- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,206
- Điểm
- 113
tác giả
SIÊU GOM Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn hoá 10 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2023 được soạn dưới dạng file word gồm CÁC FILE, THƯ MỤC ZIP trang. Các bạn xem và tải đề kiểm tra giữa học kì 1 môn hoá 10 về ở dưới.
Sở GD – ĐT Hà Tĩnh ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ 1
Năm học 2022 - 2023
Trường THPT N.T.Minh Khai Môn: Hoá học lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề gốc 1
Họ tên học sinh:………………………....SBD.....
Phần 1: Trắc nghiệm(6đ)
Câu 1: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử đều tạo bởi hạt nào sau đây?
A. Electron và neutron. B. Electron và proton. C. Neutron và proton. D. Neutron, proton và electron.
Câu 2: Nguyên tử nguyên tố F có 9 proton, 9 electron và 10 neutron. Số hiệu nguyên tử của F là bao nhiêu?
A. 9. B. 18. C. 10. D. 28.
Câu 3: Trong nguyên tử, hạt không mang điện có tên gọi là
A. electron. B. proton và electron. C. neutron. D. proton.
Câu 4. Phân lớp 3d có số electron tối đa là
A. 6. B. 18. C. 14. D. 10.
Câu 5. Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron là 1s22s22p4. Số electron độc thân của M là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 6: Nguyên tử magnesium có 12 electron, 12 neutron, kí hiệu nguyên tử của magnesium là
Mn. B. Mg. C. Mn. D. Mg.
Câu 7. Cho các phát biểu sau:
(1) Trong một nguyên tử luôn có số proton bằng số electron và bằng số hiệu nguyên tử.
(2) Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân nguyên tử được gọi là số khối.
(3) Tất cả các nguyên tử có số electron ở lớp ngoài cùng bằng 1, 2 hoặc 3 đều là nguyên tử của nguyên tố kim loại.
(4) Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số neutron.
Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: Cho các nguyên tử sau: . Các nguyên tử nào thuộc cùng một nguyên tố hóa học?
A. A và B, C và D. B. A và C, B và D. C. B và E, C và F. D. A và D, B và E.
Câu 9. Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số electron trên các phân lớp s là 7. Số trường hợp nguyên tử R thỏa mãn điều kiện đó là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 10. Fluorine và hợp chất của nó được sử dụng làm chất chống sâu răng, chất cách điện, chất làm lạnh, vật liệu chống dính... Nguyên tử fluorine chứa 9 electron và có số khối là 19. Tổng số hạt proton, electron và neutron trong nguyên tử fluorine là
A. 19. B. 28. C. 30. D. 32.
Câu 11. Khối lượng của nguyên tử magnesium là 39,8271.10–27kg. Khối lượng của magnesium theo amu là
A. 23,985. B. 66,133.10–51. C. 24,000. D. 23,985.10–3.
Câu 12. Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử X là 13. Cấu hình electron nguyên tử của X là
A. 1s22s22p3. B. 1s22s22p63s23p1. C. 1s22s22p1. D. 1s22s2.
Câu 13. Số hiệu nguyên tử cho biết thông tin nào sau đây?
A. Số proton. B. Số neutron. C. Số khối. D. Nguyên tử khối.
Câu 14. Thông tin nào sau đây không đúng về ?
A. Số hiệu nguyên tử là 82. B. Số proton và neutron là 82. C. Số neutron là 124. D. Số khối là 206.
Câu 15. Oxygen có ba đồng vị với tỉ lệ % số nguyên tử tương ứng là 16O (99,757%), 17O (0,038%), 18O (0,205%). Nguyên tử khối trung bình của oxygen là
A. 16,0. B. 16,2. C. 17,0. D. 18,0.
Câu 16. Nguyên tử helium có số proton bằng số neutron và bằng 2. Khối lượng của các electron chiếm bao nhiêu % khối lượng nguyên tử helium?
