- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,441
- Điểm
- 113
tác giả
Phiếu bài tập toán 8 kết nối tri thức NĂM 2023 - 2024 CHƯƠNG TRÌNH MỚI được soạn dưới dạng file word gồm các thư mục trang. Các bạn xem và tải phiếu bài tập toán 8 kết nối tri thức về ở dưới.
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
I/ Đơn nhất nhiều biến.
1. Khái niệm.
Đơn thức nhiều biến là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và các biến.
2. Đơn thức thu gọn.
Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
II/ Đa nhất nhiều biến.
1. Định nghĩa.
Thu gọn đa thức nhiều biến là làm cho trong đa thức đó không còn hai đơn thức nào đồng dạng.
3. Giá trị của đa thức .
Để tính giá trị của một đa thức tại những giá trị cho trước của các biến, ta thay những giá trị cho trước đó vào biểu thức xác định đa thức rồi thực hiện các phép tính .
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Ví dụ 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
a) ; b) ; c) ; d) ; e) .
; 18 là đơn thức.
Ví dụ 2. Biểu thức nào dưới đây không phải là đơn thức?
a) ; b) ; c) ; d) ; e) .
; ; ; không phải là đơn thức.
Ví dụ 3. Cho biết phần hệ số, phần biến của mỗi đơn thức sau
a) ; b) .
a) : Hệ số là 2, phần biến là x y.
b) : Hệ số là , phần biến là .
Ví dụ 4. Biểu thức nào là đa thức trong các biểu thức sau?
a) ; b) ; c) ; d) .
; ; là đa thức.
Ví dụ 5. Biểu thức nào không phải là đa thức trong các biểu thức sau?
a) ; b) ; c) ; d) .
; không phải là đa thức.
Ví dụ 1. Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng
Bài giải
Nhóm các đơn thức đồng dạng là :
Nhóm 1 : Nhóm 2: Nhóm 3:
Ví dụ 2. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức ?
a) ; b) ; c) ; d) .
đồng dạng với đơn thức .
Câu b đúng .
Ví dụ 1. Tính tổng, hiệu các biểu thức sau
a) ; b) ;
c) ; d) .
a) b)
c) d)
Ví dụ 2. Tính giá trị biểu thức tại ; .
.
Thay x = -1; y = 2 vào ta được :
Ví dụ 1. Xác định đơn thức để
a) ; b) .
a) b) .
Ví dụ 1. Tính giá trị của đa thức sau:
a) tại , ; b) tại , .
a) tại , .
Thay , vào ta được : .
b) tại , .
Thay , vào ta được :
Ví dụ 1. Thu gọn các đa thức sau
a) ; b) ;
c) ; d) .
a)
b)
c)
d)
Ví dụ 2. Thu gọn các đa thức sau :
a) ; b) ;
c) ; d) .
e) .
a) b)
c)
d) e)
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
a) ; ; ; ; . b) ; ; ; ; .
a) ; b) ; c) ; d) .
Đa thức là ; .
Bài 3. Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng
Nhóm các đơn thức đồng dạng là :
Nhóm 1: Nhóm 2 : Nhóm 3 :
Bài 4. Thu gọn mỗi đơn thức sau:
a) ; b) ; c) .
d) ; e) ;
f) với , là hằng số.
a)
b)
c)
d)
e)
f) với , là hằng số.
Bài 5. Thu gọn các đa thức sau
a) ;
b) .
c) .
d) ;
e) ;
f) .
a) ;
b) .
c) .
d) ;
e)
f) .
Bài 6. Tính giá trị mỗi đa thức sau :
a) ; tại x = 2 ; y =
b) ; tại x =0 ; y =
c) ; tại x = 2 ; y = 1
; tại x = 2 ; y =
Thay x = 2 ; y = vào ta được :
b) ; tại x = ; y = 0.
Thay x = ; y = 0 vào ta được :
; tại x = 2 ; y = 1; z = 4
Thay x = 2 ; y = 1 vào ta được :
D. BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Bài 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
a) ; b) ; c) ; d) ; e) .
Bài 2. Biểu thức nào dưới đây không phải là đơn thức?
a) ; b) ; c) ; d) ; e) .
Bài 3. Cho biết phần hệ số, phần biến của mỗi đơn thức sau
a) ; b) .
Bài 4. Thực hiện phép tính :
a) + ; b) - .
c) ; d) ;
e) ; f) .
g) .
Bài 5. Thu gọn mỗi đơn thức sau:
a) ; b) ;
c) ; d) ( là hằng số).
Bài 6. Tính giá trị của đơn thức sau
a) tại , ; b) tại , .
Bài 7. a/ Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng
b/ Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng
Bài 8. Tính giá trị biểu thức
a) tại , ;
b) tại , ;
c) + tại , .
d) tại ; .
Bài 9. Tính giá trị của biểu thức biết rằng
a) tại , ;
b) tại , .
Bài 10. Xác định đơn thức để
a) ; b) .
c) ; d) .
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
ĐƠN THỨC NHIỀU BIẾN. ĐA THỨC NHIỀU BIẾN |
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
I/ Đơn nhất nhiều biến.
1. Khái niệm.
Đơn thức nhiều biến là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và các biến.
2. Đơn thức thu gọn.
- Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương.
- Trong đơn thức thu gọn có hai phần: phần hệ số và phần biến.
- Ta cũng coi một số là một đơn thức thu gọn chỉ có phần hệ số.
- Trong đơn thức thu gọn, mỗi biến chỉ được viết một lần.
- Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
- Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
II/ Đa nhất nhiều biến.
1. Định nghĩa.
- Đa thức nhiều biến (hay đa thức) là tổng của những đơn thức. Mỗi đơn thức được coi là một đa thức.
- Mỗi đơn thức trong tổng gọi là hạng tử của đa thức đó.
Thu gọn đa thức nhiều biến là làm cho trong đa thức đó không còn hai đơn thức nào đồng dạng.
3. Giá trị của đa thức .
Để tính giá trị của một đa thức tại những giá trị cho trước của các biến, ta thay những giá trị cho trước đó vào biểu thức xác định đa thức rồi thực hiện các phép tính .
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Nhận biết các đơn thức nhiều biến, đa thức nhiều biến. |
a) ; b) ; c) ; d) ; e) .
Bài giải
; 18 là đơn thức.
Ví dụ 2. Biểu thức nào dưới đây không phải là đơn thức?
a) ; b) ; c) ; d) ; e) .
Bài giải
; ; ; không phải là đơn thức.
Ví dụ 3. Cho biết phần hệ số, phần biến của mỗi đơn thức sau
a) ; b) .
Bài giải
a) : Hệ số là 2, phần biến là x y.
b) : Hệ số là , phần biến là .
Ví dụ 4. Biểu thức nào là đa thức trong các biểu thức sau?
a) ; b) ; c) ; d) .
Bài giải
; ; là đa thức.
Ví dụ 5. Biểu thức nào không phải là đa thức trong các biểu thức sau?
a) ; b) ; c) ; d) .
Bài giải
; không phải là đa thức.
Dạng 2: Nhận biết các đơn thức đồng dạng |
Bài giải
Nhóm các đơn thức đồng dạng là :
Nhóm 1 : Nhóm 2: Nhóm 3:
Ví dụ 2. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức ?
a) ; b) ; c) ; d) .
Bài giải
đồng dạng với đơn thức .
Câu b đúng .
Dạng 3: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng |
a) ; b) ;
c) ; d) .
Bài giải
a) b)
c) d)
Ví dụ 2. Tính giá trị biểu thức tại ; .
Bài giải
.
Thay x = -1; y = 2 vào ta được :
Dạng 4: Tìm đơn thức thỏa mãn đẳng thức |
Dùng quy tắc chuyển vế giống như đối với với số.
|
a) ; b) .
Bài giải
a) b) .
Dạng 5: Tính giá trị của đa thức |
Thay giá trị của biến vào đa thức rồi thực hiện phép tính. |
a) tại , ; b) tại , .
Bài giải
a) tại , .
Thay , vào ta được : .
b) tại , .
Thay , vào ta được :
Dạng 6: Thu gọn đa thức |
|
a) ; b) ;
c) ; d) .
Bài giải
a)
b)
c)
d)
Ví dụ 2. Thu gọn các đa thức sau :
a) ; b) ;
c) ; d) .
e) .
Bài giải
a) b)
c)
d) e)
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
a) ; ; ; ; . b) ; ; ; ; .
Bài giải
- Đơn thức là : ; ; .
- Đơn thức là : ; .
a) ; b) ; c) ; d) .
Bài giải
Đa thức là ; .
Bài 3. Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng
Bài giải
Nhóm các đơn thức đồng dạng là :
Nhóm 1: Nhóm 2 : Nhóm 3 :
Bài 4. Thu gọn mỗi đơn thức sau:
a) ; b) ; c) .
d) ; e) ;
f) với , là hằng số.
Bài giải
a)
b)
c)
d)
e)
f) với , là hằng số.
Bài 5. Thu gọn các đa thức sau
a) ;
b) .
c) .
d) ;
e) ;
f) .
Bài giải
a) ;
b) .
c) .
d) ;
e)
f) .
Bài 6. Tính giá trị mỗi đa thức sau :
a) ; tại x = 2 ; y =
b) ; tại x =0 ; y =
c) ; tại x = 2 ; y = 1
Bài giải
; tại x = 2 ; y =
Thay x = 2 ; y = vào ta được :
b) ; tại x = ; y = 0.
Thay x = ; y = 0 vào ta được :
; tại x = 2 ; y = 1; z = 4
Thay x = 2 ; y = 1 vào ta được :
D. BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Bài 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
a) ; b) ; c) ; d) ; e) .
Bài 2. Biểu thức nào dưới đây không phải là đơn thức?
a) ; b) ; c) ; d) ; e) .
Bài 3. Cho biết phần hệ số, phần biến của mỗi đơn thức sau
a) ; b) .
Bài 4. Thực hiện phép tính :
a) + ; b) - .
c) ; d) ;
e) ; f) .
g) .
Bài 5. Thu gọn mỗi đơn thức sau:
a) ; b) ;
c) ; d) ( là hằng số).
Bài 6. Tính giá trị của đơn thức sau
a) tại , ; b) tại , .
Bài 7. a/ Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng
b/ Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng
Bài 8. Tính giá trị biểu thức
a) tại , ;
b) tại , ;
c) + tại , .
d) tại ; .
Bài 9. Tính giá trị của biểu thức biết rằng
a) tại , ;
b) tại , .
Bài 10. Xác định đơn thức để
a) ; b) .
c) ; d) .
THẦY CÔ TẢI NHÉ!