Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
MÔN HÓA

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,206
Điểm
113
tác giả
SIÊU GOM Đề kiểm tra cuối kì 2 lớp 10 môn hóa CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2023 được soạn dưới dạng file word gồm CÁC FILE, THƯ MỤC ZIP trang. Các bạn xem và tải đề kiểm tra cuối kì 2 lớp 10 môn hóa về ở dưới.
12345678


TRƯỜNG THPT QUẢNG OAI
TỔ KHTN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – MÔN HÓA
Thời gian: 45 phút


Học tên học sinh: ………………………………………….Lớp 10A…….



Câu 1:
Tốc độ phản ứng của phản ứng hóa học là đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên …(1)… của …(2)… trong các chất phản ứng hoặc …(3)… phản ứng trong một đơn vị …(4)… Các vị trí (1), (2), (3), (4) lần lượt là:

A. Nồng độ, một, chất tạo thành, thời gian là giây.

B.
Thể tích, hai, sản phẩm, thời gian là phút.

C.
Áp suất, hai, chất tạo thành, thời gian là giờ.

D.
Nồng độ, một, sản phẩm, thời gian.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Nhiên liệu cháy ở tầng khí quyển trên cao nhanh hơn khi cháy ở mặt đất.

B.
Nước giải khát được nén khí CO2 vào ở áp suất cao hơn sẽ có độ chua (độ acid) lớn hơn.

C.
Thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ thấp hơn sẽ giữ được lâu hơn.

D.
Than cháy trong oxygen nguyên chất nhanh hơn cháy trong không khí.

Câu 3: Cho phản ứng: N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) . Khi cân bằng được thiết lập thì nồng độ cân bằng của [N2] =0,65M, [H2] = 1,05M, [NH3] = 0,3M. Nồng độ ban đầu của H2 là:

A. 1,05 B. 1,5 C. 0,95 D. 0,40

Câu 4: Cho 4,35 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl dư, đun nóng.Thể tích khí thoát ra (ở đktc) là:

A. 0,112 lít B. 0,56 lít C. 1,12 lít. D. 2,24 lít.

Câu 5: Để đánh giá mức độ nhanh hay chậm của các phản ứng hóa học, người ta dùng đại lượng:

A. Khối lượng sản phẩm. B. Khối lượng chất tham gia.

C. Tốc độ phản ứng. D. Nồng độ của sản phẩm.

Câu 6: Nước Gia-ven được điều chế bằng cách nào sau đây ?

A. Cho clo tác dụng với dung dịch KOH đặc nóng

B. Cho clo tác dụng với nước.

C. Cho clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.

D. Cho clo tác dụng dung dịch NaOH loãng nguội.

Câu 7: Kí hiệu và đơn vị của tốc độ phản ứng là:

A. Kí hiệu là , đơn vị là (đơn vị nồng độ) / (đơn vị thời gian).

B. Kí hiệu là , đơn vị là (đơn vị khối lượng) / (đơn vị thời gian).

C.
Kí hiệu là , đơn vị là (đơn vị nồng độ) / (đơn vị thể tích).

D. Kí hiệu là , đơn vị là (đơn vị khối lượng) / (đơn vị thể tích).

Câu 8: Cho phản ứng hóa học sau: Zn(s) + H2SO4 (aq) ZnSO4 (aq) + H2 (g)

Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

A. Diện tích bề mặt zinc. B. Nồng độ dung dịch sulfuric acid.

C. Thể tích dung dịch sulfuric acid. D. Nhiêt độ của dung dịch sulfuric acid.

Câu 9: Cho phản ứng sau diễn ra trong bình kín: H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g)

Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu giảm nồng độ H2 4 lần và tăng nồng độ Cl2 tăng 2 lần

A. Tăng 8 lần. B. Giảm một nửa. C. Tăng 4 lần. D. Giảm 4 lần.

Câu 10: Một phản ứng có hệ số nhiệt độ Van’t Hoff là 2. Hỏi tốc độ của phản ứng đó tăng lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ lên từ 20oC đến 60oC?

A. 2 lần. B. 8 lần. C. 16 lần. D. 32 lần.

Câu 11: Cho một lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaF 0,5M và NaCl 0,3M . Khối lượng kết tủa thu được là :

A. 7,175g B. 4,305g C. 13,60g D. 11,48g

Câu 12: Khi nhiệt phân hoàn toàn m gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là

A. KMnO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. KClO3.

Câu 13: Trong dãy dưới đây ,dãy nào tác dụng dd HCl ?