A. 2,75%. B. 0,275%. C. 27,5%. D. 0,0275%.
Câu 17. Lớp electron thứ 3 có bao nhiêu phân lớp?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số phân lớp electron có trong lớp N là 3. B. Số phân lớp electron có trong lớp M là 4.
C. Số orbital có trong lớp N là 16. D. Số orbital có trong lớp M là 8.
Câu 19. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X có dạng 1s22s22p63s23p3. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. X có 15 electron trong nguyên tử. B. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trên các phân lớp p là 9.
C. X là một phi kim. D. Nguyên tử của nguyên tố X có 3 phân lớp electron.
Câu 20. Nguyên tử nitrogen (Z=7) có cấu hình electron là
A. 1s22s22p3. B. 1s22s32p4. C. 1s22s22p4. D. 1s12s12p5
Câu 21. Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên ba lớp, lớp thứ ba có 6 electron. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 6. B. 8. C. 14. D. 16.
Câu 22. X có Z = 17. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là
A. 2. B. 5. C. 7. D. 8.
Câu 23. Anion X2– có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Tổng số electron ở lớp vỏ của X là
A. 18. B. 16. C. 9. D. 20.
Câu 24. Cho nguyên tử R có tổng số hạt cơ bản là 46, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Cấu hình electron nguyên tử của R là
A. [Ne]3s23p3. B. [Ne]3s23p5. C. [Ar]3d14s2. D. [Ar] 3s23p3.
Phần 2: Tự luận (4đ)
Câu 1(2,25đ): Viết cấu hình electron nguyên tử, biểu diễn sự phân bố electron lên orbital nguyên tử của các nguyên tố sau và xác định chúng là kim loại, phi kim hay khí hiếm, giải thích?
16S; b. 11Na; c.29Cu.
Câu 2(0,75đ): Trong tự nhiên, bromine có hai đồng vị bền là 79Br và 81Br. Nguyên tử khối trung bình của bromine là 79,986. Tính phần trăm số nguyên tử mỗi loại đồng vị của bromine?
Câu 3(1đ): Hợp chất A có công thức MX2, trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Trong hạt nhân của M có n – p = 4; của X có n’ = p’, trong đó n, n’, p, p’ là lần lượt là số neutron và số proton của M và X. Tổng số proton trong MX2 là 58. Viết kí hiệu nguyên tử của M, X và cấu hình electron M 2+ .
Sở GD – ĐT Hà Tĩnh ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ 1
Năm học 2022 - 2023
Trường THPT N.T.Minh Khai Môn: Hoá học lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề gốc 2
Họ tên học sinh:………………………....SBD.....
Phần 1: Trắc nghiệm(6đ)
Câu 1: Vỏ của nguyên tử đều tạo bởi hạt nào sau đây?
A. Neutron. B. Electron. C. Neutron và proton. D. Proton.
Câu 2: Nguyên tử nguyên tố Na có 11 proton, 11 electron và 12 neutron. Số hiệu nguyên tử của Na là bao nhiêu?
A. 12. B. 23. C. 11. D. 34.
Câu 3: Trong nguyên tử, hạt mang điện âm có tên gọi là
A. electron. B. proton và electron. C. neutron. D. proton.
Câu 4. Phân lớp 4f có số electron tối đa là
A. 6. B. 18. C. 14. D. 10.
Câu 5. Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron là 1s22s22p3. Số electron độc thân của M là
A. 1. B. 2. C.3. D. 0.
Câu 6: Nguyên tử flourine có 9 electron, 10 neutron, kí hiệu nguyên tử của nguyên tố flourine là
A. Fe. B. F. C. Fe. D. F.
Câu 7. Cho các phát biểu sau:
(1) Trong một nguyên tử luôn có số proton bằng số electron và bằng số hiệu nguyên tử.
(2) Tổng số proton và số neutron trong một hạt nhân nguyên tử được gọi là số khối.
