Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,206
Điểm
113
tác giả
PHIẾU Bài tập cuối tuần toán 2 kết nối tri thức cả năm Trường Tiểu học Trần Phú được soạn dưới dạng file word gồm 2 FILE trang. Các bạn xem và tải bài tập cuối tuần toán 2 kết nối tri thức về ở dưới.
Họ và tên: ____________________ Lớp 2/1, Trường Tiểu học Trần Phú

TOÁN – TUẦN 1

I. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:


Câu 1. Số liền trước của số 80 là:
A.81B. 90C. 70D. 79
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 55 = …. + 5.
A.5B. 60C. 50D. 10

Câu 3. Cho 48 < … < 52. Số tròn chục thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 51B. 50C. 49D. 67
Câu 4. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là:
A. 205B. 52C. 25D. 502
Câu 5. Số chẵn lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 99B. 10C. 98D. 10
Câu 6. Từ ba số 4, 1, 9 lập được bao nhiêu số có hai chữ số:
A. 6B. 7C. 8D. 9
Câu 7. Số tám mươi tư viết là:
A. 84B. 804C. 48D. 408

Câu 8. Tô màu đỏ vào bông hoa chứa số lớn nhất, màu vàng vào bông hoa chứa số bé nhất.





75 42 80 69




II. TỰ LUẬN

Bài 1.
Điền vào bảng sau:

Số gồm
Đọc sốViết sốPhân tích số
8 chục và 5 đơn vị​
Tám mươi lăm
85​
85=80+5​
4 chục và 3 đơn vị​
……………………………….
……….​
……………….​
…………………..Bảy mươi mốt
……….​
……………….​
………………….……………………………….
55​
……………….​



Bài 2.Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Số bé nhất có một chữ số là 1.

Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là 11.

Số lớn nhất có hai chữ số là 90.

Từ 0 đến 9 có 9 số tự nhiên.



*


*

*

*​



Bài 3. Số?















Bài 4. Cho các số: 56, 97, 99, 81, 8. Hãy sắp xếp theo thứ tự:

Từ bé đến lớn:

………………………………………………………………………………………………

b. Từ lớn đến bé:

………………………………………………………………………………………………




===

TOÁN – TUẦN 2

I. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1.
Trong số 76, chữ số nào ở hàng đơn vị?

A. Chữ số 7 B. Chữ số 6 C. Cả hai đều sai

Câu 2. Trong số 48, chữ số nào ở hàng chục?

A. Chữ số 4 B. Chữ số 8 C. Cả hai đều đúng

Câu 3. Viết số 65 dưới dạng tổng của các chục và đơn vị:

A. 65=6+5 B. 65=50 +6 C. 65=60+5

Câu 4. Điền dấu ( > , <, = ) vào chỗ chấm?

60 + 7 ………..64

A.> B.< C.=

Câu 5. Trong phép tính: 53 + 4 = 57. Số 57 được gọi là:

A. Tổng B. Số hạng C. Hiệu

Câu 6. Số bị trừ là số nhỏ nhất có hai chữ số, số trừ là 1. Hiệu là:

A.10 B.9 C.11

Câu 7. Tổng số tuổi của hai anh em là 12 tuổi. Em 2 tuổi. Hỏi anh mấy tuổi?

A. 10 tuổi B. 14 tuổi C. 11 tuổi

Câu 8. Tô màu 2 thẻ ghi hai số có hiệu bằng 2





34 28 32 44





I. TỰ LUẬN

Bài 1.
Số?

Số hạng
15​
44​
52​
Số hạng
23​
34​
15​
11​
14​
Tổng
42​
28​
Bài 2. Tính hiệu rồi nối với kết quả tương ứng:









Hiệu củ aHiệu củaHiệu củaHiệu của
56 và 2277 và 3735 và 3044 và 11







40 34 33 5





Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Mai có 16 cái kẹo, em có 10 cái kẹo. Mai có nhiều hơn em mấy cái kẹo?

