- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,514
- Điểm
- 113
tác giả
PHIẾU Bài tập tiếng anh lớp 9 theo từng unit có đáp án CHƯƠNG TRÌNH MỚI được soạn dưới dạng file word gồm 166 trang. Các bạn xem và tải bài tập tiếng anh lớp 9 theo từng unit có đáp an về ở dưới.
1. artisan /ɑtɪ:’zæn/ (n.): thợ làm nghề thủ công
2. handicraft /’hændikrɑ:ft/ (n.): sản phẩm thủ công
3. workshop /’wɜ:kʃɒp/ (n.): xưởng, công xưởng
4. attraction /ə’trækʃn/ (n.): điểm hấp dẫn
5. preserve /prɪ’zɜ:v/ (v.): bảo tồn, gìn giữ
6. authenticity /ɔ:θen’tɪsəti/ (n.): tính xác thực, chân thật
7. cast /kɑ:st/ (v.): đúc (đồng…)
8. craft /krɑ:ft/ (n.): nghề thủ công
9. craftsman /’krɑ:ftsmən/ (n.): thợ làm đồ thủ công
10. team-building /’ti:m bɪldɪŋ/ (n.): xây dựng đội ngũ, tinh thần đồng đội
11. drumhead /drʌmhed/ (n.): mặt trống
12. embroider /ɪm’brɔɪdə(r)/ (v.): thêu
13. frame /freɪm/ (n.): khung
14. lacquerware /’lækəweə(r)/ (n.): đồ sơn mài
15. layer /’leɪə(r)/ (n.): lớp (lá…)
16. mould /məʊld/ (v.): đổ khuôn, tạo khuôn
17. sculpture /’skʌlptʃə(r)/ (n.): điêu khắc, đồ điêu khắc
18. surface /’sɜ:fɪs/ (n.): bề mặt
19. thread /θred/ (n.): chỉ, sợi
20. weave /wi:v/ (v.): đan (rổ, rá…), dệt (vải…)
21. turn up /tɜ:n ʌp/ (phr. v.): xuất hiện, đến
22. set off /set ɒf/ (phr. v.): khởi hành, bắt đầu chuyến đi
23. close down /kləʊz daʊn/ (phr. v.): đóng cửa, ngừng hoạt động
24. pass down /pɑ:s daʊn/ (phr. v.): truyền lại (cho thế hệ sau…)
25. face up to /feɪs ʌp tu/ (phr. v.): đối mặt, giải quyết
26. turn down /tɜ:n daʊn / (phr. v.): từ chối
27. set up /set ʌp/ (phr. v.): thành lập, tạo dựng
28. take over /teɪk əʊvə/ (phr. v.): tiếp quản, kế nhiệm, nối nghiệp
29. live on /lɪv ɒn/ (phr. v.): sống bằng, sống dựa vào
30. treat /tri:t/ (v.): xử lí
31. carve /kɑ:v/ (v.): chạm, khắc
32. stage /steɪdʒ/ (n.): bước, giai đoạn
33. artefact /’ɑ:tɪfækt/ (n.): đồ tạo tác
34. loom /lu:m/ (n.): khung cửi dệt vải
35. versatile /’vɜ:sətaɪl/ (adj.): nhiều tác dụng, đa năng
36. willow /’wɪləʊ/ (n.): cây liễu
37. charcoal /’tʃɑ:kəʊl/ (n.): chì, chì than (để vẽ)
38. numerous /’nju:mərəs/ (adj.): nhiều, đông đảo, số lượng lớn
B.Grammar:
I.Complex sentences
1.Định nghĩa
Định nghĩa: - Câu phức là câu bao gồm 1 mệnh đề độp lập (independent clause) và ít nhất 1 mệnh đề phụ thuộc (dependent clause) liên kết với nhau. Hai mệnh đề thường được nối với nhau bởi dấu phẩy hoặc các liên từ phụ thuộc (subordinating conjuntions).
Ví dụ: He always takes time to play with his daughter even though he is
Mệnh đề độc lập
extremely busy.
Mệnh đề phụ thuộc
Even though he is busy, he always takes time to play with his daughter.