(3) Tất cả các nguyên tử nguyên tố khí hiếm đều có số electron ở lớp ngoài cùng bằng 8.
(4) Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số neutron.
Số phát biểu không đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: Cho các nguyên tử sau: . Các nguyên tử nào thuộc cùng một nguyên tố hóa học?
A. A và B, C và D. B. A và D, B và E. C. B và E, C và F. D. A và C, B và D.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số phân lớp electron có trong lớp N là 3. B. Số phân lớp electron có trong lớp M là 4.
C. Số orbital có trong lớp N là 15. D. Số orbital có trong lớp M là 9.
Câu 10. Helium là một khí hiếm được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như hàng không, hàng không vũ trụ, điện tử, điện hạt nhân và chăm sóc sức khoẻ. Nguyên tử helium có số khối bằng 4 và 2 electron. Tổng số hạt proton, electron và neutron trong nguyên tử helium là
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 11. Khối lượng của nguyên tử calcium là 66,5495.10–27kg. Khối lượng của calcium theo amu là
A. 40,000. B. 66,133.10–51. C. 40,078. D. 40,078.10–3.
Câu 12. Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử X là 10. Cấu hình electron của nguyên tử của X là
A. 1s22s1. B. 1s12s2. C. 1s22s22p6. D. 1s22s2.
Câu 13. Số hiệu nguyên tử cho biết thông tin nào sau đây?
A. Số khối. B. Số electron. C. Số neutron. D. Nguyên tử khối.
Câu 14. Thông tin nào sau đây không đúng về Ag?
A. Số hiệu nguyên tử là 108. B. Số proton là 47. C. Số neutron là 61. D. Số khối là 108.
Câu 15. Neon có ba đồng vị với tỉ lệ % số nguyên tử tương ứng là 20Ne (90,9%), 21Ne (0,3%), 22Ne (8,8%). Nguyên tử khối trung bình của neon là
A. 20,200. B. 21,000. C. 20,179. D. 20,100.
Câu 16. Nguyên tử nitrogen có 7 proton, 8 neutron. Khối lượng của các electron chiếm bao nhiêu % khối lượng nguyên tử nitrogen?
A. 0,0257%. B. 0,257%. C. 0,0275%. D. 2,566%.
Câu 17. Lớp electron thứ 4 có bao nhiêu phân lớp?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18. Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số electron trên các phân lớp s là 7. Số trường hợp nguyên tử R thỏa mãn điều kiện đó là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X có dạng 1s22s22p63s23p5. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. X có 17 electron trong nguyên tử. B. X là một phi kim.
C. Nguyên tử của nguyên tố X có 5 electron lớp ngoài cùng. D. Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron.
Câu 20. Nguyên tử flourine (Z=9) có cấu hình electron là
A. 1s22s22p3. B. 1s22s32p4. C. 1s22s22p5. D. 1s22s12p6
Câu 21. Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên ba lớp, lớp thứ ba có 5 electron. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 6. B. 8. C. 15. D. 16.
Câu 22. Nguyên tố X có Z = 16. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là
A. 4. B. 6. C. 7. D. 3.
Câu 23. Cation X+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Tổng số electron ở lớp vỏ của X là
A. 17. B. 16. C. 19. D. 20.
Câu 24. Cho nguyên tử R có tổng số hạt cơ bản là 52, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Cấu hình electron nguyên tử của R là
A. [Ne]3s23p3. B. [Ne]3s23p5. C. [Ar]3d14s2. D. [Ar]3s23p5.
Phần 2: Tự luận (4đ)
Câu 1(2,25đ): Viết cấu hình electron nguyên tử, biểu diễn sự phân bố electron lên orbital nguyên tử của các nguyên tố sau và xác định chúng là kim loại, phi kim hay khí hiếm, giải thích?
15P; b. 12Mg; c.24Cr.
Câu 2(0,75đ): Trong tự nhiên, chlorine có hai đồng vị bền là 35Cl và 37Cl. Nguyên tử khối trung bình của chlorine là 35,45. Tính phần trăm số nguyên tử mỗi loại đồng vị của chlorine trong tự nhiên?
Câu 3(1đ): Hợp chất A có công thức MX2, trong đó M chiếm 63,22% về khối lượng. Trong hạt nhân của M có n – p = 5; của X có n’ = p’, trong đó n, n’, p, p’ là lần lượt là số neutron và số proton của M và X. Tổng số proton trong MX2 là 41. Viết kí hiệu nguyên tử của M, X và cấu hình electron M 2+ .
Phần 1: Trắc nghiệm
ĐỀ 001
ĐỀ 002
ĐỀ 003
ĐỀ 004
Phần 2: Tự luận (4đ)
Đề 001, 003
Câu 1(2,25đ): Viết cấu hình electron nguyên tử, biểu diễn sự phân bố electron lên orbital nguyên tử của các nguyên tố sau và xác định chúng là kim loại, phi kim hay khí hiếm, giải thích?
a.16S b. 11Na; c.29Cu.
HD: Viết đúng mỗi cấu hình electron 0,25đ*3 = 0,75đ
Biểu diễn đúng sự phân bố electron lên orbital nguyên tử mỗi trường hợp 0,25đ*3 = 0,75đ
Xác định kim loại, phi kim, giải thích đúng mỗi trường hợp 0,25đ*3 = 0,75đ
Câu 2(0,75đ): Trong tự nhiên, bromine có hai đồng vị bền là 79Br và 81Br. Nguyên tử khối trung bình của bromine là 79,986. Tính phần trăm số nguyên tử mỗi loại đồng vị của bromine?
HD: Gọi x là % số nguyên tử đồng vị 79Br (HS làm cách khác đúng , cho điểm tối đa)
HD:
p + 2p’ = 58
Đề 002, 004
Câu 1(2,25đ): Viết cấu hình electron nguyên tử, biểu diễn sự phân bố electron lên orbital nguyên tử của các nguyên tố sau và xác định chúng là kim loại, phi kim hay khí hiếm, giải thích?
15P; b. 12Mg; c.24Cr.
HD: Viết đúng mỗi cấu hình electron 0,25đ*3 = 0,75đ
Biểu diễn đúng sự phân bố electron lên orbital nguyên tử mỗi trường hợp 0,25đ*3 = 0,75đ
Xác định kim loại, phi kim, giải thích đúng mỗi trường hợp 0,25đ*3 = 0,75đ
Câu 2(0,75đ): Trong tự nhiên, chlorine có hai đồng vị bền là 35Cl và 37Cl. Nguyên tử khối trung bình của chlorine là 35,45. Tính phần trăm số nguyên tử mỗi loại đồng vị của chlorine trong tự nhiên?
HD: Gọi x là % số nguyên tử đồng vị 35Cl (HS làm cách khác đúng , cho điểm tối đa)
HD:
p + 2p’ = 41
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
Sở GD – ĐT Hà Tĩnh ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ 1
Năm học 2022 - 2023
Trường THPT N.T.Minh Khai Môn: Hoá học lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề gốc 1
Họ tên học sinh:………………………....SBD.....
Phần 1: Trắc nghiệm(6đ)
Câu 1: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử đều tạo bởi hạt nào sau đây?
A. Electron và neutron. B. Electron và proton. C. Neutron và proton. D. Neutron, proton và electron.
Câu 2: Nguyên tử nguyên tố F có 9 proton, 9 electron và 10 neutron. Số hiệu nguyên tử của F là bao nhiêu?
