Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,514
Điểm
113
tác giả
PHIẾU Bài tập tiếng anh lớp 9 theo từng unit có đáp án CHƯƠNG TRÌNH MỚI được soạn dưới dạng file word gồm 166 trang. Các bạn xem và tải bài tập tiếng anh lớp 9 theo từng unit có đáp an về ở dưới.

UNIT 1 LOCAL ENVIRONMENT​

A.Vocabulary:



1. artisan /ɑtɪ:’zæn/ (n.): thợ làm nghề thủ công

2. handicraft /’hændikrɑ:ft/ (n.): sản phẩm thủ công

3. workshop /’wɜ:kʃɒp/ (n.): xưởng, công xưởng

4. attraction /ə’trækʃn/ (n.): điểm hấp dẫn

5. preserve /prɪ’zɜ:v/ (v.): bảo tồn, gìn giữ

6. authenticity /ɔ:θen’tɪsəti/ (n.): tính xác thực, chân thật

7. cast /kɑ:st/ (v.): đúc (đồng…)

8. craft /krɑ:ft/ (n.): nghề thủ công

9. craftsman /’krɑ:ftsmən/ (n.): thợ làm đồ thủ công

10. team-building /’ti:m bɪldɪŋ/ (n.): xây dựng đội ngũ, tinh thần đồng đội

11. drumhead /drʌmhed/ (n.): mặt trống

12. embroider /ɪm’brɔɪdə(r)/ (v.): thêu

13. frame /freɪm/ (n.): khung

14. lacquerware /’lækəweə(r)/ (n.): đồ sơn mài

15. layer /’leɪə(r)/ (n.): lớp (lá…)

16. mould /məʊld/ (v.): đổ khuôn, tạo khuôn

17. sculpture /’skʌlptʃə(r)/ (n.): điêu khắc, đồ điêu khắc

18. surface /’sɜ:fɪs/ (n.): bề mặt

19. thread /θred/ (n.): chỉ, sợi

20. weave /wi:v/ (v.): đan (rổ, rá…), dệt (vải…)

21. turn up /tɜ:n ʌp/ (phr. v.): xuất hiện, đến

22. set off /set ɒf/ (phr. v.): khởi hành, bắt đầu chuyến đi

23. close down /kləʊz daʊn/ (phr. v.): đóng cửa, ngừng hoạt động

24. pass down /pɑ:s daʊn/ (phr. v.): truyền lại (cho thế hệ sau…)

25. face up to /feɪs ʌp tu/ (phr. v.): đối mặt, giải quyết

26. turn down /tɜ:n daʊn / (phr. v.): từ chối

27. set up /set ʌp/ (phr. v.): thành lập, tạo dựng

28. take over /teɪk əʊvə/ (phr. v.): tiếp quản, kế nhiệm, nối nghiệp

29. live on /lɪv ɒn/ (phr. v.): sống bằng, sống dựa vào

30. treat /tri:t/ (v.): xử lí

31. carve /kɑ:v/ (v.): chạm, khắc

32. stage /steɪdʒ/ (n.): bước, giai đoạn

33. artefact /’ɑ:tɪfækt/ (n.): đồ tạo tác

34. loom /lu:m/ (n.): khung cửi dệt vải

35. versatile /’vɜ:sətaɪl/ (adj.): nhiều tác dụng, đa năng

36. willow /’wɪləʊ/ (n.): cây liễu

37. charcoal /’tʃɑ:kəʊl/ (n.): chì, chì than (để vẽ)

38. numerous /’nju:mərəs/ (adj.): nhiều, đông đảo, số lượng lớn



B.Grammar:


I.Complex sentences

1.Định nghĩa
Định nghĩa: - Câu phức là câu bao gồm 1 mệnh đề độp lập (independent clause) và ít nhất 1 mệnh đề phụ thuộc (dependent clause) liên kết với nhau. Hai mệnh đề thường được nối với nhau bởi dấu phẩy hoặc các liên từ phụ thuộc (subordinating conjuntions).

Ví dụ: He always takes time to play with his daughter even though he is

Mệnh đề độc lập

extremely busy.

Mệnh đề phụ thuộc

Even though he is busy, he always takes time to play with his daughter.

Mệnh đề phụ thuộc Mệnh đề độc lập

(Mặc dù anh ấy bận rộn, nhưng anh ấy luôn dành thời gian để chơi với con gáiYou should think about money saving from nowifyou want to studyabroad.

Mệnh đề độc lập Mệnh đề phụ thuộc

- Mệnh đề đi liền với liên từ trong câu phức chính là mệnh đề phụ thuộc.

- Mệnh đề phụ thuộc nằm phía trước mệnh đề độc lập, thì giữa hai mệnh đề phải có

Dấu phẩy còn lại thì không.

2.Một số liên từ phụ thuộc phổ biến.