Mệnh đề phụ thuộc Mệnh đề độc lập
(Mặc dù anh ấy bận rộn, nhưng anh ấy luôn dành thời gian để chơi với con gáiYou should think about money saving from nowifyou want to studyabroad.
Mệnh đề độc lập Mệnh đề phụ thuộc
- Mệnh đề đi liền với liên từ trong câu phức chính là mệnh đề phụ thuộc.
- Mệnh đề phụ thuộc nằm phía trước mệnh đề độc lập, thì giữa hai mệnh đề phải có
Dấu phẩy còn lại thì không.
2.Một số liên từ phụ thuộc phổ biến.
3.Các loại mệnh đề phụ thuộc hay gặp.
Trong câu phức có nhiều loại mênh đè phụ thuộc khác nhau, dưới đây là một vài VD thường gặp.
BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN
Bài 1: Khoanh tròn đáp án đúng:
1.My mother used to tell me stories_______________ I went to bed.
2.You had better take the keys_______________________ I’m out.
3.My mother like eating fried chicken______________ it’s very bad for his health.
4.Yesterday, Jim was playing the piano_____________his sister was playing the flute
5.You shouldn’t spend too much on computer_____________ it is harmful to your eyes.
6.I will phone you ___________________ I get there.
7.The scientist usually works in his lab____________ the sun sets.
8.____________you promise not to tell lies again, I won’t forgive you.
9._____________her legs were hurt, she made attempt to finish the running track.
10.She talked_____________ she witnessed the accident. But in fact she knew nothing.
UNIT 1 LOCAL ENVIRONMENT
A.Vocabulary:1. artisan /ɑtɪ:’zæn/ (n.): thợ làm nghề thủ công
2. handicraft /’hændikrɑ:ft/ (n.): sản phẩm thủ công
3. workshop /’wɜ:kʃɒp/ (n.): xưởng, công xưởng
4. attraction /ə’trækʃn/ (n.): điểm hấp dẫn
5. preserve /prɪ’zɜ:v/ (v.): bảo tồn, gìn giữ
6. authenticity /ɔ:θen’tɪsəti/ (n.): tính xác thực, chân thật
7. cast /kɑ:st/ (v.): đúc (đồng…)
8. craft /krɑ:ft/ (n.): nghề thủ công
9. craftsman /’krɑ:ftsmən/ (n.): thợ làm đồ thủ công
10. team-building /’ti:m bɪldɪŋ/ (n.): xây dựng đội ngũ, tinh thần đồng đội
11. drumhead /drʌmhed/ (n.): mặt trống
12. embroider /ɪm’brɔɪdə(r)/ (v.): thêu
13. frame /freɪm/ (n.): khung
14. lacquerware /’lækəweə(r)/ (n.): đồ sơn mài
15. layer /’leɪə(r)/ (n.): lớp (lá…)
16. mould /məʊld/ (v.): đổ khuôn, tạo khuôn
17. sculpture /’skʌlptʃə(r)/ (n.): điêu khắc, đồ điêu khắc
18. surface /’sɜ:fɪs/ (n.): bề mặt
19. thread /θred/ (n.): chỉ, sợi
20. weave /wi:v/ (v.): đan (rổ, rá…), dệt (vải…)
21. turn up /tɜ:n ʌp/ (phr. v.): xuất hiện, đến
22. set off /set ɒf/ (phr. v.): khởi hành, bắt đầu chuyến đi
23. close down /kləʊz daʊn/ (phr. v.): đóng cửa, ngừng hoạt động
24. pass down /pɑ:s daʊn/ (phr. v.): truyền lại (cho thế hệ sau…)
25. face up to /feɪs ʌp tu/ (phr. v.): đối mặt, giải quyết
26. turn down /tɜ:n daʊn / (phr. v.): từ chối
27. set up /set ʌp/ (phr. v.): thành lập, tạo dựng
28. take over /teɪk əʊvə/ (phr. v.): tiếp quản, kế nhiệm, nối nghiệp
29. live on /lɪv ɒn/ (phr. v.): sống bằng, sống dựa vào
30. treat /tri:t/ (v.): xử lí
31. carve /kɑ:v/ (v.): chạm, khắc
32. stage /steɪdʒ/ (n.): bước, giai đoạn
33. artefact /’ɑ:tɪfækt/ (n.): đồ tạo tác
34. loom /lu:m/ (n.): khung cửi dệt vải
35. versatile /’vɜ:sətaɪl/ (adj.): nhiều tác dụng, đa năng
36. willow /’wɪləʊ/ (n.): cây liễu
37. charcoal /’tʃɑ:kəʊl/ (n.): chì, chì than (để vẽ)
38. numerous /’nju:mərəs/ (adj.): nhiều, đông đảo, số lượng lớn
B.Grammar:
I.Complex sentences
1.Định nghĩa
Định nghĩa: - Câu phức là câu bao gồm 1 mệnh đề độp lập (independent clause) và ít nhất 1 mệnh đề phụ thuộc (dependent clause) liên kết với nhau. Hai mệnh đề thường được nối với nhau bởi dấu phẩy hoặc các liên từ phụ thuộc (subordinating conjuntions).