A. 9. B. 18. C. 10. D. 28.
Câu 3: Trong nguyên tử, hạt không mang điện có tên gọi là
A. electron. B. proton và electron. C. neutron. D. proton.
Câu 4. Phân lớp 3d có số electron tối đa là
A. 6. B. 18. C. 14. D. 10.
Câu 5. Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron là 1s22s22p4. Số electron độc thân của M là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 6: Nguyên tử magnesium có 12 electron, 12 neutron, kí hiệu nguyên tử của magnesium là
Mn. B. Mg. C. Mn. D. Mg.
Câu 7. Cho các phát biểu sau:
(1) Trong một nguyên tử luôn có số proton bằng số electron và bằng số hiệu nguyên tử.
(2) Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân nguyên tử được gọi là số khối.
(3) Tất cả các nguyên tử có số electron ở lớp ngoài cùng bằng 1, 2 hoặc 3 đều là nguyên tử của nguyên tố kim loại.
(4) Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số neutron.
Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: Cho các nguyên tử sau: . Các nguyên tử nào thuộc cùng một nguyên tố hóa học?
A. A và B, C và D. B. A và C, B và D. C. B và E, C và F. D. A và D, B và E.
Câu 9. Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số electron trên các phân lớp s là 7. Số trường hợp nguyên tử R thỏa mãn điều kiện đó là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 10. Fluorine và hợp chất của nó được sử dụng làm chất chống sâu răng, chất cách điện, chất làm lạnh, vật liệu chống dính... Nguyên tử fluorine chứa 9 electron và có số khối là 19. Tổng số hạt proton, electron và neutron trong nguyên tử fluorine là
A. 19. B. 28. C. 30. D. 32.
Câu 11. Khối lượng của nguyên tử magnesium là 39,8271.10–27kg. Khối lượng của magnesium theo amu là
A. 23,985. B. 66,133.10–51. C. 24,000. D. 23,985.10–3.
Câu 12. Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử X là 13. Cấu hình electron nguyên tử của X là
A. 1s22s22p3. B. 1s22s22p63s23p1. C. 1s22s22p1. D. 1s22s2.
Câu 13. Số hiệu nguyên tử cho biết thông tin nào sau đây?
A. Số proton. B. Số neutron. C. Số khối. D. Nguyên tử khối.
Câu 14. Thông tin nào sau đây không đúng về ?
A. Số hiệu nguyên tử là 82. B. Số proton và neutron là 82. C. Số neutron là 124. D. Số khối là 206.
Câu 15. Oxygen có ba đồng vị với tỉ lệ % số nguyên tử tương ứng là 16O (99,757%), 17O (0,038%), 18O (0,205%). Nguyên tử khối trung bình của oxygen là
A. 16,0. B. 16,2. C. 17,0. D. 18,0.
Câu 16. Nguyên tử helium có số proton bằng số neutron và bằng 2. Khối lượng của các electron chiếm bao nhiêu % khối lượng nguyên tử helium?
A. 2,75%. B. 0,275%. C. 27,5%. D. 0,0275%.
Câu 17. Lớp electron thứ 3 có bao nhiêu phân lớp?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số phân lớp electron có trong lớp N là 3. B. Số phân lớp electron có trong lớp M là 4.
C. Số orbital có trong lớp N là 16. D. Số orbital có trong lớp M là 8.
Câu 19. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X có dạng 1s22s22p63s23p3. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. X có 15 electron trong nguyên tử. B. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trên các phân lớp p là 9.
C. X là một phi kim. D. Nguyên tử của nguyên tố X có 3 phân lớp electron.
Câu 20. Nguyên tử nitrogen (Z=7) có cấu hình electron là
A. 1s22s22p3. B. 1s22s32p4. C. 1s22s22p4. D. 1s12s12p5
Câu 21. Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên ba lớp, lớp thứ ba có 6 electron. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 6. B. 8. C. 14. D. 16.