A. CaCO3,KOH, Zn B. CaCO3, CuO, H2SO4.

C.
Fe2O3,KMnO4,Cu D. AgNO3,NaOH, Ag.

Câu 14: Đặc điểm nào là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen?

A. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. B. Ở điều kiện thường là chất khí.

C. Tác dụng mạnh với nước. D. Có tính oxi hóa mạnh.

Câu 15: Dãy nào thể hiện tính oxi hoá các halogen giảm dần theo thứ tự từ phải sang trái?

A. Br2 > Cl2 > F2 > I2 . B. F2 > Cl2 > Br2 >I2 . C. I2 > Br2 > Cl2 > F2 . D. Cl2 > F2 > Br2 > I2 .

Câu 16: Để thu được Brom nguyên chất từ hỗn hợp Brom, clo cần làm theo cách nào sau đây?

A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch NaBr B. Dẫn hỗn hợp qua nước

C. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch NaI

Câu 17: Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch nào sau đây sẽ cho kết tủa màu vàng đậm nhất

A. Dung dịch HF B. Dung dịch HCl C. Dung dịch HBr D. Dung dịch HI

Câu 18: Đốt nóng đỏ một sợi dây đồng rồi đưa vào bình khí Cl2 thì xảy ra hiện tượng nào sau đây?

A. Dây đồng không cháy B. Dây đồng cháy yếu rồi tắt ngay

C. Dây đồng cháy mạnh, có khói màu nâu và trắng. D. Dây đồng cháy âm ỉ rất lâu

Câu 19: Chất nào có tính khử mạnh nhất?

A. HI. B. HF. C. HBr. D. HCl.

Câu 20: Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?

A. NaCl. B. NaBr. C. NaI. D. NaF.

Câu 21: Phản ứng nào chứng tỏ HCl là chất khử?

A. HCl + NaOH NaCl + H2O. B. 2HCl + Mg MgCl2+ H2 .

C. MnO2+ 4 HCl MnCl2+ Cl2 + 2H2O. D. NH3+ HCl NH4Cl.

Câu 22: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g)

Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng theo định luật tác dụng khối lượng là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 23: Thực hiện phản ứng: 2H2O2 (l) → 2H2O (l) + O2 (g)

Cho các yếu tố: (1) tăng nồng độ H2O2, (2) giảm nhiệt độ, (3) thêm xúc tác MnO2. Những yếu tố làm tăng tốc độ phản ứng là

A. 1, 3. B. chỉ 3. C. 1, 2. D. 1, 2, 3.

Câu 24: Cho phản ứng hóa học xảy ra trong pha khí sau: N2 + 3H2 2NH3

Phát biểu nào sau đây không đúng? Khi nhiệt độ phản ứng tăng lên,

A. Tốc độ chuyển động của phân tử chất đầu (N2, H2) tăng lên.

B. Tốc độ va chạm giữa phân tử N2 và H2 tăng lên.

C. Số va chạm hiệu quả tăng lên.

D. Tốc độ chuyển động của phân tử chất sản phẩm (NH3) giảm.

Câu 25: Trong phòng thí nghiệm, dung dịch HF không được bảo quản trong bình làm bằng chất liệu nào?

A. Nhựa B. Gốm sứ C. Thủy tinh D. Polime

Câu 26: Có 4 bình mất nhãn đựng các dd: NaCl, NaNO3, BaCl2, Ba(NO3)2. Để phân biệt các dd trên, ta lần lượt dùng chất :

A. quì tím, dd AgNO3 B. dd Na2CO3, dd H2SO4 C. dd AgNO3, dd H2SO4 D. dd Na2CO3, dd HNO3

Câu 27: Hòa tan 12,8 gam hh Fe, FeO bằng dd HCl vừa đủ, thu được 2,24 lít (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của FeO trong hỗn hợp là:

A. 56,25% B. 43,75% C. 66,67% D. 33,33%

Câu 28: Khi cho cùng một lượng nhôm vào cốc đựng dung dịch axit HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng nhôm ở dạng nào sau đây?

