. Chữ số 4 B. Chữ số 8 C. Cả hai đều đúng
Câu 3. Viết số 65 dưới dạng tổng của các chục và đơn vị:
A. 65=6+5 B. 65=50 +6 C. 65=60+5
Câu 4. Điền dấu ( > , <, = ) vào chỗ chấm?
60 + 7 ………..64
A.> B.< C.=
Câu 5. Trong phép tính: 53 + 4 = 57. Số 57 được gọi là:
A. Tổng B. Số hạng C. Hiệu
Câu 6. Số bị trừ là số nhỏ nhất có hai chữ số, số trừ là 1. Hiệu là:
A.10 B.9 C.11
Câu 7. Tổng số tuổi của hai anh em là 12 tuổi. Em 2 tuổi. Hỏi anh mấy tuổi?
A. 10 tuổi B. 14 tuổi C. 11 tuổi
Câu 8. Tô màu 2 thẻ ghi hai số có hiệu bằng 2
34 28 32 44
I. TỰ LUẬN
Bài 1. Số?
Số hạng | 15 | 44 | 52 | ||
Số hạng | 23 | 34 | 15 | 11 | 14 |
Tổng | 42 | 28 | |||
Hiệu củ a | Hiệu của | Hiệu của | Hiệu của |
56 và 22 | 77 và 37 | 35 và 30 | 44 và 11 |
40 34 33 5
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Mai có 16 cái kẹo, em có 10 cái kẹo. Mai có nhiều hơn em mấy cái kẹo?
Bài giải:
Mai có nhiều hơn em số cái kẹo là:
…...…….. = …… (cái) Đáp số: …….. cái kẹo
Bài 4.
a./ Viết phép trừ có số bị trừ bằng số trừ và bằng hiệu: ……………………………………
b./ Tìm hai số có hiệu bằng 8 và tổng bằng 8: ……………………………………………..
===
TOÁN – TUẦN 3
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Phép cộng 35 + 32 = có kết quả là :
A. 76 | B. 67 | C. 68 | D. 70 | |
Câu 2. Kết quả của phép tính 60 – 10 là : | ||||
A. 50 | B. 70 | C. 60 | D. 90 | |
Câu 3. Trong phép trừ 67 - | = 23 . Số cần điền vào ô trống là: | |||
A. 42 | B. 43 | C. 41 | D. 14 | |
Câu 4. Khi so sánh 86 - 25 ……98 – 31. Ta điền dấu : | ||||
A. < | B. > | C. = | D. không so sánh được | |
Câu 5. Tìm số hiệu | trong phép trừ biết số bị trừ là 35. Số trừ là 11. | |||
A. 25 | B. 24 | C. 21 | D. 22 |
Câu 6. Một sợi dây dài 68 cm. Sau khi người ta cắt đi 45 cm thì sợi dây còn lại :
A. 20 cm B. 21 cm C. 23 cm D. 33 cm
TỰ LUẬN Bài 1. Số?
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
DOWNLOAD FILE
Sửa lần cuối: