- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,945
- Điểm
- 113
tác giả
SIÊU GOM Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn vật lý, hóa, sinh lớp 10,11,12 năm 2024-2025 * chương trình mới * DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁCH được soạn dưới dạng file word gồm các file, zip trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ...............
PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18
Câu 1. Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp vỏ nhầy giúp nó:
A. Dễ thực hiện trao đổi chất.
B. Không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh
C. Dễ di chuyển.
D. Ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt.
Câu 2. Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là gì?
A. C, H, O, N. B. K, H, O, N. C. C, H, O, Ca. D. Na, H, O, N.
Câu 3. Ví dụ nào sau đây là quần thể ?
A. Các cá thể rắn hổ mang sống ở ba hòn đảo cách xa nhau.
B. Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè, cá rô phi sống chung trong một ao.
C. Tập hợp các cá thể rắn hổ mang, cú mèo và lợn rừng sống trong rừng mưa nhiệt đới.
D. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi đông bắc Việt Nam.
Câu 4. Đơn phân của DNA khác đơn phân của RNA ở thành phần nào?
A. Nhóm phosphate . B. Glucose. C. Bazơnitơ. D. Đường.
Câu 5. Một gen có số nucleotide loại A = 450 và có số nucleotide loại G = 35% tổng số nucleotide của gen. Số nucleotide mỗi loại của gen là:
A. A = T = 500; G = C = 1000. B. A = T = 1050; G = C = 450.
C. A = T = 600; G = C = 900. D. A = T = 450; G = C = 1050.
Câu 6. Cho đoạn thông tin sau: Mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ (1) …………. Cơ thể đa bào gồm nhiều tế bào phân hóa thành các (2) ……………., (3) ………… khác nhau cùng phối hợp thực hiện tất cả các hoạt động sống của cơ thể. Các từ cần điền là
A. (1) tế bào; (2) mô; (3) cơ quan. B. (1) cơ quan; (2) mô; (3) tế bào.
C. (1) mô; (2) tế bào; (3) cơ quan. D. (1) mô; (2) cơ quan; (3) tế bào.
Câu 7. Trong thành phần thức ăn của người nếu thiếu Iốt có thể bị bệnh gì?
A. Bướu cổ. B. Tăng huyết áp. C. Tiểu đường. D. Máu nhiễm mỡ.
Câu 8. Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính là
A. thành tế bào, tế bào chất, nhân.
B. màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân.
C. màng tế bào, chất tế bào, vùng nhân.
D. thành tế bào, màng sinh chất, nhân.
Câu 9. Phân tử carbonhydrate nào sau đây thuộc monosaccharide?
A. Maltose. B. Sucrose. C. Glucose. D. Cellulose.
Câu 10. Các nguyên tố vi lượng thường cần một lượng rất nhỏ đối với thực vật vì chức năng chính của chúng chủ yếu là gì?
A. Thu nhận thông tin. B. Cấu tạo nên protein .
C. Hoạt hoá các enzyme D. Bảo vệ cơ thể.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là sai về đặc điểm của protein?
A. Từ 20 loại amino có thể tạo ra vô số loại chuỗi polypeptide khác nhau về số lượng, thành phẩn và trình tự sắp xếp các amino acid.
B. Có 20 loại amino acid tham gia cấu tạo nên các protein. Trong số này có 8 loại amino acid không thay thế vì cơ thể người tự tổng hợp được.
C. Trình tự các amino acid của một protein có tính đặc thù và quyết định chức năng của protein.
D. Nhiều amino acid liên kết với nhau tạo nên một chuỗi các amino acid được gọi là chuỗi polypeptide (protein).
Câu 12. Phát biểu sau đây đúng về lipid?
A. Là một nhóm chất ít đa dạng về cấu trúc nhưng có đặc tính chung là ưa nước.
B. Lipid không hoặc rất ít tan trong nước vì chúng chứa một lượng lớn các liên kết C-H không phân cực, tạo nên các sợi dài và chứa ít nguyên tử Oxygen gen.
C. Là một nhóm chất rất đa dạng về cấu trúc nhưng có đặc tính chung là ưa nước.
D. Là một nhóm chất rất đa dạng về cấu trúc nhưng có đặc tính chung là kị nước.
Câu 13. Trong cơ thể sống, các chất nào sau đây có đặc tính kị nước ?