A. Dạng viên nhỏ. B. Dạng bột mịn, khuấy đều. C. Dạng tấm mỏng. D. Dạng nhôm dây.

Câu 29: Cho phản ứng đơn giản có dạng: aA + bB → cC + dD. Mối quan hệ giữa nồng độ và tốc độ tức thời của phản ứng hóa học được biểu diễn bằng biểu thức:

A. . B. . C. . D.

Câu 30:
Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ của phản ứng rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu?

A. Nhiệt độ. B. Chất xúc tác. C. Nồng độ. D. Áp suất.

Câu 31: Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng: aA + bB → cC + dD là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 32: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng chỉ có chất rắn?

A. Nhiệt độ. B. Áp suất. C. Diện tích tiếp xúc. D. Chất xúc tác.

Câu 33: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Tính m?

Câu 34: Trình bày phương pháp hóa học phân biết các dd đựng trong các lọ mất nhãn sau: HCl, NaOH, NaCl, KNO3



































































































12345678


TRƯỜNG THPT QUẢNG OAI
TỔ KHTN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – MÔN HÓA
Thời gian: 45 phút


Học tên học sinh: ………………………………………….Lớp 10A…….

Câu 1:
Hằng số tốc độ phản ứng k chỉ phụ thuộc vào :

A. Bản chất của phản ứng. B. Nồng độ các chất.

C. Nhiệt độ. D. Cả A và C đều đúng.

Câu 2: Xét phản ứng phân hủy khí N2O5 xảy ra tại nhiệt độ 45oC:

2N2O5(g) → O2(g) + 4NO2(g)​

Sau thời gian từ giây thứ 57 đến giây thứ 116, nồng độ N2O5 giảm từ 0,4 M đến 0,35 M. Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo N2O5

A. 8,48.10–4 M/s. B. 4,24.10–4 M/s. C. 8,84.10–4 M/s. D. 4,24.104M/s.

Câu 3: Xét phương trình hóa học của phản ứng:

CHCl3(g) + Cl2(g) → CCl4(g) + HCl(g)​

Khi nồng độ của CHCl3 giảm 4 lần, nồng độ Cl2 giữ nguyên thì tốc độ phản ứng sẽ

A. Tăng gấp đôi. B. Giảm một nửa. C. Tăng 4 lần. D. Giảm 4 lần

Câu 4:
Cho phản ứng sau diễn ra trong bình kín: H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g)

Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu giảm nồng độ H2 4 lần và tăng nồng độ Cl2 tăng 2 lần

A. Tăng 8 lần. B. Giảm một nửa. C. Tăng 4 lần. D. Giảm 4 lần.

Câu 5: Người ta thường sử dụng nhiệt độ của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi. Biện pháp kĩ thuật nào sau đây không sử dụng để làm tăng tốc độ của phản ứng nung vôi?

A. Đập nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10 cm. C. Tăng nồng độ khí cacbonic.

B. Tăng nhiệt độ của phản ứng lên khoảng 900oC. D. Thổi khí nén vào lò nung vôi.

Câu 6: Cho một mẩu đá vôi nặng 10 gam vào 200 ml dung dịch HCl 2 M. Tốc độ phản ứng ban đầu sẽ giảm khi

A. nghiền nhỏ đá vôi trước khi cho vào. B. thêm 100 ml dung dịch HCl 4 M.

C. giảm nhiệt độ của phản ứng. D. cho thêm 500 ml dung dịch HCl 1 M vào hệ ban đầu.

Câu 7: So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cùng nhiệt độ):

(1) Zn (bột) + dung dịch CuSO4 1M (2) Zn (hạt) + dung dịch CuSO4 1M

Kết quả thu được là:

A. (1) nhanh hơn (2). B. (2) nhanh hơn (1). C. như nhau. D. không xác định được.

Câu 8: Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng: aA + bB → cC + dD là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 9: Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là:

A. ns2np4. B. ns2p5. C. ns2np3. D. ns2np6.

Câu 10: Hằng số tốc độ phản ứng k bằng vận tốc tức thời khi:

A. Nồng độ chất phản ứng bằng đơn vị (1 M). B. Nhiệt độ ở 0oC.

C.
Nhiệt độ ở 25oC.

D. Hằng số tốc độ phản ứng k không thể bằng vận tốc tức thời .

Câu 11: Cl2 không phản ứng được với chất nào sau ?

A. O2; N2. B. H2. C. Fe;Cu;Al. D. NaOH;Ca(OH)2.

Câu 12: Phản ứng nào không xảy ra ?