Câu 22. X có Z = 17. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là
A. 2. B. 5. C. 7. D. 8.
Câu 23. Anion X2– có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Tổng số electron ở lớp vỏ của X là
A. 18. B. 16. C. 9. D. 20.
Câu 24. Cho nguyên tử R có tổng số hạt cơ bản là 46, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Cấu hình electron nguyên tử của R là
A. [Ne]3s23p3. B. [Ne]3s23p5. C. [Ar]3d14s2. D. [Ar] 3s23p3.
Phần 2: Tự luận (4đ)
Câu 1(2,25đ): Viết cấu hình electron nguyên tử, biểu diễn sự phân bố electron lên orbital nguyên tử của các nguyên tố sau và xác định chúng là kim loại, phi kim hay khí hiếm, giải thích?
16S; b. 11Na; c.29Cu.
Câu 2(0,75đ): Trong tự nhiên, bromine có hai đồng vị bền là 79Br và 81Br. Nguyên tử khối trung bình của bromine là 79,986. Tính phần trăm số nguyên tử mỗi loại đồng vị của bromine?
Câu 3(1đ): Hợp chất A có công thức MX2, trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Trong hạt nhân của M có n – p = 4; của X có n’ = p’, trong đó n, n’, p, p’ là lần lượt là số neutron và số proton của M và X. Tổng số proton trong MX2 là 58. Viết kí hiệu nguyên tử của M, X và cấu hình electron M 2+ .
…………………..Hết…………………
|
Sở GD – ĐT Hà Tĩnh ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ 1
Năm học 2022 - 2023
Trường THPT N.T.Minh Khai Môn: Hoá học lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề gốc 2
Họ tên học sinh:………………………....SBD.....
Phần 1: Trắc nghiệm(6đ)
Câu 1: Vỏ của nguyên tử đều tạo bởi hạt nào sau đây?
A. Neutron. B. Electron. C. Neutron và proton. D. Proton.
Câu 2: Nguyên tử nguyên tố Na có 11 proton, 11 electron và 12 neutron. Số hiệu nguyên tử của Na là bao nhiêu?
A. 12. B. 23. C. 11. D. 34.
Câu 3: Trong nguyên tử, hạt mang điện âm có tên gọi là
A. electron. B. proton và electron. C. neutron. D. proton.
Câu 4. Phân lớp 4f có số electron tối đa là
A. 6. B. 18. C. 14. D. 10.
Câu 5. Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron là 1s22s22p3. Số electron độc thân của M là
A. 1. B. 2. C.3. D. 0.
Câu 6: Nguyên tử flourine có 9 electron, 10 neutron, kí hiệu nguyên tử của nguyên tố flourine là
A. Fe. B. F. C. Fe. D. F.
Câu 7. Cho các phát biểu sau:
(1) Trong một nguyên tử luôn có số proton bằng số electron và bằng số hiệu nguyên tử.
(2) Tổng số proton và số neutron trong một hạt nhân nguyên tử được gọi là số khối.
(3) Tất cả các nguyên tử nguyên tố khí hiếm đều có số electron ở lớp ngoài cùng bằng 8.
(4) Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số neutron.
Số phát biểu không đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: Cho các nguyên tử sau: . Các nguyên tử nào thuộc cùng một nguyên tố hóa học?
A. A và B, C và D. B. A và D, B và E. C. B và E, C và F. D. A và C, B và D.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số phân lớp electron có trong lớp N là 3. B. Số phân lớp electron có trong lớp M là 4.
C. Số orbital có trong lớp N là 15. D. Số orbital có trong lớp M là 9.
Câu 10. Helium là một khí hiếm được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như hàng không, hàng không vũ trụ, điện tử, điện hạt nhân và chăm sóc sức khoẻ. Nguyên tử helium có số khối bằng 4 và 2 electron. Tổng số hạt proton, electron và neutron trong nguyên tử helium là
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 11. Khối lượng của nguyên tử calcium là 66,5495.10–27kg. Khối lượng của calcium theo amu là
A. 40,000. B. 66,133.10–51. C. 40,078. D. 40,078.10–3.
Câu 12. Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử X là 10. Cấu hình electron của nguyên tử của X là
A. 1s22s1. B. 1s12s2. C. 1s22s22p6. D. 1s22s2.
Câu 13. Số hiệu nguyên tử cho biết thông tin nào sau đây?
A. Số khối. B. Số electron. C. Số neutron. D. Nguyên tử khối.
Câu 14. Thông tin nào sau đây không đúng về Ag?
A. Số hiệu nguyên tử là 108. B. Số proton là 47. C. Số neutron là 61. D. Số khối là 108.
Câu 15. Neon có ba đồng vị với tỉ lệ % số nguyên tử tương ứng là 20Ne (90,9%), 21Ne (0,3%), 22Ne (8,8%). Nguyên tử khối trung bình của neon là
A. 20,200. B. 21,000. C. 20,179. D. 20,100.
Câu 16. Nguyên tử nitrogen có 7 proton, 8 neutron. Khối lượng của các electron chiếm bao nhiêu % khối lượng nguyên tử nitrogen?
A. 0,0257%. B. 0,257%. C. 0,0275%. D. 2,566%.
Câu 17. Lớp electron thứ 4 có bao nhiêu phân lớp?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18. Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số electron trên các phân lớp s là 7. Số trường hợp nguyên tử R thỏa mãn điều kiện đó là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X có dạng 1s22s22p63s23p5. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. X có 17 electron trong nguyên tử. B. X là một phi kim.
C. Nguyên tử của nguyên tố X có 5 electron lớp ngoài cùng. D. Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron.
Câu 20. Nguyên tử flourine (Z=9) có cấu hình electron là
A. 1s22s22p3. B. 1s22s32p4. C. 1s22s22p5. D. 1s22s12p6
Câu 21. Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên ba lớp, lớp thứ ba có 5 electron. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 6. B. 8. C. 15. D. 16.
Câu 22. Nguyên tố X có Z = 16. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là
A. 4. B. 6. C. 7. D. 3.
Câu 23. Cation X+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Tổng số electron ở lớp vỏ của X là
A. 17. B. 16. C. 19. D. 20.
Câu 24. Cho nguyên tử R có tổng số hạt cơ bản là 52, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Cấu hình electron nguyên tử của R là
A. [Ne]3s23p3. B. [Ne]3s23p5. C. [Ar]3d14s2. D. [Ar]3s23p5.
Phần 2: Tự luận (4đ)
Câu 1(2,25đ): Viết cấu hình electron nguyên tử, biểu diễn sự phân bố electron lên orbital nguyên tử của các nguyên tố sau và xác định chúng là kim loại, phi kim hay khí hiếm, giải thích?
15P; b. 12Mg; c.24Cr.
Câu 2(0,75đ): Trong tự nhiên, chlorine có hai đồng vị bền là 35Cl và 37Cl. Nguyên tử khối trung bình của chlorine là 35,45. Tính phần trăm số nguyên tử mỗi loại đồng vị của chlorine trong tự nhiên?
Câu 3(1đ): Hợp chất A có công thức MX2, trong đó M chiếm 63,22% về khối lượng. Trong hạt nhân của M có n – p = 5; của X có n’ = p’, trong đó n, n’, p, p’ là lần lượt là số neutron và số proton của M và X. Tổng số proton trong MX2 là 41. Viết kí hiệu nguyên tử của M, X và cấu hình electron M 2+ .