A. Glucose, phospholipid, mỡ.
B. Vitamin, steroid, glucose.
C. Steroid, phospholipid, glycogen.
D. Vitamin, steroid, phospholipid , mỡ.
Câu 14. Thuật ngữ viết tắt của deoxyribonucleic acid là
A. ADP. B. ATP. C. DNA. D. ARN.
Câu 15. Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ là gì?
A. Nitơ. B. Oxygen gene C. Carbon . D. Hydrogen .
Câu 16. Cấp độ tổ chức cơ bản nhất của cơ thể là
A. Tế bào. B. Hệ cơ quan. C. Cơ thể. D. Cơ quan.
Câu 17. Bào quan có mặt ở tế bào nhân sơ là
A. lạp thể. B. trung thể. C. ribosome. D. ti thể.
Câu 18. Người ta nói “thức ăn nhanh và nước ngọt chế biến sẵn lại có hại cho sức khoẻ”. Theo em, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong quá trình sản xuất các loại thực phẩm này, người ta thường cho thêm phẩm màu nhân tạo, chất làm tăng hương vị để tăng độ hấp dẫn và thời gian bảo quản.
II. Giá trị dinh dưỡng của thức ăn nhanh lại rất thấp vì chứa nhiều carbohydrate, chất béo, ít protein, ít vitamin và khoáng chất cần thiết cho cơ thể.
III. Chứa chất béo no, một loại chất béo được các nhà sản xuất tạo ra bằng cách hydro hoá một phần các acid béo không bão hoà acid béo bão hoà để bảo quản thực phẩm được lâu hơn.
IV. Đồ uống chế biến sẵn có nhiều đường fructose để tăng độ ngọt. Ăn nhiều fructose làm tăng nguy cơ gan nhiễm mỡ, tiểu đường, béo phì và quá trình phân giải fructose ở gan còn tạo ra nhiều uric acid rất có hại cho cơ thể.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4
Câu 1. Theo học thuyết tế bào, mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai?
a) Tất cả các sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
b) Các tế bào là đơn vị cơ sở của cơ thể sống.
c) Tế bào được hình thành một cách ngẫu nhiên và mang đầy đủ các đặc điểm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng, sinh trưởng và phát triển, sinh sản, cảm ứng, có khả năng tự điều chỉnh, thích nghi với môi trường sống.
d) Tất cả các tế bào được sinh ra từ các tế bào trước đó bằng cách phân chia tế bào.
Câu 2. Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai khi so sánh kích thước của hai cơ thể động vật sau đây?
a) Thể tích (V) cơ thể của [2] > [1].
b) Diện tích bề mặt (S) (tiết diện) của [2] > [1].
c) Chính vì S/V của [1] lớn hơn [2] nên khả năng trao đổi chất với môi trường của [1] nhanh hơn [2].
d) Tỉ lệ S/V của [1] lớn hơn nhiều so với [2].
Câu 3. Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai về câu nói “Khi khẩu phẩn ăn thiếu protein thì cơ thể, đặc biệt là trẻ em, thường gầy yếu, chậm lớn, hay bị phù nề và dễ mắc bệnh truyền nhiễm”?
a) Vì protein từ thức ăn sẽ cung cấp nguyên liệu (amino acid) để xây dựng các loại protein trong cơ thể người.
b) Sử dụng đa dạng các nguồn thực phẩm giàu protein sẽ cung cấp đủ cho cơ thể nguồn amino acid dùng làm nguyên liệu để tổng hợp protein.
c) Để cơ thể phát triển bình thường, không gầy yếu, nhanh lớn, hay không bị phù nề và miễn dịch tốt thì chỉ cần khẩu phẩn ăn đầy protein.
d) Vì các sản phẩm thịt, sữa của các loài động vật và thực vật sẽ cung cấp amino acid từ protein để làm nguyên liệu để tổng hợp protein cho cơ thể.