Ví dụ: He always takes time to play with his daughter even though he is
Mệnh đề độc lập
extremely busy.
Mệnh đề phụ thuộc
Even though he is busy, he always takes time to play with his daughter.
Mệnh đề phụ thuộc Mệnh đề độc lập
(Mặc dù anh ấy bận rộn, nhưng anh ấy luôn dành thời gian để chơi với con gáiYou should think about money saving from nowifyou want to studyabroad.
Mệnh đề độc lập Mệnh đề phụ thuộc
- Mệnh đề đi liền với liên từ trong câu phức chính là mệnh đề phụ thuộc.
- Mệnh đề phụ thuộc nằm phía trước mệnh đề độc lập, thì giữa hai mệnh đề phải có
Dấu phẩy còn lại thì không.
2.Một số liên từ phụ thuộc phổ biến.
After ( Sau khi ) | Although (Mặc dù) | As ( Bởi vì/ khi) | as If ( Như thế là) | As long as ( Miễn là) | In order to (Để mà) |
Before ( Trước khi) | Even If (Mặc dù) | Because ( Bởi vì) | as though (Như thế là) | as much as | so that ( Để mà) |
Once (Một khi) | Even though (Mặc dù) | Whereas (Trong khi đó) | If (Nếu) | as soon as ( Ngay khi) | Unless (Trừ khi) |
Since (Tuwfkhi/ Bởi vì) | Though (Mặc dù) | While (Trong khi đó) | In case (Nếu) | When (Khi) | Until (Cho đến khi) |
Trong câu phức có nhiều loại mênh đè phụ thuộc khác nhau, dưới đây là một vài VD thường gặp.
Mệnh đề phụ thuộc | Ví dụ |
Mệnh đề phụ thuộc chỉ lý do (d Trả lời cho câu hỏi “Why”( tại sao) -Thường bắt đầu với các liên từ như: because, since, as.... | I needn’t tell you as he has told you already. I did it because there was no one else to do it. - Since you in |
- Mệnh đề phụ thuộc chỉ thời gian: - Nói về hành động trong mệnh đề đọc lập diễn ra khi nào. - Thường bắt đầu với các liên từ như: When,While,before,after, as soon as.... | - As I went out, he came in - As soon as you are ready, we shall go - I hurried to see him after I had heard the news. - I hope to pay him a visit before I went away. |
- Mệnh đề phụ thuộc chỉ mục đích. - Nói về mục đích của hành động trong mệnh đề đọc lập. - Thường bắt đầu với các liên từ như: so that, in order to that... | - Though it is getting late, I think we have to finish our lesson. - Although it rained, we went out all the same. - I”ll get there even If I have to walk all the day. - I’ll get there even If I have to walk all the day. |
He was speaking very quietly so that it was difficult to hear what he said. |
Bài 1: Khoanh tròn đáp án đúng:
1.My mother used to tell me stories_______________ I went to bed.
A.since | B.until | C.before |
A.in case | B.since | C.after |
A.because | B.although | C.when |
A.as | B.although | C.while |
A.as | B.when | C.although |
A.while | B.as soon as | C.untill |
A.untill | B.as soon as | C.although |
A.If | B.Even If | C.Unless |
A.Even If | B.As if | C.Unless |
A.as if | B.even though | C.even If |