After
( Sau khi )
Although
(Mặc dù)
As
( Bởi vì/ khi)
as If
( Như thế là)
As long as
( Miễn là)
In order to
(Để mà)
Before
( Trước khi)
Even If
(Mặc dù)
Because
( Bởi vì)
as though
(Như thế là)
as much asso that
( Để mà)
Once
(Một khi)
Even though
(Mặc dù)
Whereas
(Trong khi đó)
If
(Nếu)
as soon as
( Ngay khi)
Unless
(Trừ khi)
Since
(Tuwfkhi/ Bởi vì)
Though
(Mặc dù)
While
(Trong khi đó)
In case
(Nếu)
When
(Khi)
Until
(Cho đến khi)
3.Các loại mệnh đề phụ thuộc hay gặp.

Trong câu phức có nhiều loại mênh đè phụ thuộc khác nhau, dưới đây là một vài VD thường gặp.

Mệnh đề phụ thuộcVí dụ
Mệnh đề phụ thuộc chỉ lý do
(d
Trả lời cho câu hỏi “Why”( tại sao)
-Thường bắt đầu với các liên từ như:
because, since, as....
I needn’t tell you as he has told you already.
I did it because there was no one else to do it.
- Since you in
- Mệnh đề phụ thuộc chỉ thời gian:
- Nói về hành động trong mệnh đề đọc lập diễn ra khi nào.
- Thường bắt đầu với các liên từ như:
When,While,before,after, as soon as....
- As I went out, he came in
- As soon as you are ready, we shall go
- I hurried to see him after I had heard the news.
- I hope to pay him a visit before I went away.
- Mệnh đề phụ thuộc chỉ mục đích.
- Nói về mục đích của hành động trong mệnh đề đọc lập.
- Thường bắt đầu với các liên từ như: so that, in order to that...

- Though it is getting late, I think we have to finish our lesson.
- Although it rained, we went out all the same.
- I”ll get there even If I have to walk all the day.
- I’ll get there even If I have to walk all the day.
He was speaking very quietly so that it was difficult to hear what he said.
BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN

Bài 1: Khoanh tròn đáp án đúng:


1.My mother used to tell me stories_______________ I went to bed.

A.sinceB.untilC.before
2.You had better take the keys_______________________ I’m out.

A.in caseB.sinceC.after
3.My mother like eating fried chicken______________ it’s very bad for his health.

A.becauseB.althoughC.when
4.Yesterday, Jim was playing the piano_____________his sister was playing the flute

A.asB.althoughC.while
5.You shouldn’t spend too much on computer_____________ it is harmful to your eyes.

A.asB.whenC.although
6.I will phone you ___________________ I get there.

A.whileB.as soon asC.untill
7.The scientist usually works in his lab____________ the sun sets.

A.untillB.as soon asC.although
8.____________you promise not to tell lies again, I won’t forgive you.

A.IfB.Even IfC.Unless
9._____________her legs were hurt, she made attempt to finish the running track.

A.Even IfB.As ifC.Unless
10.She talked_____________ she witnessed the accident. But in fact she knew nothing.

1697297837421.png


A.as ifB.even thoughC.even If

 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN--BAI TAP ANH 9 KÌ 1.docx
    665.2 KB · Lượt xem: 2
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bài tập chuyên đề tiếng anh 9 bài tập tiếng anh 9 nâng cao bài tập tiếng anh nâng cao lớp 9 các bài tập tiếng anh nâng cao lớp 9 các chuyên đề ngữ pháp tiếng anh lớp 9 các chuyên đề tiếng anh 9 các chuyên đề tiếng anh lớp 9 chuyên đề anh 9 chuyên đề anh 9 ôn thi vào lớp 10 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh 9 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh 9 violet chuyên đề bồi dưỡng hsg tiếng anh 9 chuyên đề bồi dưỡng tiếng anh lớp 9 chuyên đề câu so sánh môn tiếng anh lớp 9 chuyên đề ngữ pháp tiếng anh 9 chuyên đề ngữ pháp tiếng anh lớp 9 chuyên đề ôn thi học sinh giỏi tiếng anh 9 chuyên đề so sánh tiếng anh 9 chuyên đề tiếng anh 9 chuyên đề tiếng anh 9 có đáp án chuyên đề tiếng anh 9 nâng cao chuyên đề tiếng anh lớp 9 chuyên đề tìm lỗi sai tiếng anh 9 chuyên đề viết lại câu tiếng anh 9 chuyên đề word form lớp 9 chuyên đề đọc hiểu tiếng anh lớp 9 giải bài tập nâng cao tiếng anh 9 sách chuyên đề tiếng anh lớp 9 đề thi tiếng anh chuyên lớp 9
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,503
    Bài viết
    37,972
    Thành viên
    141,907
    Thành viên mới nhất
    nguyenthihoa94
    Top