Câu 4. Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai khi giải thích câu nói “chúng ta cần phải uống đủ nước hằng ngày”?
a) Nước đóng vai trò vô cùng quan trọng trong tế bào, là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống.
b) Nước là dung môi, là môi trường cho các phản ứng, hoạt động trao đổi trao đổi chất trong cơ thể.
c) Nước cần để điều hòa nhiệt độ, giúp trao đổi chất.
d) Nước tham gia cấu tạo nên các hợp chất carbohydrate, protein
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1. Cho các phân tử hữu cơ có trong cơ thể sống sau đây: Glucoso, fructoso, maltoso, lactoso, tinh bột, glycogen, cenlluloso, galactose, amino acid, protein, lypid, acid béo, glycerol. Có bao nhiêu phân tử hữu cơ thuộc phân tử đường đa (polysaccharide)?
Câu 2. Cấu trúc phân tử sinh học trong tế bào sau đây:
Vị trí nào [?] là nhóm phosphate?
Câu 3. Dựa vào hình, có bao nhiêu thực phẩm giàu sau đây giàu thành phần này?
Thịt bò, thịt lợn, trứng gà, trứng vịt, trứng cá hồi, Cá mè, cá trắm, cơm trắng.
Câu 4. Cho các nguyên tố: Fe, Ca, C, H, N, P, Cl, O, K, S, Mg, Zn, Cu, Ni. Có bao nhiêu nguyên tố là nguyên tố đa lượng?
Câu 5. Mỗi phân tử protein được cấu tạo tối đa bao nhiêu amino acid?
Câu 6. Có bao nhiêu đặc điểm sau đây thuộc về tế bào nhân sơ?
- Hệ thống nội màng.
- Khung xương tế bào.
- Các bào quan có màng bao bọc.
- Ribosome và các hạt dự trữ.
- Có màng sinh chất.
- Thành tế bào.
- Tế bào chất.
FULL HÌNH ẢNH THEO FILE
THẦY CÔ TẢI FILE ĐÍNH KÈM!
| KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: SINH HỌC 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) |
Mã 102 |
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ...............
PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18
Câu 1. Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp vỏ nhầy giúp nó:
A. Dễ thực hiện trao đổi chất.
B. Không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh
C. Dễ di chuyển.
D. Ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt.
Câu 2. Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là gì?
A. C, H, O, N. B. K, H, O, N. C. C, H, O, Ca. D. Na, H, O, N.
Câu 3. Ví dụ nào sau đây là quần thể ?
A. Các cá thể rắn hổ mang sống ở ba hòn đảo cách xa nhau.
B. Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè, cá rô phi sống chung trong một ao.
C. Tập hợp các cá thể rắn hổ mang, cú mèo và lợn rừng sống trong rừng mưa nhiệt đới.
D. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi đông bắc Việt Nam.
Câu 4. Đơn phân của DNA khác đơn phân của RNA ở thành phần nào?
A. Nhóm phosphate . B. Glucose. C. Bazơnitơ. D. Đường.
Câu 5. Một gen có số nucleotide loại A = 450 và có số nucleotide loại G = 35% tổng số nucleotide của gen. Số nucleotide mỗi loại của gen là:
A. A = T = 500; G = C = 1000. B. A = T = 1050; G = C = 450.
C. A = T = 600; G = C = 900. D. A = T = 450; G = C = 1050.
Câu 6. Cho đoạn thông tin sau: Mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ (1) …………. Cơ thể đa bào gồm nhiều tế bào phân hóa thành các (2) ……………., (3) ………… khác nhau cùng phối hợp thực hiện tất cả các hoạt động sống của cơ thể. Các từ cần điền là
A. (1) tế bào; (2) mô; (3) cơ quan. B. (1) cơ quan; (2) mô; (3) tế bào.
C. (1) mô; (2) tế bào; (3) cơ quan. D. (1) mô; (2) cơ quan; (3) tế bào.
Câu 7. Trong thành phần thức ăn của người nếu thiếu Iốt có thể bị bệnh gì?
A. Bướu cổ. B. Tăng huyết áp. C. Tiểu đường. D. Máu nhiễm mỡ.
Câu 8. Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính là
A. thành tế bào, tế bào chất, nhân.
B. màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân.
C. màng tế bào, chất tế bào, vùng nhân.
D. thành tế bào, màng sinh chất, nhân.
Câu 9. Phân tử carbonhydrate nào sau đây thuộc monosaccharide?
A. Maltose. B. Sucrose. C. Glucose. D. Cellulose.
Câu 10. Các nguyên tố vi lượng thường cần một lượng rất nhỏ đối với thực vật vì chức năng chính của chúng chủ yếu là gì?