Bài giải:

Mai có nhiều hơn em số cái kẹo là:​

…...…….. = …… (cái) Đáp số: …….. cái kẹo
Bài 4.

a./ Viết phép trừ có số bị trừ bằng số trừ và bằng hiệu: ……………………………………

b./ Tìm hai số có hiệu bằng 8 và tổng bằng 8: ……………………………………………..

===



TOÁN – TUẦN 3



I. TRẮC NGHIỆM



Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:



Câu 1.
Phép cộng 35 + 32 = có kết quả là :



A. 76​
B. 67​
C. 68D. 70
Câu 2. Kết quả của phép tính 60 – 10 là :
A. 50​
B. 70
C. 60​
D. 90
Câu 3. Trong phép trừ 67 -= 23 . Số cần điền vào ô trống là:
A. 42​
B. 43C. 41
D. 14​
Câu 4. Khi so sánh 86 - 25 ……98 – 31. Ta điền dấu :
A. <​
B. >​
C. =​
D. không so sánh được​
Câu 5. Tìm số hiệu​
trong phép trừ biết số bị trừ là 35. Số trừ là 11.
A. 25B. 24C. 21D. 22


Câu 6. Một sợi dây dài 68 cm. Sau khi người ta cắt đi 45 cm thì sợi dây còn lại :



A. 20 cm B. 21 cm C. 23 cm D. 33 cm





TỰ LUẬN Bài 1. Số?

1695058233932.png


THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN---BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 2 - KÌ I.docx
    3.1 MB · Lượt xem: 4
  • YOPO.VN---BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 2 - KÌ II.docx
    1.4 MB · Lượt xem: 3
Sửa lần cuối:

Ngân nguyễn1

Member
THÀNH VIÊN
Tham gia
22/9/23
Bài viết
2
Điểm
1
PHIẾU Bài tập cuối tuần toán 2 kết nối tri thức cả năm Trường Tiểu học Trần Phú được soạn dưới dạng file word gồm 2 FILE trang. Các bạn xem và tải bài tập cuối tuần toán 2 kết nối tri thức về ở dưới.
Họ và tên: ____________________ Lớp 2/1, Trường Tiểu học Trần Phú

TOÁN – TUẦN 1

I. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:


Câu 1. Số liền trước của số 80 là:
A.81B. 90C. 70D. 79
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 55 = …. + 5.
A.5B. 60C. 50D. 10

Câu 3. Cho 48 < … < 52. Số tròn chục thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 51B. 50C. 49D. 67
Câu 4. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là:
A. 205B. 52C. 25D. 502
Câu 5. Số chẵn lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 99B. 10C. 98D. 10
Câu 6. Từ ba số 4, 1, 9 lập được bao nhiêu số có hai chữ số:
A. 6B. 7C. 8D. 9
Câu 7. Số tám mươi tư viết là:
A. 84B. 804C. 48D. 408

Câu 8. Tô màu đỏ vào bông hoa chứa số lớn nhất, màu vàng vào bông hoa chứa số bé nhất.





75 42 80 69






===========================================================================================

=============================================================================================

II. TỰ LUẬN

Bài 1.
Điền vào bảng sau:

Số gồm
Đọc sốViết sốPhân tích số
8 chục và 5 đơn vị​
Tám mươi lăm
85​
85=80+5​
4 chục và 3 đơn vị​
……………………………….
……….​
……………….​
…………………..Bảy mươi mốt
……….​
……………….​
………………….……………………………….
55​
……………….​



Bài 2.Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Số bé nhất có một chữ số là 1.

Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là 11.

Số lớn nhất có hai chữ số là 90.

Từ 0 đến 9 có 9 số tự nhiên.



*


*

*

*​



Bài 3. Số?















Bài 4. Cho các số: 56, 97, 99, 81, 8. Hãy sắp xếp theo thứ tự:

Từ bé đến lớn:

………………………………………………………………………………………………

b. Từ lớn đến bé:

………………………………………………………………………………………………




============================================================================================ BÀI TẬP CUỐI TUẦN – TOÁN 2

=============================================================================================​

TOÁN – TUẦN 2

I. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1.
Trong số 76, chữ số nào ở hàng đơn vị?