A. 2NaOH +Cl2 NaClO + NaCl + H2O. B. 2NaBr + I2 Br2 + 2NaI.

C. Cl2 +2KI 2KCl +I2. D. 2Fe +3Cl2 2FeCl3.

Câu 13: Hòa tan 5,4 gam Al trong dung dịch HCl loãng dư thu được bao nhiêu lít khí H2(đktc)?

A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 7,84 lít

Câu 14: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các halogen?

A. Đều là chất khí ở điều kiện thường. B. Đều có tính oxi hóa mạnh.

C. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim. D. Khả năng t/d với nước giảm dần từ F2 đến I2.



Câu 15: Những hydrogen halide có thể thu được khi cho H2SO4 đặc lần lượt tác dụng với các muối NaF, NaCl, NaBr, NaI là

A. HF, HCl, HBr, HI. B. HF, HCl, HBr và một phần HI C. HF, HCl, HBr. D. HF, HCl .

Câu 16: Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là:

A. 8,96 lít. B. 6,72 lít. C. 17,92 lít. D. 11,2 lít.

Câu 17: Chất nào có tính khử mạnh nhất?

A. HI. B. HF. C. HBr. D. HCl.

Câu 18: Phản ứng nào chứng tỏ HCl là chất khử?

A. HCl + NaOH NaCl + H2O. B. 2HCl + Mg MgCl2+ H2 .

C. MnO2+ 4 HCl MnCl2+ Cl2 + 2H2O. D. NH3+ HCl NH4Cl.

Câu 19: Khi nhiệt độ tăng lên 10o, tốc độ của một phản ứng hóa học tăng lên 3 lần. Hỏi tốc độ của phản ứng đó thay đổi như thế nào khi giảm nhiệt độ lên từ 80oC xuống 40oC?

A. Tăng 81 lần. B. Tăng 27 lần. C. Giảm 81 lần. D. Giảm 27 lần.

Câu 20: Khi nhiệt độ tăng lên 10o tốc độ của một phản ứng hóa học tăng lên 3 lần. Điều khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. Tốc độ phản ứng trên tăng 36 lần khi nhiệt độ tăng từ 20oC lên 50oC.

B. Tốc độ phản ứng trên tăng 54 lần khi nhiệt độ tăng từ 20oC lên 50oC.

C. Tốc độ phản ứng trên tăng 27 lần khi nhiệt độ tăng từ 20oC lên 50oC.

D. Tốc độ phản ứng trên tăng 81 lần khi nhiệt độ tăng từ 20oC lên 50oC.

Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 25,12 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít khí H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là

A. 67,72. B. 46,42. C. 68,92 D. 47,02.

Câu 22: Chất khí có thể làm mất màu dung dịch nước Brom là:

A. SO2. B. CO2. C. O2. D. HCl.

Câu 23: Nhận định nào dưới đây đúng?

A. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng.

B. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng.

C. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm.

D. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng không làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.

Câu 24: Tốc độ phản ứng tăng lên khi:

A. Giảm nhiệt độ B. Tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng

C. Tăng lượng chất xúc tác D. Giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng

Câu 25: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng chỉ có chất rắn?

A. Nhiệt độ. B. Áp suất. C. Diện tích tiếp xúc. D. Chất xúc tác.

Câu 26: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng:

A. Nhiệt độ chất phản ứng.

B. Thể vật lí của chất phản ứng (rắn, lỏng, kích thước lớn, nhỏ....).

C. Nồng độ chất phản ứng.

D. Tỉ lệ mol của các chất trong phản ứng.

Câu 27: Dãy nào thể hiện tính oxi hoá các halogen giảm dần theo thứ tự từ phải sang trái?

A. Br2 > Cl2 > F2 > I2 . B. F2 > Cl2 > Br2 >I2 . C. I2 > Br2 > Cl2 > F2 . D. Cl2 > F2 > Br2 > I2 .

Câu 28: Hóa chất duy nhất có thể dùng để nhận biết các dung dịch riêng biệt: HCl, BaCl2, H2SO4 là

A. Dung dịch NaCl. B. Dung dịch KOH. C. Dung dịch Na2CO3. D. Dung dịch AgNO3.

Câu 29: Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch nào sau đây sẽ cho kết tủa màu vàng đậm nhất

A. Dung dịch HF B. Dung dịch HCl C. Dung dịch HBr D. Dung dịch HI

Câu 30: Câu nào sau đây không đúng?

A. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ.

B. Các halogen đều có số oxi hóa là -1; 0; +1; +3; +5; +7.

C. Các halogen đều có 7 electron lớp ngoài cùng thuộc phân lớp s và p.

D. Tính oxi hoá của các halogen giảm dần từ flo đến iod.

Câu 31: Xét phản ứng phân hủy khí N2O5 xảy ra tại nhiệt độ 45oC:

2N2O5(g) → O2(g) + 4NO2(g)​

Sau 275 giây đầu tiên, nồng độ của O2 là 0,188 M. Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo O2 trong khoảng thời gian trên.

A. 1463 M/s. B. 6,8.10–4 M/s. C. 8,6.10–4 M/s. D. 6,8.104 M/s.

Câu 32: Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?

A. NaCl. B. NaBr. C. NaI. D. NaF.

Câu 33: Cho 4,6 gam Na vào 18,25 gam dung dịch HCl nồng độ 20% thu được dung dịch X. Nồng độ % chất tan trong X?

Câu 34: Có hai ống nghiệm, mỗi ống chứa 2ml dung dịch muối X của potasium. Cho vài giọt ddAgNO3 vào ống thứ nhất, thu được kết tủa màu vàng. Nhỏ vài giọt nước Br2 vào ống thứ 2, lắc đều rồi thêm hồ tinh bột, thấy có màu xanh tím. Xác định công thức của X và viết PTHH của các phản ứng?































































































12345678


TRƯỜNG THPT QUẢNG OAI
TỔ KHTN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – MÔN HÓA
Thời gian: 45 phút


Học tên học sinh: ………………………………………….Lớp 10A…….



Câu 1:
Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25o). Tốc độ của phản ứng không đổi khi

A. thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột. B. thêm 50 ml dung dịch H2SO4 4M nữa.

C. thay 50 ml dung dịch H2SO4 4M bằng 100 ml dung dịch H2SO4 2M. D. đun nóng dung dịch.

Câu 2: Đối với phản ứng có chất khí tham gia thì nhận định nào dưới đây đúng?

A. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng giảm. B. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng tăng.

C. Khi áp suất giảm thì tốc độ phản ứng tăng. D. Áp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.

Câu 3: Nhận định nào dưới đây đúng?

A. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng tăng. B. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng giảm.

C. Khi nhiệt độ giảm thì tốc độ phản ứng tăng.

D. Sự thay đổi nhiệt độ không làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.

Câu 4: Xét phương trình tổng hợp ammonia (NH3):

N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g)​

Nếu tốc độ tạo thành NH3 là 0,345 M/s thì tốc độ của chất phản ứng H2 là

A. 0,345 M/s. B. 0,690 M/s. C. 0,173 M/s. D. 0,518 M/s.

Câu 5: Cho phản ứng: 2H2O2(aq) → 2H2O(l) + O2(s)

Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 (ở đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là

A. 2,5.10–4 M/s. B. 5,0.10–4 M/s. C. 1,5.10–4 M/s. D. 3,0.10–4M/s.

Câu 6: Cho phản ứng sau diễn ra trong bình kín: 2CO(g) + O2(g) → 2CO2(g)

Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu tăng nồng độ CO gấp 2 lần và giảm nồng độ O2 đi 2 lần.

A. Tăng gấp đôi. B. Giảm một nửa C. Tăng 4 lần. D. Không thay đổi.

Câu 7: Cho phương trình hóa học:

2KMnO4(aq) +10FeSO4(aq) +8H2SO4(aq) → 5Fe2(SO4)3(aq) +K2SO4(aq) +2MnSO4(aq)+8H2O(l)​

Với cùng một lượng các chất tham gia phản ứng, chất phản ứng hết nhanh nhất là:

A. KMnO4. B. FeSO4. C. H2SO4. D. Cả 3 chất hết cùng lúc.

Câu 8:Khi ninh (hầm) thịt cá, người ta sử dụng những cách sau.

(1) Dùng nồi áp suất (3) Chặt nhỏ thịt cá.

(2) Cho thêm muối vào. (4) Nấu cùng nước lạnh.