…………………..Hết…………………
HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1: Trắc nghiệm
ĐỀ 001
Câu | 1D | 2C | 3B | 4C | 5C | 6B | 7B | 8D | 9B | 10D | 11C | 12A |
Câu | 13B | 14A | 15D | 16C | 17B | 18C | 19C | 20C | 21C | 22D | 23A | 24B |
Câu | 1C | 2D | 3D | 4C | 5C | 6C | 7A | 8B | 9C | 10C | 11C | 12B |
Câu | 13B | 14B | 15D | 16C | 17D | 18C | 19D | 20B | 21A | 22D | 23C | 24A |
ĐỀ 003
Câu | 1A | 2D | 3D | 4B | 5A | 6D | 7A | 8C | 9A | 10D | 11D | 12B |
Câu | 13A | 14D | 15B | 16A | 17B | 18A | 19C | 20D | 21A | 22B | 23B | 24B |
Câu | 1D | 2C | 3D | 4C | 5C | 6D | 7B | 8D | 9D | 10B | 11C | 12C |
Câu | 13C | 14D | 15D | 16C | 17D | 18C | 19A | 20B | 21C | 22B | 23B | 24D |
Phần 2: Tự luận (4đ)
Đề 001, 003
Câu 1(2,25đ): Viết cấu hình electron nguyên tử, biểu diễn sự phân bố electron lên orbital nguyên tử của các nguyên tố sau và xác định chúng là kim loại, phi kim hay khí hiếm, giải thích?
a.16S b. 11Na; c.29Cu.
HD: Viết đúng mỗi cấu hình electron 0,25đ*3 = 0,75đ
Biểu diễn đúng sự phân bố electron lên orbital nguyên tử mỗi trường hợp 0,25đ*3 = 0,75đ
Xác định kim loại, phi kim, giải thích đúng mỗi trường hợp 0,25đ*3 = 0,75đ
Câu 2(0,75đ): Trong tự nhiên, bromine có hai đồng vị bền là 79Br và 81Br. Nguyên tử khối trung bình của bromine là 79,986. Tính phần trăm số nguyên tử mỗi loại đồng vị của bromine?
HD: Gọi x là % số nguyên tử đồng vị 79Br (HS làm cách khác đúng , cho điểm tối đa)
- 79x + 81(1-x) = 79,986 0,25đ
- x = 0,507 0,25đ
- Phần trăm số nguyên tử đồng vị 79Br là 50,7%; Phần trăm số nguyên tử đồng vị 81Br là 49,3% 0,25đ
HD:
p + 2p’ = 58
- p = 26, p’ = 16 => n = 30; n’ = 16 0,5đ
- Ký hiệu nguyên tử của M, X lần lượt là Fe ; S 0,25đ (HS viết đúng Z và A là cho điểm tối đa)
Đề 002, 004
Câu 1(2,25đ): Viết cấu hình electron nguyên tử, biểu diễn sự phân bố electron lên orbital nguyên tử của các nguyên tố sau và xác định chúng là kim loại, phi kim hay khí hiếm, giải thích?
15P; b. 12Mg; c.24Cr.
HD: Viết đúng mỗi cấu hình electron 0,25đ*3 = 0,75đ
Biểu diễn đúng sự phân bố electron lên orbital nguyên tử mỗi trường hợp 0,25đ*3 = 0,75đ
Xác định kim loại, phi kim, giải thích đúng mỗi trường hợp 0,25đ*3 = 0,75đ
Câu 2(0,75đ): Trong tự nhiên, chlorine có hai đồng vị bền là 35Cl và 37Cl. Nguyên tử khối trung bình của chlorine là 35,45. Tính phần trăm số nguyên tử mỗi loại đồng vị của chlorine trong tự nhiên?
HD: Gọi x là % số nguyên tử đồng vị 35Cl (HS làm cách khác đúng , cho điểm tối đa)
- 35x + 37(1-x) = 35,45 0,25đ
- x = 0,775 0,25đ
- Phần trăm số nguyên tử đồng vị 35Cl là 77,5%; Phần trăm số nguyên tử đồng vị 37Cl là 22,5% 0,25đ
HD:
p + 2p’ = 41
- p = 25, p’ = 8 => n = 30; n’ = 8 0,5đ
- Ký hiệu nguyên tử của M, X lần lượt là Mn ; O 0,25đ (HS viết đúng Z và A là cho điểm tối đa)
THẦY CÔ TẢI NHÉ!