A. Chữ số 7 B. Chữ số 6 C. Cả hai đều sai

Câu 2. Trong số 48, chữ số nào ở hàng chục?

A. Chữ số 4 B. Chữ số 8 C. Cả hai đều đúng

Câu 3. Viết số 65 dưới dạng tổng của các chục và đơn vị:

A. 65=6+5 B. 65=50 +6 C. 65=60+5

Câu 4. Điền dấu ( > , <, = ) vào chỗ chấm?

60 + 7 ………..64

A.> B.< C.=

Câu 5. Trong phép tính: 53 + 4 = 57. Số 57 được gọi là:

A. Tổng B. Số hạng C. Hiệu

Câu 6. Số bị trừ là số nhỏ nhất có hai chữ số, số trừ là 1. Hiệu là:

A.10 B.9 C.11

Câu 7. Tổng số tuổi của hai anh em là 12 tuổi. Em 2 tuổi. Hỏi anh mấy tuổi?

A. 10 tuổi B. 14 tuổi C. 11 tuổi

Câu 8. Tô màu 2 thẻ ghi hai số có hiệu bằng 2





34 28 32 44





============================================================================================ BÀI TẬP CUỐI TUẦN – TOÁN 2

=============================================================================================

I. TỰ LUẬN

Bài 1.
Số?

Số hạng
15​
44​
52​
Số hạng
23​
34​
15​
11​
14​
Tổng
42​
28​
Bài 2. Tính hiệu rồi nối với kết quả tương ứng:









Hiệu củ aHiệu củaHiệu củaHiệu của
56 và 2277 và 3735 và 3044 và 11







40 34 33 5





Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Mai có 16 cái kẹo, em có 10 cái kẹo. Mai có nhiều hơn em mấy cái kẹo?

Bài giải:

Mai có nhiều hơn em số cái kẹo là:​

…...…….. = …… (cái) Đáp số: …….. cái kẹo
Bài 4.

a./ Viết phép trừ có số bị trừ bằng số trừ và bằng hiệu: ……………………………………

b./ Tìm hai số có hiệu bằng 8 và tổng bằng 8: ……………………………………………..


============================================================================================ BÀI TẬP CUỐI TUẦN – TOÁN 2

=============================================================================================​



TOÁN – TUẦN 3



I. TRẮC NGHIỆM



Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:



Câu 1.
Phép cộng 35 + 32 = có kết quả là :



A. 76​
B. 67​
C. 68D. 70
Câu 2. Kết quả của phép tính 60 – 10 là :
A. 50​
B. 70
C. 60​
D. 90
Câu 3. Trong phép trừ 67 -= 23 . Số cần điền vào ô trống là:
A. 42​
B. 43C. 41
D. 14​
Câu 4. Khi so sánh 86 - 25 ……98 – 31. Ta điền dấu :
A. <​
B. >​
C. =​
D. không so sánh được​
Câu 5. Tìm số hiệu​
trong phép trừ biết số bị trừ là 35. Số trừ là 11.
A. 25B. 24C. 21D. 22


Câu 6. Một sợi dây dài 68 cm. Sau khi người ta cắt đi 45 cm thì sợi dây còn lại :



A. 20 cm B. 21 cm C. 23 cm D. 33 cm





TỰ LUẬN Bài 1. Số?

View attachment 258610


THẦY CÔ TẢI NHÉ!các đề ôn tap cuôi tuần lớp 2 có lời giải không ạ . Em toàn thấy đề mà k thây giải ạ
 

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,206
Điểm
113
tác giả
Chào cô. để tải không giới hạn tài nguyên. Cô tham khảo nâng cấp thành viên VIP tại đây cô ha. » ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
vip.gif
 