Cách làm cho thịt cá nhanh chín hơn là:

A. 1, 2, 3. B. 1, 3, 4. C. 2, 3, 4. D. 1, 2, 4.

Câu 9: Chọn câu đúng trong các câu dưới đây?

A. Bếp than đang cháy trong nhà cho ra ngoài trời sẽ cháy chậm hơn.

B. Sục CO2 vào Na2CO3 trong điều kiện áp suất thấp sẽ khiến phản ứng nhanh hơn.

C. Nghiền nhỏ vừa phải CaCO3 giúp phản ứng nung vôi xảy ra dễ dàng hơn.

D. Thêm MnO2 vào quá trình nhiệt phân KClO3 sẽ làm giảm lượng O2 thu được.

Câu 10: Đổ dd chứa 1 g HBr vào dd chứa 1 g NaOH. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch thu được thì giấy quì tím chuyển sang màu:

A. Màu đỏ. B. Màu xanh. C. Không màu. D. Màu tím.

Câu 11: Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:

A. 6,4. B. 8,5. C. 2,2. D. 2,0

Câu 12: Để làm sạch khí Cl2 có lẫn hydrogen halide có thể cho hỗn hợp đó vào dung dịch dư nào sau đây?

A. Na2CO3. B. AgNO3. C. AgNO3 hoặc NaOH. D. NaOH

Câu 13: Hãy lựa chọn phương pháp điều chế khí hidroclorua trong phòng thí nghiệm:

A. Thủy phân AlCl3. B. Tổng hợp từ H2 và Cl2.

C. clo tác dụng với H2O. D. NaCl tinh thể và H2SO4 đặc.

Câu 14: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohidric?

A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3. B. Fe2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3.

C. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2. D. KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2.

Câu 15: Cho phản ứng: Cl2+ NaBr 2NaCl + Br2. nguyên tố clo:

A. chỉ bị oxi hóa B. chỉ bị khử. C. vừa bị oxi, vừa bị khử. D. Không bị oxi hóa, không bị khử.

Câu 16: Có 4 bình mất nhãn đựng các dd: HCl, HNO3, KCl, KNO3. Để phân biệt các dd trên, ta lần lượt dùng các chất

A. dùng quì tím, dd AgNO3 B. dùng phenolphtalein, dd AgNO3

C. dd AgNO3, dd BaCl2 D. Tất cả a, b, c sai

Câu 17: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là:

A. 1 B. 4 C. 2 D. 3.

Câu 18: Khi nhiệt độ tăng lên 10o, tốc độ của một phản ứng hóa học tăng lên 3 lần. Hỏi tốc độ của phản ứng đó tăng lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ lên từ 30oC đến 50oC?

A. 3 lần. B. 6 lần. C. 9 lần. D. 27 lần.

Câu 19: Khi tăng nhiệt độ của một phản ứng hóa học lên 50o thì tốc độ phản ứng tăng lên 1024 lần. Giá trị hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của phản ứng trên là bao nhiêu?

A. 2,0. B. 2,5. C. 3,0. D. 4,0.

Câu 20: Cho phản ứng hóa học sau: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3(k) ; H<0. Có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên trong số các yếu tố sau: nhiệt độ, nồng độ, áp suất, diện tích tiếp xúc, chất xúc tác.

A. 2 B. 4 C. 5 D. 3

Câu 21: Trong phương trình SO2 + Br2 +2H2O 2HBr + H2SO4, vai trò của các chất là:

A. Br2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử B. SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa

C. SO2 là chất oxi hóa, Br2 là chất khử D. SO2 là chất khử, H2O là chất oxi hóa

Câu 22: Đốt cháy một kim loại M trong bình đựng khí clo thu được 32,5g muối clorua, đồng thời thể tích khí clo trong bình giảm 6,72 lít (đtkc). Kim loại M là:

A. Zn B. Mg C. Al. D. Fe

Câu 23: Cho 11,3 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 32,6 gam muối clorua khan. Thể tích khí H2 thu được ở (đkc) là:

A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 6,72 lít. D. 8,96 lít.

Câu 24: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm ?

A. 2NaCl 2Na + Cl2 B. 2NaCl + 2H2O H2 + 2NaOH + Cl2

C. MnO2 + 4HClđặc MnCl2 + Cl2 + 2H2O D. F2 + 2NaCl ® 2NaF + Cl2

Câu 25: Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là

A. dung dịch H2SO4 đậm đặc. B. Na2SO3 khan.

C. dung dịch NaOH đặc. D. CaO .

Câu 26: Biểu đồ nào sau đây không biểu diễn sự phụ thuộc nồng độ chất tham gia với thời gian ?