A. Thu nhận thông tin. B. Cấu tạo nên protein .
C. Hoạt hoá các enzyme D. Bảo vệ cơ thể.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là sai về đặc điểm của protein?
A. Từ 20 loại amino có thể tạo ra vô số loại chuỗi polypeptide khác nhau về số lượng, thành phẩn và trình tự sắp xếp các amino acid.
B. Có 20 loại amino acid tham gia cấu tạo nên các protein. Trong số này có 8 loại amino acid không thay thế vì cơ thể người tự tổng hợp được.
C. Trình tự các amino acid của một protein có tính đặc thù và quyết định chức năng của protein.
D. Nhiều amino acid liên kết với nhau tạo nên một chuỗi các amino acid được gọi là chuỗi polypeptide (protein).
Câu 12. Phát biểu sau đây đúng về lipid?
A. Là một nhóm chất ít đa dạng về cấu trúc nhưng có đặc tính chung là ưa nước.
B. Lipid không hoặc rất ít tan trong nước vì chúng chứa một lượng lớn các liên kết C-H không phân cực, tạo nên các sợi dài và chứa ít nguyên tử Oxygen gen.
C. Là một nhóm chất rất đa dạng về cấu trúc nhưng có đặc tính chung là ưa nước.
D. Là một nhóm chất rất đa dạng về cấu trúc nhưng có đặc tính chung là kị nước.
Câu 13. Trong cơ thể sống, các chất nào sau đây có đặc tính kị nước ?
A. Glucose, phospholipid, mỡ.
B. Vitamin, steroid, glucose.
C. Steroid, phospholipid, glycogen.
D. Vitamin, steroid, phospholipid , mỡ.
Câu 14. Thuật ngữ viết tắt của deoxyribonucleic acid là
A. ADP. B. ATP. C. DNA. D. ARN.
Câu 15. Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ là gì?
A. Nitơ. B. Oxygen gene C. Carbon . D. Hydrogen .
Câu 16. Cấp độ tổ chức cơ bản nhất của cơ thể là
A. Tế bào. B. Hệ cơ quan. C. Cơ thể. D. Cơ quan.
Câu 17. Bào quan có mặt ở tế bào nhân sơ là
A. lạp thể. B. trung thể. C. ribosome. D. ti thể.
Câu 18. Người ta nói “thức ăn nhanh và nước ngọt chế biến sẵn lại có hại cho sức khoẻ”. Theo em, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong quá trình sản xuất các loại thực phẩm này, người ta thường cho thêm phẩm màu nhân tạo, chất làm tăng hương vị để tăng độ hấp dẫn và thời gian bảo quản.
II. Giá trị dinh dưỡng của thức ăn nhanh lại rất thấp vì chứa nhiều carbohydrate, chất béo, ít protein, ít vitamin và khoáng chất cần thiết cho cơ thể.
III. Chứa chất béo no, một loại chất béo được các nhà sản xuất tạo ra bằng cách hydro hoá một phần các acid béo không bão hoà acid béo bão hoà để bảo quản thực phẩm được lâu hơn.
IV. Đồ uống chế biến sẵn có nhiều đường fructose để tăng độ ngọt. Ăn nhiều fructose làm tăng nguy cơ gan nhiễm mỡ, tiểu đường, béo phì và quá trình phân giải fructose ở gan còn tạo ra nhiều uric acid rất có hại cho cơ thể.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4
Câu 1. Theo học thuyết tế bào, mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai?
a) Tất cả các sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
b) Các tế bào là đơn vị cơ sở của cơ thể sống.
c) Tế bào được hình thành một cách ngẫu nhiên và mang đầy đủ các đặc điểm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng, sinh trưởng và phát triển, sinh sản, cảm ứng, có khả năng tự điều chỉnh, thích nghi với môi trường sống.
d) Tất cả các tế bào được sinh ra từ các tế bào trước đó bằng cách phân chia tế bào.
Câu 2. Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai khi so sánh kích thước của hai cơ thể động vật sau đây?
a) Thể tích (V) cơ thể của [2] > [1].
b) Diện tích bề mặt (S) (tiết diện) của [2] > [1].
c) Chính vì S/V của [1] lớn hơn [2] nên khả năng trao đổi chất với môi trường của [1] nhanh hơn [2].
d) Tỉ lệ S/V của [1] lớn hơn nhiều so với [2].