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    các phiếu bài tập toán lớp 1 kì 2 giải phiếu bài tập toán lớp 5 tuần 2 in phiếu bài tập toán lớp 2 mẫu phiếu bài tập toán lớp 2 phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn toán phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn toán tuần 20 phiếu bài tập cuối tuần môn toán lớp 2 pdf phiếu bài tập cuối tuần môn toán lớp 2 tuần 1 phiếu bài tập cuối tuần môn toán lớp 2 tuần 19 phiếu bài tập cuối tuần môn toán lớp 2 tuần 6 phiếu bài tập cuối tuần toán 2 kết nối phiếu bài tập cuối tuần toán 2 sách cánh diều phiếu bài tập hè toán lớp 2 phiếu bài tập lớp 2 môn toán phiếu bài tập môn toán lớp 2 sách cánh diều phiếu bài tập phát triển năng lực toán lớp 2 phiếu bài tập toán 2 phiếu bài tập toán 2 cánh diều phiếu bài tập toán 2 chân trời sáng tạo phiếu bài tập toán 2 kết nối tri thức phiếu bài tập toán 2 tuần 5 phiếu bài tập toán 2 sách kết nối tri thức phiếu bài tập toán 2 tuần 1 phiếu bài tập toán 2 tuần 10 phiếu bài tập toán 2 tuần 2 phiếu bài tập toán 2 tuần 3 phiếu bài tập toán 2 tuần 6 phiếu bài tập toán 8 ôn tập giữa học kì 2 phiếu bài tập toán cuối tuần 12 lớp 2 phiếu bài tập toán cuối tuần 15 lớp 2 phiếu bài tập toán cuối tuần lớp 2 kết nối phiếu bài tập toán kì 2 lớp 1 phiếu bài tập toán lớp 2 phiếu bài tập toán lớp 2 cả năm phiếu bài tập toán lớp 2 chân trời sáng tạo phiếu bài tập toán lớp 2 cuối tuần phiếu bài tập toán lớp 2 học kì 1 phiếu bài tập toán lớp 2 học kì 2 phiếu bài tập toán lớp 2 kết nối tri thức phiếu bài tập toán lớp 2 kì 1 phiếu bài tập toán lớp 2 kì 2 phiếu bài tập toán lớp 2 nâng cao phiếu bài tập toán lớp 2 pdf phiếu bài tập toán lớp 2 sách cánh diều phiếu bài tập toán lớp 2 tuần 1 phiếu bài tập toán lớp 2 tuần 10 phiếu bài tập toán lớp 2 tuần 11 phiếu bài tập toán lớp 2 tuần 12 phiếu bài tập toán lớp 2 tuần 13 phiếu bài tập toán lớp 2 tuần 14 phiếu bài tập toán lớp 2 tuần 15 phiếu bài tập toán lớp 2 tuần 16 phiếu bài tập toán lớp 2 tuần 17 phiếu bài tập toán lớp 2 tuần 18 phiếu bài tập toán lớp 2 tuần 19 phiếu bài tập toán lớp 2 tuần 2 cánh diều phiếu bài tập toán lớp 2 tuần 20 phiếu bài tập toán lớp 2 tuần 21 phiếu bài tập toán lớp 2 tuần 25 phiếu bài tập toán lớp 2 tuần 26 phiếu bài tập toán lớp 2 tuần 3 phiếu bài tập toán lớp 2 tuần 4 phiếu bài tập toán lớp 2 tuần 5 phiếu bài tập toán lớp 2 tuần 6 phiếu bài tập toán lớp 2 tuần 7 phiếu bài tập toán lớp 2 tuần 8 phiếu bài tập toán lớp 3 học kì 2 phiếu bài tập toán lớp 3 kì 2 phiếu bài tập toán lớp 4 kì 2 phiếu bài tập toán lớp 5 học kì 2 phiếu bài tập toán lớp 5 kì 2 phiếu bài tập toán lớp 6 kì 2 phiếu bài tập toán tiếng việt lớp 2 phiếu bài tập toán tuần 2 phiếu bài tập toán tuần 2 lớp 3 phiếu bài tập toán tuần 23 lớp 5 phiếu bài tập toán tuần 24 lớp 5 phiếu bài tập tuần 1 lớp 2
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,139
    Bài viết
    37,608
    Thành viên
    139,763
    Thành viên mới nhất
    VuHaAnhh

    Thành viên Online

    Top