A. B.









C.
D.













Câu 27:
Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g)

Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng theo định luật tác dụng khối lượng là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Hằng số tốc độ phản ứng k bằng vận tốc tức thời khi:

A. Nồng độ chất phản ứng bằng đơn vị (1 M). B. Nhiệt độ ở 0oC.

C.
Nhiệt độ ở 25oC.

D. Hằng số tốc độ phản ứng k không thể bằng vận tốc tức thời

Câu 29: Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư thu được dung dịch chứa các chất thuộc dãy nào sau đây?

A. KCl, KClO3, Cl2 B. KCl, KClO, KOH C. KCl, KClO3, KOH D. KCl, KClO3

Câu 30: Hằng số tốc độ phản ứng k chỉ phụ thuộc vào :

A. Bản chất của phản ứng. B. Nồng độ các chất C. Nhiệt độ. D. Cả A và C đều đúng.

Câu 31: Cho 1,12 lít (đktc) halogen X2 tác dụng vừa đủ với đồng kim loại thu được 11,2 gam CuX2. Nguyên tố halogen là:

A. Flo B. Brom C. Iot D. Clo

Câu 32: Trong dung dịch phản ứng thủy phân ethyl acetate (CH3COOC2H5) có xúc tác acid vô cơ xảy ra như sau: CH3COOC2H5 + H2O CH3COOH + C2H5OH

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nồng độ acid (CH3COOH) tăng dần theo thời gian.

B. Thời điểm ban đầu, nồng độ acid trong bình phản ứng bằng 0.

C. Tỉ lệ mol giữa chất đầu và chất sản phẩm luôn bằng 1.

D. HCl chuyển hóa dần thành CH3COOH nên nồng độ HCl giảm dần theo thời gian.

Câu 33: Kết tủa hòan toàn m(gam) NaCl bởi dung dịch AgNO3 dư thu được 28,7 gam kết tủa . Tính m?

Câu 34: Hydrochloric acid được dùng để đánh sạch lớp gỉ đồng màu xanh gồm hydroxide và muối carbonate của một tấm đồng trước khi sơn. Viết PTHH của các phản ứng xảy ra?