Câu 3. Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai về câu nói “Khi khẩu phẩn ăn thiếu protein thì cơ thể, đặc biệt là trẻ em, thường gầy yếu, chậm lớn, hay bị phù nề và dễ mắc bệnh truyền nhiễm”?
a) Vì protein từ thức ăn sẽ cung cấp nguyên liệu (amino acid) để xây dựng các loại protein trong cơ thể người.
b) Sử dụng đa dạng các nguồn thực phẩm giàu protein sẽ cung cấp đủ cho cơ thể nguồn amino acid dùng làm nguyên liệu để tổng hợp protein.
c) Để cơ thể phát triển bình thường, không gầy yếu, nhanh lớn, hay không bị phù nề và miễn dịch tốt thì chỉ cần khẩu phẩn ăn đầy protein.
d) Vì các sản phẩm thịt, sữa của các loài động vật và thực vật sẽ cung cấp amino acid từ protein để làm nguyên liệu để tổng hợp protein cho cơ thể.
Câu 4. Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai khi giải thích câu nói “chúng ta cần phải uống đủ nước hằng ngày”?
a) Nước đóng vai trò vô cùng quan trọng trong tế bào, là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống.
b) Nước là dung môi, là môi trường cho các phản ứng, hoạt động trao đổi trao đổi chất trong cơ thể.
c) Nước cần để điều hòa nhiệt độ, giúp trao đổi chất.
d) Nước tham gia cấu tạo nên các hợp chất carbohydrate, protein
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1. Cho các phân tử hữu cơ có trong cơ thể sống sau đây: Glucoso, fructoso, maltoso, lactoso, tinh bột, glycogen, cenlluloso, galactose, amino acid, protein, lypid, acid béo, glycerol. Có bao nhiêu phân tử hữu cơ thuộc phân tử đường đa (polysaccharide)?
Câu 2. Cấu trúc phân tử sinh học trong tế bào sau đây:
Vị trí nào [?] là nhóm phosphate?
Câu 3. Dựa vào hình, có bao nhiêu thực phẩm giàu sau đây giàu thành phần này?
Thịt bò, thịt lợn, trứng gà, trứng vịt, trứng cá hồi, Cá mè, cá trắm, cơm trắng.
Câu 4. Cho các nguyên tố: Fe, Ca, C, H, N, P, Cl, O, K, S, Mg, Zn, Cu, Ni. Có bao nhiêu nguyên tố là nguyên tố đa lượng?
Câu 5. Mỗi phân tử protein được cấu tạo tối đa bao nhiêu amino acid?
Câu 6. Có bao nhiêu đặc điểm sau đây thuộc về tế bào nhân sơ?
- Hệ thống nội màng.
- Khung xương tế bào.
- Các bào quan có màng bao bọc.
- Ribosome và các hạt dự trữ.
- Có màng sinh chất.
- Thành tế bào.
- Tế bào chất.
FULL HÌNH ẢNH THEO FILE
THẦY CÔ TẢI FILE ĐÍNH KÈM!
DOWNLOAD FILE
- yopo.vn--DE THI GIUA HK1, HOC KI 1 LÝ - HÓA - SINH (THPT) LOP 10,11,12 TẬP 5.zip19.5 MB · Lượt tải : 1
- yopo.vn--DE THI GIUA HK1, HOC KI 1 LÝ - HÓA - SINH (THPT) LOP 10,11,12 TẬP 4.zip13 MB · Lượt tải : 1
- yopo.vn--DE THI GIUA HK1, HOC KI 1 LÝ - HÓA - SINH (THPT) LOP 10,11,12 TẬP 3.zip17.9 MB · Lượt tải : 1
- yopo.vn--DE THI GIUA HK1, HOC KI 1 LÝ - HÓA - SINH (THPT) LOP 10,11,12 TẬP 2.zip14.9 MB · Lượt tải : 1
- yopo.vn--DE THI GIUA HK1, HOC KI 1 LÝ - HÓA - SINH (THPT) LOP 10,11,12 TẬP 1.zip5 MB · Lượt tải : 1