1709525307280.png


1709525316883.png


THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN--- . Đề cuối kì 2 - Hóa 10 TẬP 1.zip
    6.3 MB · Lượt xem: 0
  • YOPO.VN--- . Đề cuối kì 2 - Hóa 10 TẬP 2.zip
    6.8 MB · Lượt xem: 0
  • YOPO.VN--- . Đề cuối kì 2 - Hóa 10 TẬP 3.zip
    8.7 MB · Lượt xem: 0
  • YOPO.VN--- . Đề cuối kì 2 - Hóa 10 TẬP 4.zip
    60.9 MB · Lượt xem: 0
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    các dạng đề hóa lớp 10 học kì 1 chuyên đề hóa lớp 10 nâng cao giải đề cương hóa lớp 10 giải đề cương hóa lớp 10 học kì 2 một số đề hóa lớp 10 đề chuyên hóa vào lớp 10 đề cương hóa lớp 10 cuối năm đề cương hóa lớp 10 học kì 2 đề cương môn hóa lớp 10 học kì 1 đề cương môn hóa lớp 10 học kì 2 đề hóa 10 đề hóa giữa kì 1 lớp 10 đề hóa giữa kì 1 lớp 10 trắc nghiệm đề hóa giữa kì 2 lớp 10 có đáp án đề hóa học sinh giỏi lớp 10 đề hóa lớp 10 đề hóa lớp 10 chương 1 đề hóa lớp 10 giữa kì 1 đề hóa lớp 10 hk2 đề hóa lớp 10 học kì 1 đề hóa lớp 10 học kì 2 đề hóa lớp 10 học kì 2 có đáp án đề hóa nâng cao lớp 10 đề hóa trắc nghiệm lớp 10 đề hóa tuyển sinh lớp 10 đề hóa tuyển sinh lớp 10 hải dương đề hóa vào lớp 10 đề kiểm tra 15 phút hóa lớp 10 đề kiểm tra giữa kì 1 môn hóa lớp 10 đề kiểm tra hóa lớp 10 chương 1 đề kiểm tra hóa lớp 10 chương oxi lưu huỳnh đề ôn luyện hóa lớp 10 đề thi 15 phút môn hóa lớp 10 đề thi chuyên hóa lớp 10 amsterdam đề thi chuyên hóa lớp 10 có đáp án đề thi chuyên hóa lớp 10 có đáp án violet đề thi chuyên hóa lớp 10 hà nội đề thi chuyên hóa lớp 10 lê hồng phong đề thi chuyên hóa lớp 10 lê hồng phong tphcm đề thi chuyên hóa lớp 10 lương thế vinh đề thi chuyên hóa lớp 10 tphcm 2018 đề thi chuyên hóa lớp 10 tphcm 2019 đề thi chuyên hóa lớp 10 tphcm 2020 đề thi chuyên hóa vào lớp 10 amsterdam đề thi chuyên hóa vào lớp 10 bắc giang đề thi chuyên hóa vào lớp 10 bắc ninh đề thi chuyên hóa vào lớp 10 bến tre đề thi chuyên hóa vào lớp 10 bình dương đề thi chuyên hóa vào lớp 10 gia lai đề thi chuyên hóa vào lớp 10 hải phòng đề thi chuyên hóa vào lớp 10 lý tự trọng đề thi chuyên hóa vào lớp 10 năm 2020 đề thi chuyên hóa vào lớp 10 ninh thuận đề thi chuyên hóa vào lớp 10 pdf đề thi chuyên hóa vào lớp 10 ptnk đề thi chuyên hóa vào lớp 10 quảng ngãi đề thi chuyên hóa vào lớp 10 quảng trị đề thi chuyên hóa vào lớp 10 sư phạm 2017 đề thi chuyên hóa vào lớp 10 tỉnh thái bình đề thi giữa kì 1 môn hóa lớp 10 violet đề thi hóa 10 giữa học kì 1 đề thi hoá 10 giữa kì 1 đề thi hóa giữa kì 1 lớp 10 có đáp án đề thi hóa giữa kì 1 lớp 10 tự luận đề thi hóa lớp 10 đề thi hóa lớp 10 cấp tỉnh đề thi hóa lớp 10 có đáp án đề thi hóa lớp 10 cuối học kì 2 đề thi hóa lớp 10 giữa học kì 1 đề thi hóa lớp 10 giữa học kì 2 đề thi hóa lớp 10 hk1 đề thi hóa lớp 10 hk2 có đáp án đề thi hóa lớp 10 học kì 1 có đáp an đề thi hóa lớp 10 học kì 1 trắc nghiệm đề thi hóa lớp 10 học kì 2 trắc nghiệm đề thi hóa lớp 10 học kì 2 đề thi hóa lớp 10 học kì 2 có đáp an đề thi hóa lớp 10 kì 2 đề thi hóa vào lớp 10 hải dương đề thi hóa vào lớp 10 tỉnh hải dương đề thi hóa vào lớp 10 trắc nghiệm đề thi học kì 1 hóa lớp 10 violet đề thi học kì 2 môn hóa lớp 10 violet đề thi học sinh giỏi hóa lớp 10 cấp trường đề thi học sinh giỏi hóa lớp 10 violet đề thi hsg hóa lớp 10 cấp trường đề thi khảo sát môn hóa lớp 10 đề thi khảo sát môn hóa lớp 10 violet đề thi lại hóa lớp 10 đề thi lớp 10 môn hóa đề thi môn hóa lớp 10 hk2 đề thi môn hóa lớp 10 học kì 1 đề thi môn hóa lớp 10 học kì 2 đề thi olympic hóa học lớp 10 tphcm 2018 đề thi olympic hóa học lớp 10 violet đề thi olympic môn hóa lớp 10 đề thi tuyển sinh chuyên hóa lớp 10 đề thi vào chuyên hóa lớp 10 năm 2019 đề thi vào lớp 10 chuyên hóa quốc học huế đề thi vào lớp 10 môn hóa chuyên bình phước đề thi vào lớp 10 môn hóa hải dương đề thi vào lớp 10 môn hóa không chuyên
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,114
    Bài viết
    37,583
    Thành viên
    139,728
    Thành viên mới nhất
    Tũn 9999

    Thành viên Online

    Top